Thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 (Mã trường GTA)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
Căn cứ Quyết định số 8352/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 30/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học;
Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ GTVT;
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (mã tuyển sinh GTA) thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 như sau:
Chỉ tiêu dự kiến
TT | Chuyên ngành/Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến theo phương thức | ||
Xét học bạ kết hợp | Xét điểm đánh gia tư duy | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | |||
1 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | GTADCBC2 | 30 | 0 | 10 |
2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | GTADCBI2 | 30 | 0 | 10 |
3 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCCD1 | 20 | 0 | 20 |
4 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | GTADCCD2 | 50 | 10 | 20 |
5 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | GTADCCH2 | 20 | 0 | 10 |
6 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | GTADCCK2 | 180 | 10 | 60 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | GTADCCN2 | 120 | 10 | 40 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | GTADCCO2 | 110 | 10 | 30 |
9 | Xây dựng Cầu – đường sắt | GTADCCS2 | 30 | 0 | 10 |
10 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | GTADCDD2 | 50 | 10 | 20 |
11 | CNKT xây dựng Đường sắt - Metro | GTADCDS2 | 30 | 0 | 10 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | GTADCDT2 | 110 | 0 | 50 |
13 | Ngôn ngữ Anh | GTADCEN2 | 70 | 0 | 30 |
14 | Hải quan và Logistics | GTADCHL2 | 80 | 0 | 40 |
15 | Hệ thống thông tin | GTADCHT2 | 120 | 10 | 120 |
16 | Kiến trúc nội thất | GTADCKN2 | 100 | 0 | 40 |
17 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCKT1 | 35 | 0 | 10 |
18 | Kế toán doanh nghiệp | GTADCKT2 | 300 | 30 | 100 |
19 | Kinh tế xây dựng | GTADCKX2 | 190 | 0 | 80 |
20 | Luật | GTADCLA2 | 70 | 0 | 30 |
21 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | GTADCLG2 | 180 | 0 | 70 |
22 | Logistics và hạ tầng giao thông | GTADCLH2 | 40 | 0 | 20 |
23 | Công nghệ và quản lý môi trường | GTADCMN2 | 50 | 0 | 20 |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | GTADCOG2 | 30 | 0 | 10 |
25 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCOT1 | 30 | 0 | 10 |
26 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | GTADCOT2 | 250 | 20 | 100 |
27 | Quản trị Marketing | GTADCQM2 | 180 | 10 | 60 |
28 | Quản trị doanh nghiệp | GTADCQT2 | 150 | 10 | 50 |
29 | Quản lý xây dựng | GTADCQX2 | 60 | 0 | 25 |
30 | Thương mại điện tử | GTADCTD2 | 170 | 0 | 70 |
31 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | GTADCTG2 | 40 | 0 | 10 |
32 | Tài chính doanh nghiệp | GTADCTN2 | 170 | 0 | 70 |
33 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | GTADCTQ2 | 30 | 0 | 10 |
34 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCTT1 | 25 | 0 | 10 |
35 | Công nghệ thông tin | GTADCTT2 | 300 | 15 | 150 |
36 | Logistics và vận tải đa phương thức | GTADCVL2 | 130 | 0 | 50 |
37 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | GTADCVM2 | 40 | 0 | 20 |
38 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | GTADCVS2 | 20 | 0 | 20 |
39 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | GTADCXQ2 | 60 | 0 | 20 |
40 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | GTADKLG2 | 5 | 0 | 5 |
41 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng | GTADKTT2 | 5 | 0 | 5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | GTADNCD2 | 10 | 0 | 10 |
43 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | GTADNDT2 | 20 | 0 | 10 |
44 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | GTADNLG2 | 20 | 0 | 10 |
45 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | GTADNTT2 | 10 | 0 | 10 |
I. PHƯƠNG THỨC 1: XÉT TUYỂN THẲNG
1.1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
1.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
1.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 30/6/2024.
II. PHƯƠNG THỨC 2: XÉT HỌC BẠ KẾT HỢP
2.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) >=18.0
2.3. Thời gian đăng ký xét tuyển:
Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024 đến ngày 27/4/2024.
Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024 đến ngày 15/6/2024.
2.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải https://xettuyen.utt.edu.vn hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định).
2.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển (dự kiến):
Đợt 1: Trước 17h00 ngày 28/4/2024.
Đợt 2: Trước 17h00 ngày 16/6/2024.
2.6. Chính sách ưu tiên:
Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét học bạ nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn,.
+ Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
+ Thí sinh đạt học sinh giỏi từ 01 kỳ trở lên (trong các kỳ học lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12).
+ Bảng quy đổi điểm thuộc chính sách ưu tiên sang thang điểm 10:
Chứng chỉ Tiếng Anh |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP |
Đạt HSG THPT |
|||
Tiếng Anh IELTS |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
Số kỳ HSG |
Điểm quy đổi |
4.5-5.0 |
1.0 |
Ba |
1.0 |
1 kỳ |
0.3 |
5.5 |
1.5 |
Nhì |
2.0 |
2 kỳ |
0.6 |
6.0 |
2.0 |
Nhất |
3.0 |
3 kỳ |
0.9 |
6.5 |
2.5 |
|
|
4 kỳ |
1.2 |
7.0-9.0 |
3.0 |
|
|
5 kỳ |
1.5 |
2.7. Danh mục ngành xét tuyển học bạ kết hợp:
a) Tại cơ sở Hà Nội:
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành/Chương trình đào tạo |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing |
|||
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
Hải quan và Logistics |
|||
4 |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
|||
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
|||
Kiến trúc nội thất |
|||
8 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
|||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
|||
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro (*) |
|||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) |
|||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) |
|||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) |
|||
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (**) |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
CNKT Cơ khí tàu thủy và công trình nổi |
|||
CNKT Máy xây dựng |
|||
Công nghệ chế tạo máy |
|||
10 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
|||
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
CNKT ô tô và giao thông thông minh |
|||
12 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) |
|||
13 |
7510406 |
CNKT môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
14 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và hạ tầng giao thông |
|||
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
16 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) |
|||
17 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
18 |
7380101 |
Luật (*) |
Luật |
19 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
Ngôn ngữ Anh |
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ |
|||
1 |
7480201TA |
Công nghệ thông tin (*) |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN |
|||
1 |
7510605NB |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
2 |
7510302NB |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (*) |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
3 |
7510104NB |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (*) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (2 + 2) |
|||
1 |
7480201LK |
Công nghệ thông tin- Trường ĐH CNTT và Quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng (***) |
|
2 |
7510605LK |
Logistics -Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng (***) |
|
Ghi chú:
(*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024
(**) Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được bố trí sắp xếp từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.
(***) Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ quốc tế sẽ làm bài kiểm tra đánh giá năng lực tương đương do Chương trình tổ chức.
b) Tại cơ sở Vĩnh Phúc:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chuyên ngành |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||
1 |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
2 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
4 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp |
Các môn của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2.8. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:
ĐXT =M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).
+ M1, M2, M3: Điểm trung bình cộng của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán.
2.9. Lệ phí tuyển sinh: 50.000 đồng/thí sinh (mỗi thí sinh đăng ký tối đa 5 nguyện vọng).
III. PHƯƠNG THỨC 3: XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2024
3.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
3.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
3.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.6 Danh mục ngành xét tuyển: Danh mục ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
a) Tại cơ sở Hà Nội:
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành/Chương trình đào tạo |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing |
|||
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
Hải quan và Logistics |
|||
4 |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
|||
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
|||
Kiến trúc nội thất |
|||
8 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
|||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
|||
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro (*) |
|||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) |
|||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) |
|||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) |
|||
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (**) |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
CNKT Cơ khí tàu thủy và công trình nổi |
|||
CNKT Máy xây dựng |
|||
Công nghệ chế tạo máy |
|||
10 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
|||
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
CNKT ô tô và giao thông thông minh |
|||
12 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) |
|||
13 |
7510406 |
CNKT môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
14 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và hạ tầng giao thông |
|||
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
16 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) |
|||
17 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
18 |
7380101 |
Luật (*) |
Luật |
19 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
Ngôn ngữ Anh |
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ |
|||
1 |
7480201TA |
Công nghệ thông tin (*) |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN |
|||
1 |
7510605NB |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
2 |
7510302NB |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (*) |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
3 |
7510104NB |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (*) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (2 + 2) |
|||
1 |
7480201LK |
Công nghệ thông tin- Trường ĐH CNTT và Quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng (***) |
|
2 |
7510605LK |
Logistics -Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng (***) |
|
Ghi chú:
(*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024
(**) Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được bố trí sắp xếp từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.
(***) Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ quốc tế sẽ làm bài kiểm tra đánh giá năng lực tương đương do Chương trình tổ chức.
b) Tại cơ sở Vĩnh Phúc:
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Chuyên ngành/Chương trình đào tạo |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||
1 |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
2 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
4 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ
|
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp |
Các môn của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
3.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
3.8. Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
IV. PHƯƠNG THỨC 4: XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY NĂM 2024
4.1. Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.
4.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT.
4.4. Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
4.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.6. Danh mục ngành xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing |
|||
4 |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
8 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
10 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
|||
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
4.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
4.8. Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
V. THÔNG TIN VỀ HỌC PHÍ
- Mức học phí năm học 2024-2025 thực hiện theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
- Mức học phí năm học 2024-2025 cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo chuẩn theo các hình thức đào tạo là 470.000 đồng/ 1 tín chỉ.
(Các chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình tăng cường ngoại ngữ, định hướng làm việc tại nước ngoài theo các đề án riêng)
VI. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.utt.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn
Hotline: 02435526713; Zalo: https://zalo.me/dhcngtvt
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀ NỘP LỆ PHÍ XÉT TUYỂN xem tại đây