Tuyển sinh đại học liên thông đợt 1 năm 2022
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Địa điểm đào tào: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
3. Các chuyên ngành tuyển sinh:
STT |
Các chuyên ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
1 |
Xây dựng cầu đường bộ |
7510104 |
2 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
4 |
Cơ khí máy xây dựng Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
7510201 |
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
8 |
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
7840101 |
4. Thời gian đào tạo:
Trình độ đại học: Khối ngành Kinh tế: 1,5 năm; Khối ngành Kỹ thuật: 2,0 năm
5. Chỉ tiêu tuyển sinh:
6. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng của Trường Đại học Công nghệ GTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng khối ngành đào tạo.
(Thí sinh các trường khác không cùng chương trình học của trường được học bổ sung kiến thức để đảm bảo mục tiêu đào tạo, chuẩn đầu ra của ngành đào tạo).
7. Thời gian tuyển sinh và nhận hồ sơ:
- Nhận hồ sơ tại 3 cơ sở đào tạo của Trường: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần
- Thời gian xét tuyển: Liên tục hàng tháng
8. Điểm trúng tuyển: Lấy kết quả điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu với từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo của Trường.
II. HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển, sử dụng kết quả học tập 2 môn Cơ sở ngành và chuyên ngành ở trình độ Cao đẳng (có phụ lục đính kèm).
III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
- Thí sinh làm hồ sơ theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp, bảng kết quả học tập trình độ cao đẳng
(Mẫu hồ sơ đính kèm hoặc liên hệ theo số điện thoại: Hà Nội:0243.8548718; Vĩnh Yên: 0211.3712296; Thái Nguyên: 0280.3856545))
IV. ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ VÀ ĐIỆN THOẠI LIÊN HỆ
- Phát hành và nhận hồ sơ: Từ ngày 10/01/2022 ÷ 25/12/2022 tại 3 cơ sở đào tạo của Trường
+ Tại Cơ sở đào tạo Hà Nội: Phòng 102 – Nhà H2. ĐT: 02438548718.
+ Tại cơ sở đào tạo Vĩnh Yên: Phòng 204 – Nhà B3. ĐT: 0211 3712296.
+ Tại cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phòng Đào tạo. ĐT: 0208 3856545.
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin tuyển sinh, điểm trúng tuyển, thời gian nhập học công bố trên Website của Trường tại địa chỉ: http://www.utt.edu.vn
PHỤ LỤC CÁC MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG
(Kèm theo Thông báo tuyển sinh Số: /TB-ĐHCNGTVT ngày tháng năm 2022 của Hiệu trưởng Tường Đại học Công nghệ GTVT)
TT |
Ngành đào tạo |
Môn xét tuyển (Một môn trong các môn cơ sở ngành và chuyên ngành) |
||
Mã ngành |
Cơ sở ngành |
Chuyên ngành |
||
1 |
Xây dựng cầu đường bộ |
7510104 |
- Cơ học đất - Nền móng - Địa kỹ thuật - Địa chất-cơ học đất |
- Kỹ thuật thi công - Xây dựng cầu, xây dựng đường - Thi công nền đường; Thi công mố trụ cầu, thi công kết cấu nhịp cầu |
2 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
- Cơ học đất - Nền và móng - Địa kỹ thuật - Địa chất-cơ học đất |
- Kỹ thuật thi công - Kỹ thuật xây dựng |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
- Lý thuyết ô tô - Cấu tạo ô tô - Động cơ đốt trong |
- Chẩn đoán kỹ thuật ô tô - Hệ thống điện, điện tử trên ô tô - Kiểm định kỹ thuật ô tô |
4 |
Cơ khí Máy xây dựng |
7510201 |
Chuyển động máy xây dựng |
- Chẩn đoán, bảo dưỡng kỹ thuật Máy xây dựng |
Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
-Động cơ đốt trong -Sức kéo đoàn tàu - Hãm đoàn tàu |
-Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa đầu máy - Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa toa xe |
||
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
-Kinh tế vi mô -Nguyên lý thống kê - Lý thuyết tiền tệ |
- Kế toán doanh nghiệp - Nguyên lý kế toán - Kế toán tài chính - Kế toán quản trị |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
-Kinh tế vi mô - Quản trị học - Lý thuyết tiền tệ ( Lý thuyết tài chính kế toán) - Tài chính tiền tệ
|
- Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân sự - Quản trị tài chính -Quảntrị marketing - Quản trị chất lượng - Quản trị sản xuất |
7 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
-Kinh tế học - Xây dựng cầu - Xây dựng đường - XD dân dụng và công nghiệp |
- Kinh tế đầu tư -Định giá(Dự toán) - Định mức kinh tế kỹ thuật - Tài chính doanh nghiệp |
8 |
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
7840101 |
Kinh tế vận tải |
Tổ chức chạy tầu |