Điểm chuẩn trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm 2015
Căn cứ biên bản số 2305/BB-HĐTS ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Hội đồng tuyển sinh Trường về việc xét điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2015, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào hệ Đại học như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS năm 2015 đợt 2 - Hệ Đại học chính quy
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi |
Điểm trúng tuyển |
||
HN |
VY |
TN |
|||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
- Toán , Lý, Hóa - Toán , Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh |
|||
CNKT xây dựng cầu đường bộ |
15.0 |
15.0 |
|||
CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
16.0 |
||||
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
D510102 |
||||
CNKT CTXD DD và CN |
15.0 |
15.0 |
|||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
15.0 |
15.0 |
||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
||||
CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
15.0 |
||||
CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe |
15.0 |
||||
Kế toán |
D340301 |
- Toán , Lý, Hóa - Toán , Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh |
|||
Kế toán doanh nghiệp |
15.0 |
15.0 |
|||
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
15.0 |
15.0 |
||
Khai thác vận tải |
D840101 |
||||
Khai thác vận tải đường sắt |
15.0 |
||||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
||||
Hệ thống thông tin |
15.0 |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
||||
Điện tử viễn thông |
15.0 |
|
Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS năm 2015 đợt 2 - Hệ Cao đẳng chính quy
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi |
Điểm trúng tuyển |
||
Hà Nội |
Vĩnh Yên |
Thái Nguyên |
|||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
- Toán , Lý, Hóa - Toán , Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh |
|||
CNKT xây dựng cầu đường bộ |
12.0 |
12.0 |
12.0 |
||
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
C510102 |
||||
CNKT CTXD DD và CN |
12.0 |
||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
C510205 |
12.0 |
|||
Kế toán |
C340301 |
- Toán , Lý, Hóa - Toán , Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh |
|||
Kế toán doanh nghiệp |
12.0 |
||||
Kinh tế xây dựng |
C580301 |
12.0 |
|||
Công nghệ thông tin |
C480104 |
12.0 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
||||
Điện tử viễn thông |
12.0 |
|
|
(Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT - KV3, các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm).