THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN SỚM ĐẠI HỌC CHÍNH QUY PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ KẾT HỢP, ĐỢT 2 NĂM 2024
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học được ban hành kèm theo Quyết số 8354/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 30/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải;
Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải;
Căn cứ Biên bản họp của Hội đồng tuyển sinh năm 2024 về kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp Đợt 2.
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 2 năm 2024 như sau:
TT
Ngành/Chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
Điểm chuẩn
Tổ hợp môn xét tuyển
1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
GTADCLG2
28.50
A00 (Toán , Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D07(Toán, Hóa, Anh)
2
Thương mại điện tử
GTADCTD2
28.00
3
Công nghệ thông tin
GTADCTT2
27.50
4
Quản trị Marketing
GTADCQM2
27.00
5
Hải quan và Logistics
GTADCHL2
26.50
6
Quản trị doanh nghiệp
GTADCQT2
26.00
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
GTADCCN2
8
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
GTADCOT2
9
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
GTADCDT2
10
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn
GTADCVM2
11
Logistics và vận tải đa phương thức
GTADCVL2
12
Luật
GTADCLA2
13
Ngôn ngữ Anh
GTADCEN2
14
Tài chính doanh nghiệp
GTADCTN2
25.00
15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
GTADCCO2
25.50
16
Logistics và hạ tầng giao thông
GTADCLH2
17
Kế toán doanh nghiệp
GTADCKT2
18
Hệ thống thông tin
GTADCHT2
19
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
GTADCTG2
20
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh
GTADCOG2
21
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
GTADCCK2
24.00
22
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)
GTADATT2
23
Kinh tế xây dựng
GTADCKX2
23.00
24
Quản lý xây dựng
GTADCQX2
25
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)
GTADNLG2
26
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)
GTADNDT2
27
Kiến trúc nội thất
GTADCKN2
22.00
28
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp
GTADCDD2
20.00
29
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
GTADCXQ2
30
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
GTADCCD2
31
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
GTADCCH2
32
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
GTADCTQ2
33
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro
GTADCCS2
34
Xây dựng Cầu – đường sắt
GTADCDS2
35
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông
GTADCBM2
36
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc
GTADCBC2
37
Công nghệ và quản lý môi trường
GTADCMN2
38
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt
GTADCVS2
39
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)
GTADNCD2
40
Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng
GTADKTT2
41
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng
GTADKLG2
42
Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
GTADCKT1
18.00
43
Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
GTADCTT1
44
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
GTADCCD1
45
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
GTADCOT1
Lưu ý:
1) Mức điểm chuẩn nêu trên là điểm trúng tuyển sớm có điều kiện. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển của Trường ở nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 mới trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở Trường vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.
2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nêu trên thì đủ điều kiện trúng tuyển, trong đó:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên tại thông báo tuyển sinh năm 2024 của Trường.
+ M1, M2, M3: Điểm trung bình của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển, trong đó yêu cầu (M1+ M2 + M3) >=18 điểm.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh) / 7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
3) Kết quả xét tuyển sớm được Nhà trường xét trên cơ sở dữ liệu do thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Do vậy thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về thông tin đăng ký trên hệ thống nếu có ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển của mình sau này theo quy định.
4) Từ ngày 19/6/2024, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn (mục tra cứu).
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG