Thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 2 năm 2024


Thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 2 năm 2024

18/06/2024

THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN SỚM ĐẠI HỌC CHÍNH QUY PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ KẾT HỢP, ĐỢT 2 NĂM 2024

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học được ban hành kèm theo Quyết số 8354/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 30/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải;

Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải;

Căn cứ Biên bản họp của Hội đồng tuyển sinh năm 2024 về kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp Đợt 2.

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 2 năm 2024 như sau:

 TT 

Ngành/Chương trình đào tạo

Mã xét tuyển 

Điểm chuẩn

Tổ hợp môn xét tuyển 

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLG2

28.50

A00 (Toán , Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D07(Toán, Hóa, Anh)

2

Thương mại điện tử

GTADCTD2

28.00

3

Công nghệ thông tin

GTADCTT2

27.50

4

Quản trị Marketing

GTADCQM2

27.00

5

Hải quan và Logistics

GTADCHL2

26.50

6

Quản trị doanh nghiệp

GTADCQT2

26.00

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

GTADCCN2

26.00

8

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT2

26.00

9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

GTADCDT2

26.00

10

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

GTADCVM2

26.00

11

Logistics và vận tải đa phương thức

GTADCVL2

26.00

12

Luật

GTADCLA2

26.00

13

Ngôn ngữ Anh

GTADCEN2

26.00

14

Tài chính doanh nghiệp

GTADCTN2

25.00

15

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

GTADCCO2

25.50

16

Logistics và hạ tầng giao thông

GTADCLH2

25.50

17

Kế toán doanh nghiệp

GTADCKT2

25.00

18

Hệ thống thông tin

GTADCHT2

25.00

19

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

GTADCTG2

25.00

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh

GTADCOG2

25.00

21

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCCK2

24.00

22

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

GTADATT2

24.00

23

Kinh tế xây dựng

GTADCKX2

23.00

24

Quản lý xây dựng

GTADCQX2

23.00

25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNLG2

23.00

26

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNDT2

23.00

27

Kiến trúc nội thất

GTADCKN2

22.00

28

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

GTADCDD2

20.00

29

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

GTADCXQ2

20.00

30

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

GTADCCD2

20.00

31

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

GTADCCH2

20.00

32

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

GTADCTQ2

20.00

33

CNKT xây dựng Đường sắt - Metro

GTADCCS2

20.00

34

Xây dựng Cầu – đường sắt

GTADCDS2

20.00

35

Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông

GTADCBM2

20.00

36

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

GTADCBC2

20.00

37

Công nghệ và quản lý môi trường

GTADCMN2

20.00

 

38

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

GTADCVS2

20.00

39

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNCD2

20.00

40

Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng

GTADKTT2

20.00

41

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

GTADKLG2

20.00

42

Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

GTADCKT1

18.00

43

Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

GTADCTT1

18.00

44

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

GTADCCD1

18.00

45

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)

GTADCOT1

18.00

Lưu ý:

1) Mức điểm chuẩn nêu trên là điểm trúng tuyển sớm có điều kiện. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển của Trường ở nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 mới trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở Trường vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.

2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nêu trên thì đủ điều kiện trúng tuyển, trong đó:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên tại thông báo tuyển sinh năm 2024 của Trường.

+ M1, M2, M3: Điểm trung bình của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển, trong đó yêu cầu (M1+ M2 + M3) >=18 điểm.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh) / 7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).

3) Kết quả xét tuyển sớm được Nhà trường xét trên cơ sở dữ liệu do thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Do vậy thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về thông tin đăng ký trên hệ thống nếu có ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển của mình sau này theo quy định.

4) Từ ngày 19/6/2024, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn (mục tra cứu). 

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG