Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2023


Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2023

24/07/2023

THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2023 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tên chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Mức điểm điều kiện ĐKXT

1

7340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị Marketing

GTADCQM2

>=21

Quản trị doanh nghiệp

GTADCQT2

>=21

2

7340122

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

GTADCTD2

>=21

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Hải quan và Logistics

GTADCHL2

>=20

Tài chính doanh nghiệp

GTADCTN2

>=20

4

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

GTADCKT2

>=20

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCKT1

>=16

5

7480104

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

GTADCHT2

>=20

6

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

GTADCTT2

>=22

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

GTADCTG2

>=19

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCTT1

>=16

7

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Kiến trúc nội thất

GTADCKN2

>=16

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

GTADCDD2

>=16

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

GTADCXQ2

>=16

8

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

GTADCCD2

>=16

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

GTADCTQ2

>=16

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

GTADCCH2

>=16

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCCD1

>=16

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCCK2

>=16

10

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

GTADCCN2

>=20

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

GTADCCO2

>=20

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT2

>=21

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

GTADCOG2

>=20

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCOT1

>=16

12

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

GTADCDT2

>=20

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ và quản lý môi trường

GTADCMN2

>=16

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLG2

>=22

Logistics và hạ tầng giao thông

GTADCLH2

>=19

15

7580301

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

GTADCKX2

>=19

16

7580302

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

GTADCQX2

>=19

17

7840101

Khai thác vận tải

Logistics và vận tải đa phương thức

GTADCVL2

>=20

Thí sinh lưu ý:

- Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển theo đề án tuyển sinh năm 2023 và thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2023.

- Tất cả các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.

- Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn trong thời gian quy định.

Thông tin liên hệ:

Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải