Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1. Phương thức tuyển thẳng
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Số lượng tuyển thẳng: Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.
2. Phương thức xét học bạ kết hợp
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0, TOEFL iBT ≥ 50, TOEFL ITP >=500 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.
+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:
Ngọai ngữ Tiếng Anh |
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP |
Đạt HSG THPT |
||||||
Tiếng Anh IELTS (1-9) |
Tiếng Anh TOEFL iBT (1-120) |
Tiếng Anh TOEFL ITP (360-677) |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
Số năm HSG |
Điểm quy đổi |
|
5.0 |
40-45 |
480-499 |
1.0 |
Ba |
1.0 |
1 năm |
1.0 |
|
5.5 |
46-59 |
500-542 |
1.5 |
Nhì |
2.0 |
2 năm |
1.5 |
|
6.0 |
60-78 |
543-585 |
2.0 |
Nhất |
3.0 |
3 năm |
2.0 |
|
6.5 |
79-93 |
586-626 |
2.5 |
|
|
|
|
|
7.0-9.0 |
94-120 |
627-677 |
3.0 |
|
|
|
|
- Danh mục ngành xét tuyển học bạ kết hợp (dự kiến 1255 chỉ tiêu):
TT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Mã XT |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
45 |
GTADCQT2 |
2 |
Quản trị Marketing |
45 |
GTADCQM2 |
|
3 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
10 |
GTADCTD2 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
50 |
GTADCTN2 |
5 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
100 |
GTADCKT21 |
6 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) |
10 |
GTADCKT3 |
|
7 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
GTADCKT1 |
|
8 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
30 |
GTADCTM2 |
9 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
25 |
GTADCHT2 |
10 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
35 |
GTADCTT2 |
11 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
10 |
GTADCTG2 |
|
12 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
15 |
GTADCTT1 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
70 |
GTADCDD2 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
10 |
GTADCDD3 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
GTADCDD1 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
45 |
GTADCCD2 |
17 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
45 |
GTADCCH2 |
|
18 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
30 |
GTADCCD3 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
60 |
GTADCCD1 |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
10 |
GTADCMT2 |
21 |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
10 |
GTADCDM2 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
25 |
GTADCMX2 |
|
23 |
Công nghệ chế tạo máy |
25 |
GTADCCM2 |
|
24 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
15 |
GTADCCM1 |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
GTADCCN2 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
20 |
GTADCCO2 |
|
27 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
100 |
GTADCOT2 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
15 |
GTADCOT3 |
|
29 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
60 |
GTADCOT1 |
|
30 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
15 |
GTADCDT2 |
31 |
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
15 |
GTADCDT1 |
|
32 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
35 |
GTADCMN2 |
33 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
10 |
GTADCLG2 |
34 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
10 |
GTADCLH2 |
|
35 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
10 |
GTADCLG1 |
|
36 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
55 |
GTADCKX2 |
37 |
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) |
10 |
GTADCKX3 |
|
38 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
10 |
GTADCKX1 |
|
39 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tài đa phương thức |
60 |
GTADCVL2 |
40 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
50 |
GTADCQX2 |
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
- Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/06/2022 đến 30/06/2022.
- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 02/07/2022.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
- Lệ phí tuyển sinh:
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Lệ phí đăng ký nguyện vọng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Danh mục ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 1445 chỉ tiêu):
TT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Mã XT |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
65 |
GTADCQT2 |
2 |
Quản trị Marketing |
65 |
GTADCQM2 |
|
3 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
60 |
GTADCTD2 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
60 |
GTADCTN2 |
5 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
160 |
GTADCKT2 |
6 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
10 |
GTADCKT1 |
|
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
40 |
GTADCTM2 |
8 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
60 |
GTADCHT2 |
9 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
115 |
GTADCTT2 |
10 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
10 |
GTADCTG2 |
|
11 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
5 |
GTADCTT1 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
40 |
GTADCDD2 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
10 |
GTADCDD3 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
GTADCDD1 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
30 |
GTADCCD2 |
16 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
30 |
GTADCCH2 |
|
17 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
10 |
GTADCCD3 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
GTADCCD1 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
10 |
GTADCMT2 |
20 |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
10 |
GTADCDM2 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
25 |
GTADCMX2 |
|
22 |
Công nghệ chế tạo máy |
25 |
GTADCCM2 |
|
23 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
15 |
GTADCCM1 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
60 |
GTADCCN2 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
50 |
GTADCCO2 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
160 |
GTADCOT2 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
5 |
GTADCOT3 |
|
28 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
GTADCOT1 |
|
29 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
50 |
GTADCDT2 |
30 |
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
5 |
GTADCDT1 |
|
31 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
15 |
GTADCMN2 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
50 |
GTADCLG2 |
33 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
5 |
GTADCLH2 |
|
34 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
5 |
GTADCLG1 |
|
35 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
30 |
GTADCKX2 |
36 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
5 |
GTADCKX1 |
|
37 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tài đa phương thức |
50 |
GTADCVL2 |
38 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
50 |
GTADCQX2 |
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực >=70 điểm.
- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/06/2022 đến 30/06/2022.
- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 02/07/2022.
- Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (dự kiến 141 chỉ tiêu):
TT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Mã XT |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
7 |
GTADCQT2 |
2 |
Quản trị Marketing |
7 |
GTADCQM2 |
|
3 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
10 |
GTADCTD2 |
4 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
20 |
GTADCKT2 |
5 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
7 |
GTADCHT2 |
6 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
15 |
GTADCTT2 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
10 |
GTADCDD2 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
7 |
GTADCCD2 |
9 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
7 |
GTADCCH2 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
7 |
GTADCMX2 |
11 |
Công nghệ chế tạo máy |
7 |
GTADCCM2 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
5 |
GTADCCN2 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
5 |
GTADCCO2 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
20 |
GTADCOT2 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
7 |
GTADCDT2 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là điểm tương ứng của 3 phần thi (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học) trong bài thi đánh giá năng lực;
+ Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
- Lệ phí tuyển sinh:
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh;
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
5. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
- Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy >= 15 điểm.
- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Danh mục ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (dự kiến 149 chỉ tiêu):
TT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Mã XT |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
8 |
GTADCQT2 |
2 |
Quản trị Marketing |
8 |
GTADCQM2 |
|
3 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
10 |
GTADCTD2 |
4 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
20 |
GTADCKT2 |
5 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
8 |
GTADCHT2 |
6 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
15 |
GTADCTT2 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
10 |
GTADCDD2 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
8 |
GTADCCD2 |
9 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
8 |
GTADCCH2 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
8 |
GTADCMX2 |
11 |
Công nghệ chế tạo máy |
8 |
GTADCCM2 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
5 |
GTADCCN2 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
5 |
GTADCCO2 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
20 |
GTADCOT2 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
8 |
GTADCDT2 |
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Các phần thi của tổ hợp xét tuyển |
K01 |
Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên |
K02 |
Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là điểm của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022;
+ Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
- Lệ phí tuyển sinh:
Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
1. Cử nhân Công nghệ thông tin mô hình 2+2 với Đại học Công nghệ thông tin và quản lý (Ba Lan) (100 chỉ tiêu)
2. Cử nhân Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng mô hình 2+2 với Đại học Hàng hải và Đại dương (Hàn Quốc) (dự kiến tuyển sinh từ tháng 5/2022).
3. Cử nhân Kinh doanh quốc tế mô hình 2+2 với Đại học Hàng hải và Đại dương (Hàn Quốc) (dự kiến tuyển sinh từ tháng 5/2022)
Địa điểm nhận hồ sơ của các chương trình liên kết: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0986899639 – 0966681222.
III. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải:
Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.utt.edu.vn
Điện thoại: 02435526713;
Email: tuvantuyensinh.utt@gmail.com