Thông tin các ngành nghề đào tạo năm 2015 của Trường Đại học Công nghệ GTVT
1. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT GIAO THÔNG
Mã ngành
Khối thi
Thời gian đào tạo
Điểm chuẩn
2013
2014
52510104
A
5 năm
15.0÷18.5
15.0÷17.0
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ; + CNKT xây dựng cầu; + CNKT xây dựng đường bộ; + CNKT xây dựng cầu đường sắt; + CNKT xây dựng cảng - đường thủy; + CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ.
Kỹ sư tại các doanh nghiệp xây dựng, công ty tư vấn, ban quản lý dự án, viện nghiên cứu, trung tâm kiểm định đánh giá chất lượng công trình giao thông (cầu, đường bộ, cảng - đường thủy...); Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải.
2. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
52510102
17.0
16.0
Kỹ sư tại các doanh nghiệp xây dựng, công ty tư vấn, ban quản lý dự án, viện nghiên cứu, trung tâm kiểm định đánh giá chất lượng công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp.
3. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
52510205
Kỹ sư công nghệ ô tô tại các doanh nghiệp ô tô, doanh nghiệp vận tải ô tô, cơ sở đăng kiểm, bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa ôtô, máy động lực; Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực Cơ khí Ô tô
4. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
52510201
15.0÷16.0
15.0
+ CNKT cơ khí máy xây dựng; + CNKT cơ khí máy tàu thủy; + CNKT cơ khí đầu máy toa xe.
+ Kỹ sư Công nghệ cơ khí Máy xây dựng: làm việc tại các doanh nghiệp máy xây dựng, các công ty xây dựng cầu đường, các đội thi công cơ giới, các trung tâm bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy xây dựng; + Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Cơ khí máy tàu thủy: làm việc tại các doanh nghiệp sửa chữa và đóng mới tàu thủy, cơ sở đăng kiểm, cơ sở bảo dưỡng, sửa chữa máy tàu thủy; làm việc tại các phòng thiết kế, công ty tư vấn thiết kế tàu thủy, viện khoa học và công nghệ tàu thủy; + Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Cơ khí đầu máy, toa xe: làm việc ở vị trí kỹ sư công nghệ tại các ga, trạm, đoạn; các xí nghiệp vận dụng, sửa chữa, đóng mới, các cơ sở đăng kiểm;
Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cơ khí.
5. HỆ THỐNG THÔNG TIN
52480104
4 năm
Làm việc tại các đơn vị khai thác, bảo trì, phát triển, cài đặt hệ thống thông tin và hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin khác trong các cơ quan, doanh nghiệp; Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin
6. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
52510302
16.5
15.5
Làm việc tại các trung tâm quản lý - điều hành giao thông, trung tâm thông tin tín hiệu đường sắt, trung tâm kỹ thuật dẫn đường hàng không, các công ty, xí nghiệp về điện tử, viễn thông, bưu điện; Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực điện tử, truyền thông.
7. KẾ TOÁN
52340301
17.5
Cán bộ kế toán tại các phòng kế toán tài chính của các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính sự nghiệp; Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực Kế toán
8. QUẢN TRỊ KINH DOANH
52340101
Giám đốc điều hành hoặc chuyên viên tại các phòng chức năng của các doanh nghiệp; trợ lý cho các nhà quản lý trong trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực quản trị.
9. KHAI THÁC VẬN TẢI
52840101
+ Khai thác vận tải đường sắt + Khai thác vận tải đường bộ
Kỹ sư Khai thác vận tải đường sắt: làm việc tại các đơn vị kinh doanh vận tải đường sắt, trung tâm điều hành giao thông vận tải đường sắt; khu đầu mối giao thông, công ty dịch vụ giao nhận vận tải, các phòng ban chuyên môn thuộc đơn vị quản lý về giao thông vận tải đường sắt; giảng dạy trong các Trường Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề...
Kỹ sư Khai thác vận tải đường bộ: làm việc tại các doanh nghiệp vận tải ô tô; trung tâm điều hành giao thông vận tải đường bộ; khu đầu mối giao thông; công ty dịch vụ giao nhận vận tải; các phòng ban chuyên môn thuộc đơn vị quản lý về giao thông vận tải đường bộ.
Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực vận tải.
10. KINH TẾ XÂY DỰNG
52580301
Giảng dạy trong các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực Kinh tế xây dựng.