Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023

Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023

                                                                 

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH  NĂM 2023

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)

1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

2. Mã trường: GTA

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)

- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

- Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:

Trang thông tin điện tử: utt.edu.vn

5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):

Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn

6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

Văn phòng tuyển sinh: 02435526713;

7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

           Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử  của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.htmll

 Kết quả khảo sát sinh viên đại học chính quy có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

STT

Lĩnh vực /Ngành đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV  tốt nghiệp

Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm

1

Kinh doanh và quản lý

 

 

   

1.1

Quản trị kinh doanh

440

460

122

96.43

1.2

Thương mại điện tử

140

125

19

100

1.3

Tài chính - Ngân hàng

210

222

65

87.5

1.4

Kế toán

410

418

338

94.53

2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

   

2.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

180

179

58

97.3

2.2

Hệ thống thông tin

220

212

97

95.59

2.3

Công nghệ thông tin

400

422

78

91.67

3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

   

3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

90

79

117

100

3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

100

87

344

92.81

3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

130

120

145

91.82

3.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

260

261

221

94.44

3.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

540

554

369

93.01

3.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

190

209

98

93.1

3.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

30

28

14

100

3.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

190

187

51

100

4

Kiến trúc và xây dựng

 

 

   

4.1

Kinh tế xây dựng

135

135

106

90.79

4.2

Quản lý xây dựng

85

84

 

Ngành mới TS 2022

5

Dịch vụ vận tải

 

 

 

 

5.1

Khai thác vận tải

250

249

116

92.71

 

Tổng

4000

4031

2391

93.67

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Xét tuyển: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của Trường.

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất  

TT

Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2021

Năm 2022

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

 

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh doanh và quản lý

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quản trị kinh doanh

Điểm thi THPT

180

160

23.9

440

460

23.65

1.2

Thương mại điện tử

70

71

25.4

140

125

25.35

1.3

Tài chính - Ngân hàng

65

67

23.9

210

222

23.55

1.4

Kế toán

260

309

23.1

410

418

23.5

2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Điểm thi THPT

45

45

23.8

180

179

24.05

2.2

Hệ thống thông tin

90

93

24

220

212

24.4

2.3

Công nghệ thông tin

155

173

25.2

400

422

25.3

3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Điểm thi THPT

120

64

15.5

90

79

16.0

3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

160

33

15.5

100

87

16.0

3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100

168

20.35

130

120

16.95

3.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

160

207

23.2

260

261

23.5

3.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

305

319

24.05

540

554

23.75

3.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

80

117

23

190

209

23.8

3.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20

9

15.5

30

28

16.0

3.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

76

25.7

190

187

25.35

4

Kiến trúc và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Kinh tế xây dựng

Điểm thi THPT

45

135

17

135

135

22.75

4.2

Quản lý xây dựng

 

 

 

85

84

16.75

5

Dịch vụ vận tải

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Khai thác vận tải

Điểm thi THPT

50

56

22.9

250

249

23.3

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

STT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Quản lý xây dựng

9580302

1385 /QĐ-BGDĐT

25/05/2022

   

Bộ GDĐT

2022

2022

2

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

5031/QĐ-BGDĐT

19/11/2018

   

Bộ GDĐT

2021

2021

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

5031/QĐ-BGDĐT

19/11/2018

   

Bộ GDĐT

2020

2021

4

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

2341/QĐ- BGDĐT

12/07/2021

   

Bộ GDĐT

2022

2022

5

Quản lý kinh tế

9310110

45/QĐ-BGDĐT

05/01/2022

   

Bộ GDĐT

2022

2022

6

Tổ chức và quản lý vận tải

8840103

938/QĐ-BGDĐT

24/03/2017

   

Bộ GDĐT

2018

2021

7

Quản lý xây dựng

8580302

968/QĐ-BGDĐT

03/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

8

Kinh tế xây dựng

8580301

3726/QĐ-BGDĐT

27/10/2021

   

Bộ GDĐT

2022

2022

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580205

4582/QĐ-BGDĐT

20/10/2015

   

Bộ GDĐT

2016

2021

10

Kỹ thuật xây dựng

8580201

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2016

2021

11

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

4582/QĐ-BGDĐT

20/10/2015

   

Bộ GDĐT

2016

2021

12

Kế toán

8340301

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

   

Bộ GDĐT

2016

2021

13

Quản trị kinh doanh

8340101

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

   

Bộ GDĐT

2016

2021

14

Quản lý kinh tế

8310110

968/QĐ-BGDĐT

03/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

15

Khai thác vận tải

7840101

5162/QĐ-BGDĐT

05/11/2013

   

Bộ GDĐT

2014

2022

16

Quản lý xây dựng

7580302

2627/QĐ-ĐH CNGTVT

28/07/2021

   

Trường ĐH Công nghệ GTVT

2022

2022

17

Kinh tế xây dựng

7580301

5162/QĐ-BGDĐT

05/11/2013

   

Bộ GDĐT

2014

2022

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2022

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

5382/QĐ-BGDĐT

10/11/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2022

20

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

1088/QĐ-BGDĐT

26/03/2013

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2013

2022

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

3089/QĐ-BGDĐT

29/07/2011

   

Bộ GDĐT

2011

2022

22

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

1189/QĐ-BGDĐT

08/04/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2022

23

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

721/QĐ-BGDĐT

21/02/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2022

24

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

3089/QĐ-BGDĐT

29/07/2011

   

Bộ GDĐT

2011

2022

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

721/QĐ-BGDĐT

21/02/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2022

26

Công nghệ thông tin

7480201

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2022

27

Hệ thống thông tin

7480104

1088/QĐ-BGDĐT

26/03/2013

   

Bộ GDĐT

2013

2022

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

1139/QĐ-BGDĐT

08/04/2015

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2015

2022

29

Kế toán

7340301

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2022

30

Tài chính - Ngân hàng

7340201

5382/QĐ-BGDĐT

10/11/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2022

31

Thương mại điện tử

7340122

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2022

32

Quản trị kinh doanh

7340101

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2022

 

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-cua-truong-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-a14676.html

14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

II. Tuyển sinh đào tạo chính quy

1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định và không không trong thời gian xét xử/thi hành án hình sự.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức tuyển thẳng.

- Phương thức xét học bạ kết hợp.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Tổng chỉ tiêu: 5000, được chia theo các phương thức xét tuyển trình độ Đại học hệ chính quy:

TT

Mã ngành

Tên Ngành

Chuyên ngành

Mã xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến theo phương thức

Xét học bạ kết hợp (PT2)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT3)

Xét kết quả thi đánh giá tư duy (PT4)

7340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

GTADCQT2

90

100

10

Quản trị Marketing

GTADCQM2

90

100

10

7340122

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

GTADCTD2

50

120

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

GTADCTN2

60

120

 

Hải quan và Logistics

GTADCHL2

20

40

 

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

GTADCKT2

160

230

30

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCKT1

35

10

 

7480104

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

GTADCHT2

100

140

10

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

GTADCTT2

120

250

15

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCTT1

25

10

 

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

GTADCTG2

20

10

 

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

GTADCDD2

50

40

 10

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

GTADCXQ2

40

20

 

Kiến trúc và nội thất

GTADCKN2

50

20

 

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

GTADCCD2

50

40

10

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

GTADCCH2

20

10

 

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCCD1

20

20

 

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

GTADCTQ2

30

20

 

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (*)

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCCK2

100

120

10

10 

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

GTADCCN2

60

80

10

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

GTADCCO2

60

80

10

11 

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT2

160

240

30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCOT1

30

10

 

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

GTADCOG2

30

10

 

12 

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

GTADCDT2

80

150

 

13 

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ và quản lý môi trường

GTADCMN2

40

40

 

14 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLG2

60

130

 

Logistics và hạ tầng giao thông

GTADCLH2

20

10

 

15 

7580301

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

GTADCKX2

110

110

 

16 

7840101

Khai thác vận tải

Logistics và vận tài đa phương thức

GTADCVL2

100

100

 

17 

7580302

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

GTADCQX2

45

40

 

(*) Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được phân từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.

Bảng tham chiếu phương thức xét tuyển với mã xét tuyển do Bộ quy định:

 

Phương thức

Xét tuyển thẳng

Xét học bạ kết hợp

Xét KQ thi THPT

Xét Đánh giá tư duy

Mã phương thức xét tuyển

PT1

PT2

PT3

PT4

Mã phương thức do Bộ quy định

300

200

100

402

Tên phương thức XT

Xét tuyển thẳng (Theo điều 8 của Quy chế)

Xét học bạ

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Sử dụng kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển

 

1.5. Ngưỡng đầu vào.

- Phương thức tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét học bạ kết hợp: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Dự kiến công ngày 25/7/2023.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy >= 50 điểm.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Mã trường: GTA

- Các tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi THPT:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Bằng 0

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng nhỏ hơn.

- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức khác.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

- Phương thức tuyển thẳng: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét học bạ kết hợp:

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT =M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán.

- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, đồng thời đăng ký xác nhận nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.

+ Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/6/2023 đến 03/6/2023.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: 

+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;

Lưu ý: Đối với thí sinh không có điểm thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh mà có chứng chỉ IELTS để xét miễn thi tốt nghiệp năm 2023 thì điểm môn Tiếng Anh được tính là 10.0 trong các tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh (A01, D01, D07), các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh thì sẽ lấy điểm thi để xét.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân;

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023: 

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

Đối với phương thức xét học bạ kết hợp:

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.

+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Đạt giải  HSG cấp tỉnh/TP

Đạt HSG THPT

Tiếng Anh IELTS

(1-9)

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

Số năm HSG

Điểm quy đổi

4.5-5.0

1.0

Ba

1.0

1 năm

1.0

5.5

1.5

Nhì

2.0

2 năm

1.5

6.0

2.0

Nhất

3.0

3 năm

2.0

6.5

2.5

 

 

 

 

7.0-9.0

3.0

 

 

 

 

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

- Phương thức tuyển thẳng: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét học bạ kết hợp và phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

- Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

- Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải đang áp dụng mức thu học phí năm học 2022-2023 bình quân 15.9 triệu/1SV/năm

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

          - Đợt 1: Theo quy kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

          - Đợt bổ sung (nếu có): sau ngày 6/9/2023-31/12/2023.

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.

1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).

1.14. Tài chính:

1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 202.258 triệu đồng.

    1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 16 triệu đồng.

1.15. Các phương án xử lý rủi ro khi triển khai công tác tuyển sinh và cam kết trách nhiệm

- Đối với các phương thức: Xét học bạ kết hợp; xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, theo thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ GTVT đồng thời đăng ký xác nhận nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT:

- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường, không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ bị hủy bỏ kết quả công nhận đủ điều kiện trúng tuyển của thí sinh trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ GTVT theo quy chế tuyển sinh năm 2023.

- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, không đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường Đại học Công nghệ GTVT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ không công nhận kết quả đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, số liệu trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ GTVT, được xử lý như sau:

+ Trường hợp thông tin sai lệch có ảnh hưởng đến kết quả tuyển sinh (đủ/không đủ điều kiện trúng tuyển) được coi như thí sinh đã vi phạm quy chế tuyển sinh và bị hủy kết quả xét tuyển.

+ Trường hợp thông tin sai lệch không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển (thông tin ngày tháng năm sinh, quê quán,..), thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật thông tin, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét để công nhận kết quả xét tuyển.

- Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian quy định theo thông báo của Trường Đại học Công nghệ GTVT, được xử lý như sau:

+ Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.

          + Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và không được chấp nhận nhập học bổ sung.

2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo chính quy

2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH Liên thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

500

Sử dụng phương thức khác

60

2872/QĐ-BGDĐT

15/05/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

2.

ĐH Liên thông

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

500

Sử dụng phương thức khác

60

6368/QĐ-BGDĐT

26/09/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

3

ĐH Liên thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

500

Sử dụng phương thức khác

60

2872/QĐ-BGDĐT

15/05/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

4

ĐH Liên thông

7340301

Kế toán

500

Sử dụng phương thức khác

30

6368/QĐ-BGDĐT

26/09/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

 

2.1.5. Ngưỡng đầu vào: Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, tổng điểm ≥ 11.0 (theo thang điểm 20)

2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.

2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức, Môn xét tuyển: Cơ sở ngành và chuyên ngành.

2.1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023

2.1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo chính quy (Văn bằng hai)

2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp và có bằng đại học

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH Văn bằng 2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

500

Sử dụng phương thức khác

40

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

2.

ĐH Văn bằng 2

Công nghệ kỹ thuật CTXD

7510102

500

Sử dụng phương thức khác

45

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

3

ĐH Văn bằng 2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

500

Sử dụng phương thức khác

25

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

4

ĐH Văn bằng 2

Kế toán

7340301

500

Sử dụng phương thức khác

10

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

5

ĐH Văn bằng 2

Kinh tế xây dựng

7580301

500

Sử dụng phương thức khác

20

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

 

2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học

2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo:

Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2.2.8. Chính sách ưu tiên:

2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023

2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số văn bản đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

200

Học bạ

30

3089/QĐ-BGDĐT

28/11/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

2.

Đại học

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

200

Học bạ

20

721/QĐ- BGDĐT

20/02/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

3.

Đại học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

200

Học bạ

20

3089/QĐ- BGDĐT

28/11/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

4.

Đại học

7840101

Khai thác vận tải

200

Học bạ

20

5162/QĐ- BGDĐT

04/11/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

5.

Đại học

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200

Học bạ

30

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

6.

Đại học

8340101

Quản trị kinh doanh

200

Học bạ

20

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

7.

Đại học

7340122

Thương mại điện tử

200

Học bạ

30

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

8.

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

200

Học bạ

20

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

9.

Đại học

7340301

Kế toán

200

Học bạ

20

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

 

1.5. Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Tổng điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 15.0 (theo thang điểm 30)

  1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

1.8. Chính sách ưu tiên.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học

2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH Liên thông VLVH

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

500

Sử dụng phương thức khác

5

2872/QĐ-BGDĐT

15/05/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

2.1.5. Ngưỡng đầu vào: Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, tổng điểm 02 môn xét tuyển  ≥ 11.0 (theo thang điểm 20)

2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.

2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức, Môn xét tuyển: Cơ sở ngành và chuyên ngành.

2.1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023

2.1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học (Văn bằng hai)

2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

500

Sử dụng phương thức khác

30

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

2.

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Công nghệ kỹ thuật CTXD

7510102

500

Sử dụng phương thức khác

25

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

3

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

500

Sử dụng phương thức khác

30

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

4

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Kế toán

7340301

500

Sử dụng phương thức khác

10

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

5

ĐH Văn bằng 2 VLVH

Kinh tế xây dựng

7580301

500

Sử dụng phương thức khác

10

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học

2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2.2.8. Chính sách ưu tiên:

2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023

2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

  Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng

CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022 (Người học)

 

STT

Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo

Mã ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

 

1

Tiến sĩ

 

18

1.1

Kỹ thuật

 

 

1.1.1

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

1

1.2

Kiến trúc và xây dựng

 

 

1.2.1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

5

1.2.2

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

7

1.2.3

Quản lý xây dựng

9580302

2

1.3

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

1.3.1

Quản lý kinh tế

9310110

3

2

Thạc sĩ

 

406

2.1

Kinh doanh và quản lý

 

 

2.1.1

Quản trị kinh doanh

8340101

19

2.1.2

Kế toán

8340301

25

2.2

Kỹ thuật

 

 

2.2.1

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

19

2.3

Kiến trúc và xây dựng

 

 

2.3.1

Kỹ thuật xây dựng

8580201

0

2.3.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580205

76

2.3.3

Kinh tế xây dựng

8580301

0

2.3.4

Quản lý xây dựng

8580302

82

2.4

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

2.4.1

Quản lý kinh tế

8310110

185

2.5

Dịch vụ vận tải

 

 

2.5.1

Tổ chức và quản lý vận tải

8840103

0

B

ĐẠI HỌC

 

11815

3

Đại học chính quy

 

11598

3.1

Chính quy

 

10797

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

2209

3.1.1.1

Máy tính và công nghệ thông tin

 

2021

3.1.1.1.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

418

3.1.1.1.2

Hệ thống thông tin

7480104

625

3.1.1.1.3

Công nghệ thông tin

7480201

978

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

9226

3.1.2.1

Kinh doanh và quản lý

 

3272

3.1.2.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

1010

3.1.2.1.2

Thương mại điện tử

7340122

370

3.1.2.1.3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

514

3.1.2.1.4

Kế toán

7340301

1378

3.1.2.2

Công nghệ kỹ thuật

 

5329

3.1.2.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

375

3.1.2.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

537

3.1.2.2.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

759

3.1.2.2.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

853

3.1.2.2.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

1804

3.1.2.2.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

507

3.1.2.2.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

79

3.1.2.2.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

477

3.1.2.3

Kiến trúc và xây dựng

 

603

3.1.2.3.1

Kinh tế xây dựng

7580301

519

3.1.2.3.2

Quản lý xây dựng

7580302

84

3.1.2.4

Dịch vụ vận tải

 

590

3.1.2.4.1

Khai thác vận tải

7840101

590

3.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

   

3.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

3.3.1

Kinh doanh và quản lý

 

 

3.3.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

3.3.1.2

Kế toán

7340301

38

3.3.2

Công nghệ kỹ thuật

 

 

3.3.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

144

3.3.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

99

3.3.2.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

0

3.3.2.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

26

3.3.3

Kiến trúc và xây dựng

 

 

3.3.3.1

Kinh tế xây dựng

7580301

0

3.3.4

Dịch vụ vận tải

 

 

3.3.4.1

Khai thác vận tải

7840101

0

3.4

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

3.4.1

Kinh doanh và quản lý

 

 

3.4.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

3.4.1.2

Thương mại điện tử

7340122

0

3.4.1.3

Kế toán

7340301

0

3.4.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

3.4.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

3.4.3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

3.4.3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

26

3.4.3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

36

3.4.3.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

31

3.4.3.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

0

3.4.4

Kiến trúc và xây dựng

 

 

3.4.4.1

Kinh tế xây dựng

7580301

20

4

Đại học vừa làm vừa học

 

 

4.1

Vừa làm vừa học

 

 

4.1.1

Kinh doanh và quản lý

 

 

4.1.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

4.1.1.2

Thương mại điện tử

7340122

0

4.1.1.3

Kế toán

7340301

0

4.1.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

4.1.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

4.1.3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

4.1.3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

11

4.1.3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

37

4.1.3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

0

4.1.3.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

38

4.1.3.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

0

4.1.3.6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

12

4.1.4

Dịch vụ vận tải

 

 

4.1.4.1

Khai thác vận tải

7840101

31

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

4.3

Liên thông VLVH từ cao đẳng lên đại học

 

 

4.3.1

Kinh doanh và quản lý

 

 

4.3.1.1

Kế toán

7340301

1

4.3.2

Công nghệ kỹ thuật

 

 

4.3.2.1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

2

4.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

4.4.1

Kinh doanh và quản lý

 

 

4.4.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

4.4.1.2

Thương mại điện tử

7340122

0

4.4.1.3

Kế toán

7340301

0

4.4.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

4.4.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

4.4.3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

4.4.3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

7

4.4.3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

34

4.4.3.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

19

4.4.3.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

0

4.4.4

Kiến trúc và xây dựng

 

 

4.4.4.1

Kinh tế xây dựng

7580301

18

5

Từ xa

   

C

CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

   

6

Cao đẳng chính quy

   

6.1

Chính quy

   

6.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

   

6.3

Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

   

7

Cao đẳng vừa làm vừa học

   

7.1

Vừa làm vừa học

   

7.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học

   

7.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

   

2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

 2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

          - Tổng diện tích đất của trường (ha): 22.8 ha

  - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1860

  - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.04m­­2/SV

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

277

25,616

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

4

2,761

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

6

1,335

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

186

18,525

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

0

0

1.5

Số phòng học đa phương tiện

4

270

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

77

2,725

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

3

1,372

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

84

9,340

 

Tổng

364

36,328

3. Danh sách giảng viên

3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian

TT

Họ và tên

Chức danh KH

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

1

Phí Tuấn Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Kinh tế tri thức và lãnh thổ

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

2

Nguyễn Văn Lịch

 

Tiến sĩ

Tiến sĩ Kỹ thuật

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

3

Nguyễn Xuân Dũng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiến sĩ Kinh tế

7340201

Tài chính - Ngân hàng

4

Nguyễn Tuấn Hải

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (CN: Công nghệ chế tạo máy)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5

Thái Hà Phi

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiến sĩ Kỹ thuật  (chuyên ngành Máy xâu dựng)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

6

Trần Ngọc Lý

 

Tiến sĩ

Kinh tế học

7840101

Khai thác vận tải

7

Nguyễn Văn Thanh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

7340101

Quản trị kinh doanh

8

Trần Ngọc Vũ

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (xe DS)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9

Hoàng Văn Lâm

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7840101

Khai thác vận tải

10

Đặng Việt Phương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

11

Nguyễn Trường Trung

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7340301

Kế toán

12

Vũ Phi Long

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật (Cơ khí giao thông)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13

Nguyễn Hữu Dũng

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Kinh tế quốc tế

7340122

Thương mại điện tử

14

Đinh Quang Toàn

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

Nguyễn Hùng Cường

 

Tiến sĩ

Kinh tế học

7340122

Thương mại điện tử

16

Kiều Văn Cẩn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

Nguyễn Công Đoàn

 

Tiến sĩ

Ts khoa học kỹ thuật (c/n: Các thiết bị năng lượng tàu và các linh kiện của tàu (chính và phụ)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

Triệu Đình Mạnh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

19

Đào Quang Huy

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

20

Vũ Thành Long

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

7580301

Kinh tế xây dựng

21

Trịnh Xuân Cảng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22

Lê Văn Hiệp

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

23

Dương Quang Khánh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24

Lý Hải Bằng

 

Tiến sĩ

Cơ học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25

Kiều Doãn Hà

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

26

Trần Nho Thái

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27

Nguyễn Trung Kiên

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học chất rắn

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

28

Nguyễn Văn Thanh

 

Thạc sĩ

Quản lý khoa học và công nghệ

7340301

Kế toán

29

Trần Trọng Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật động cơ nhiệt

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

Trần Việt Vương

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

31

Hoàng Vũ

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (Khoa Xây dựng công trình và Môi trường)

7480104

Hệ thống thông tin

32

Trần Văn Quân

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

33

Phạm Đức Anh

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

34

Nguyễn Hữu Anh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

35

Phạm Hồng Quân

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

36

Đào Đắc Lý

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

37

Nguyễn Tuyển Tâm

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

38

Đặng An Phương

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

39

Nguyễn Văn Cường

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

40

Đào Khánh Hưng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

41

Nguyễn Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

42

Phùng Công Dũng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

43

Vũ Cao Đạt

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

44

Nguyễn Thị Bích Thủy

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Hóa học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

45

Đặng Thị Xuân Mai

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

7340301

Kế toán

46

Vũ Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

47

Bạch Thị Diệp Phương

 

Tiến sĩ

Ts Xây dựng dân dụng

7580302

Quản lý xây dựng

48

Bùi Thị Xuân Hương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

49

Đỗ Thị Lan Hương

 

Thạc sĩ

Quản lý khoa học và công nghệ

7480104

Hệ thống thông tin

50

Lê Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

51

Tô Vân Hòa

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52

Đặng Thị Kim Anh

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

53

Nguyễn Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

54

Lê Thị Chi

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

55

Vương Thị Hương

 

Thạc sĩ

Ths tự động hóa

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

56

Vương Thị Bạch Tuyết

 

Tiến sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

57

Dương Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7840101

Khai thác vận tải

58

Phạm Thị Phương

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

59

Trần Thị Thúy

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính - Ngân hàng

60

Phạm Thị Liên

 

Thạc sĩ

Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

61

Giang Thị Tuyết Nhung

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

62

Nguyễn Thị Kim Huệ

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

63

Ngô Thanh Lan

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý đô thị và công trình (C/n: Quy hoạch đô thị)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

64

Nguyễn Phương Nhung

 

Thạc sĩ

Thủy văn học

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

65

Nguyễn Minh Nguyệt

 

Tiến sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

66

Phan Thùy Dương

 

Tiến sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

67

Vũ Thị Hà

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành: Vật lý chất rắn

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

68

Hoàng Mai Chi

 

Thạc sĩ

Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích

7340301

Kế toán

69

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

 

Tiến sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

70

Khuất Thị Ngọc Ánh

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

71

Trần Thị Ngọc Hà

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

72

Nguyễn Anh Tú

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

73

Đặng Thị Thanh Huyền

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiến sĩ kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế)

7340301

Kế toán

74

Nguyễn Văn Tiến

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

75

Nguyễn Hữu Mùi

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

76

Bùi Hải Triều

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts kỹ thuật (Kỹ thuật máy nông nghiệp)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

77

Hoàng Thị Hồng Lê

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

78

Nguyễn Thị Đức Hạnh

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

79

Nguyễn Quang Anh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

80

Nguyễn Thị Bích Thủy

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7840101

Khai thác vận tải

81

Vũ Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

82

Vũ Thị Kiều Trang

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

7340201

Tài chính - Ngân hàng

83

Nguyễn Thùy Anh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

84

Nguyễn Thị Thanh Xuân

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

85

Nguyễn Thị Loan

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

86

Hà Nguyên Khánh

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7840101

Khai thác vận tải

87

Nguyễn Anh Tuấn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

88

Lê Thu Sao

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

89

Nguyễn Thị Thu Trà

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

7480201

Công nghệ thông tin

90

Trần Trung Hiếu

 

Tiến sĩ

Cơ học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

91

Đỗ Xuân Thu

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành các hệ thống, mạng và thiết bị vô tuyến viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

92

Nguyễn Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

93

Lê Nho Thiện

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

94

Lê Xuân Ngọc

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340301

Kế toán

95

Phạm Quang Dũng

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

96

Trương Thị Mỹ Thanh

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Quy hoạch và Kỹ thuật GT

7580301

Kinh tế xây dựng

97

Lê Quang Thắng

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

98

Hoàng Thị Cẩm Thạch

 

Tiến sĩ

Toán ứng dụng

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

99

Đỗ Thị Hồng Vân

 

Tiến sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

100

Đỗ Ngọc Tiến

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học Kỹ thuật

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

101

Trần Quang Minh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7580301

Kinh tế xây dựng

102

Trần Hà Thanh

 

Tiến sĩ

Ts Quản trị kinh doanh

7480104

Hệ thống thông tin

103

Vũ Thị Hải Anh

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

104

Phạm Tuấn Anh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

105

Ngô Thị Hường

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

106

Trần Thị Lan Hương

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (c/n: Kế toán, kiểm toán và phân tích)

7340301

Kế toán

107

Nguyễn Văn Lâm

 

Tiến sĩ

Quản lý giáo dục

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

108

Phạm Thanh Hiếu

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

7840101

Khai thác vận tải

109

Phạm Thị Bích Ngọc

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

110

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị  kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

111

Đỗ Quốc Hùng

 

Đại học

Kỹ sư cơ khí ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

112

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

7480201

Công nghệ thông tin

113

Tạ Thị Hồng Nhung

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580302

Quản lý xây dựng

114

Nguyễn Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

115

Nguyễn Thành Nam

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật (c/n: KT xe máy quân sự, công binh (Xe DS)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

116

Nguyễn Thị Thu Hương

 

Tiến sĩ

Ts Khoa học kỹ thuật (chuyên ngành: Vận hành giao thông đường bộ)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

117

Trần Thanh Hà

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

118

Chu Thị Bích Hạnh

 

Tiến sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

119

Chu Phương Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật và Quản lý Môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

120

Dương Thị Hồng Anh

 

Thạc sĩ

Ths khoa học ngành Tiếng anh (c/n: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng anh)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

121

Nguyễn Xuân Thắng

 

Thạc sĩ

Quản lý khoa học và công nghệ

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

122

Nguyễn Thị Lâm

 

Đại học

Kế toán

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

123

Bùi Tường Minh

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

124

Nguyễn Việt Hà

 

Thạc sĩ

Ths Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng anh (MTESOL)

7340301

Kế toán

125

Phạm Văn Huỳnh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

126

Trần Thanh An

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xe máy quân sự, Công binh 2012

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

127

Đào Phúc Lâm

 

Tiến sĩ

Ts Xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

128

Trần Thanh Hà

 

Thạc sĩ

Ths An toàn thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

129

Bùi Thị Quỳnh Anh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580302

Quản lý xây dựng

130

Nguyễn Thanh Hưng

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

7580301

Kinh tế xây dựng

131

Nguyễn Trường Chinh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

132

Dương Tất Sinh

 

Tiến sĩ

Ts Xây dựng sân bay

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

133

Hoàng Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

134

Vũ Ngọc Khiêm

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Động cơ nhiệt

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

135

Nguyễn Thị Thơm

 

Tiến sĩ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

136

Tạ Thế Anh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD cảng - đường thủy)

7580302

Quản lý xây dựng

137

Nguyễn Hùng Sơn

 

Thạc sĩ

Ths xe máy quân sự, công binh (Xe DS)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

138

Phan Thanh Nhàn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

139

Nguyễn Thị Bích Hạnh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580302

Quản lý xây dựng

140

Nguyễn Thị Khánh Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths về Luật, Kinh tế, Quản lý

7340201

Tài chính - Ngân hàng

141

Mai Thị Hải Vân

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

142

Phạm Thị Huế

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

143

Phạm Quang Hạnh

 

Thạc sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7840101

Khai thác vận tải

144

Kiều Quang Thái

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

145

Nguyễn Thu Trang

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580302

Quản lý xây dựng

146

Lê Thanh Tấn

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

147

Phạm Thị Thanh Huyền

 

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

148

Nguyễn Thị Sen

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

149

Ngô Thị Thanh Hương

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

150

Lê Quang Huy

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580302

Quản lý xây dựng

151

Mai Lê Thủy

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7840101

Khai thác vận tải

152

Nguyễn Minh Khoa

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

153

Đặng Thị Bích Hợp

 

Tiến sĩ

Ts Vật lý nhiệt

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

154

Ngô Thị Hồng Quế

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

155

Nguyễn Thị Diệu Thu

 

Tiến sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

156

Đỗ Minh Ngọc

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

157

Bùi Nguyễn Dũng Nhân

 

Thạc sĩ

Ths ngành Quản lý và Đàm phán quốc tế (chuyên ngành: Thương mại quốc tế)

7340101

Quản trị kinh doanh

158

Phạm Hồng Chuyên

 

Tiến sĩ

Ts hóa học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

159

Bùi Thị Phương Hoa

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580302

Quản lý xây dựng

160

Nguyễn Kiên Quyết

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7480201

Công nghệ thông tin

161

Phạm Thị Ninh Nhâm

 

Thạc sĩ

Toán học

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

162

Phạm Như Nam

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

163

Trịnh Thị Hoa

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

164

Nguyễn Thị Nga

 

Thạc sĩ

Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

165

Phí Lương Vân

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng anh (c/n: Lý luận và PP dạy học tiếng Anh)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

166

Lê Xuân Thái

 

Tiến sĩ

Ts Môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

167

Nguyễn Thành Thu

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

168

Lương Thúy Nhung

 

Thạc sĩ

Luật

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

169

Tô Văn Ban

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Toán học

7340201

Tài chính - Ngân hàng

170

Nguyễn Thị Thái An

 

Tiến sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

171

Nguyễn Tiến Hưng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

172

Ông Văn Hoàng

 

Thạc sĩ

Ths Vật lý

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

173

Nguyễn Thị Trang

 

Thạc sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7840101

Khai thác vận tải

174

Nguyễn Văn Vi

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Công trình cảng - đường thủy

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

175

Lê Thị Ly

 

Thạc sĩ

Ths ngành: Tiếng anh

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

176

Cao Xuân Hoàng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

177

Ngô Quốc Trinh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật XD công trình dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

178

Nguyễn Long Khánh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

179

Ngô Thị Minh Hảo

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

180

Phạm Thị Thương

 

Tiến sĩ

Chủ nghĩa xã hội khoa học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

181

Nguyễn Thị Nga

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7580301

Kinh tế xây dựng

182

Nguyễn Thị Ngọc Anh

 

Đại học

Kế toán

7340301

Kế toán

183

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7480104

Hệ thống thông tin

184

Nguyễn Bích Huệ

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

185

Dương Thị Ngọc Thu

 

Tiến sĩ

Cơ học vật rắn

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

186

Nguyễn Hồng Vân

 

Thạc sĩ

Quản trị nhân lực

7840101

Khai thác vận tải

187

Lê Quỳnh Mai

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

188

Lê Văn Kiên

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

189

Phạm Thị Thuận

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

190

Nguyễn Tuấn Ngọc

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

191

Nguyễn Thị Phương Dung

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học và công nghệ Môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

192

Vũ Thị Diễm Lệ

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

7480201

Công nghệ thông tin

193

Nguyễn Mạnh Hùng

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7840101

Khai thác vận tải

194

Nguyễn Việt Thắng

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7340101

Quản trị kinh doanh

195

Đồng Thị Thanh Hường

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

196

Trần Đức Phong

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

197

Thiều Sỹ Nam

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

198

Lê Quang Việt

 

Thạc sĩ

Ths Thể dục thể thao (c/n: Giáo dục thể chất)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

199

Ngô Hoài Thanh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

200

Nguyễn Mạnh Hà

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

201

Trần Trung Kiên

 

Tiến sĩ

Quản lý xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

202

Trần Anh Sáng

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

203

Đặng Đức Thuận

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

204

Nguyễn Văn Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

205

Nguyễn Trung Kiên

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

206

Quách Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học (CN: Lãnh đạo và Quản lý GD)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

207

Nguyễn Thị Hồng Thương

 

Thạc sĩ

Ths Thông tin thư viện

7480104

Hệ thống thông tin

208

Nguyễn Thị Thao

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

209

Hoàng Văn Quyết

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

210

Công Quang Vinh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

211

Vương Văn Sơn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

212

Nguyễn Tiến Túc

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

213

Lưu Ngọc Quang

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

214

Lương Công Lý

 

Tiến sĩ

Triết học

7480104

Hệ thống thông tin

215

Phan Như Minh

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

216

Phạm Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

217

Dương Quang Minh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (c/n: Kỹ thuật động cơ nhiệt)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

218

Đỗ Thanh Long

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

219

Phùng Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ô tô)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

220

Đào Mạnh Quyền

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

221

Đỗ Văn Nguyên

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

222

Đỗ Thành Phương

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (KT ô tô)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

223

Kim Văn Bền

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

224

Bùi Hải Đăng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

225

Nguyễn Thành Vinh

 

Tiến sĩ

Khoa học vật liệu

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

226

Vũ Trần Linh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

227

Kim Văn Lý

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

228

Nguyễn Văn Thọ

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

229

Nguyễn Công Nam

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

230

Cao Minh Quyền

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

231

Phạm Văn Tú

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

232

Nguyễn Văn Thịnh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

233

Phạm Hồng Quân

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

234

Kiều Xuân Viễn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

235

Đỗ Duy Tùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

236

Lương Việt Trung

 

Thạc sĩ

Ks Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

237

Phạm Quyết Chiến

 

Thạc sĩ

Quản lý Khoa học và Công nghệ

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

238

Trần Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

239

Trịnh Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Triết học

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

240

Nguyễn Thị Thơm

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

241

Nguyễn Thanh Nga

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

242

Vũ Thị Kiều Ly

 

Tiến sĩ

Ngành: Chính trị học/ chuyên ngành Hồ Chí Minh học

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

243

Nguyễn Thị Minh Giang

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

244

Lê Thị Hường

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480104

Hệ thống thông tin

245

Nguyễn Hoa Hương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

246

Lê Thị Hậu

 

Thạc sĩ

Toán giải tích

7480201

Công nghệ thông tin

247

Nguyễn Thị Thu Thủy

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính - Ngân hàng

248

Trần Thị Kim Phượng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

249

Đinh Thị Minh Phượng

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

250

Trần Thị Phương Thanh

 

Thạc sĩ

Ths Tự động hóa

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

251

Lê Thị Như Trang

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

252

Đặng Phương Thúy

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

253

Lê Thu Trang

 

Thạc sĩ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

254

Nguyễn Bích Ngọc

 

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

255

Trần Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

256

Đỗ Thị Thu Phương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

257

Bùi Thị Nhung

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480104

Hệ thống thông tin

258

Đặng Thị Minh Phương

 

Thạc sĩ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

259

Hoàng Thị Huyền Châm

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

260

Nguyễn Thị Thu Phương

 

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

261

Lê Tuyết Nhung

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

262

Đỗ Huyền Hương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340301

Kế toán

263

Dương Quỳnh Anh

 

Thạc sĩ

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

7340301

Kế toán

264

Nguyễn Thị Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

265

Trần Thị Thanh Nga

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

266

Hoàng Tú Uyên

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

267

Trịnh Huyền Anh

 

Đại học

Giáo dục QP - An ninh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

268

Nguyễn Thành Nghĩa

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

269

Trương Thị Huệ

 

Thạc sĩ

Ths Địa chất công trình

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

270

Lê Thị Trang

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (cn: TC-NH)

7340301

Kế toán

271

Đồng Văn Phúc

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

272

Mạc Văn Quang

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

273

Đồng Minh Khánh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

274

Nguyễn Xuân Hành

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật tàu thủy

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

275

Phạm Công Giang

 

Thạc sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

276

Vũ Xuân Nhâm

 

Thạc sĩ

Toán học

7480104

Hệ thống thông tin

277

Nguyễn Văn Nhu

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (xe dân sự)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

278

Vũ Ngọc Quang

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Trắc địa

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

279

Hoàng Thế Phương

 

Thạc sĩ

Ths Cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

Bùi Xuân Tùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

281

Mai Thị Linh Chi

 

Thạc sĩ

Ths vật lý

7480104

Hệ thống thông tin

282

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

7480201

Công nghệ thông tin

283

Vũ Thị Mai Quyên

 

Thạc sĩ

Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích

7340301

Kế toán

284

Lâm Phạm Thị Hải Hà

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340301

Kế toán

285

Nguyễn Văn Đăng

 

Tiến sĩ

CNKT Giao thông

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

286

Vũ Thọ Hưng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

287

Ngô Việt Phương

 

Thạc sĩ

Ths An toàn thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

288

Trọng Kiến Dương

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7480201

Công nghệ thông tin

289

Đỗ Bảo Sơn

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

290

Phạm Thị Thùy Liên

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

291

Vũ Thị Hương Lan

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

292

Nguyễn Thị Phương Thảo

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

293

Nguyễn Văn Biên

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7580302

Quản lý xây dựng

294

Phạm Thị Thanh Nhàn

 

Thạc sĩ

Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

295

Nguyễn Chí Mai

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất)

7580302

Quản lý xây dựng

296

Nguyễn Minh Hiếu

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

297

Nguyễn Tiến Thế

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học vật liệu

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

298

Nguyễn Đức Hùng

 

Thạc sĩ

Toán học

7340201

Tài chính - Ngân hàng

299

Phan Văn Thoại

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

300

Lê Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

301

Bùi Thị Phương Thảo

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Anh

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

302

Hoàng Tú

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

303

Đỗ Hữu Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

304

Bùi Gia Phi

 

Thạc sĩ

Ths Cơ học vật thể rắn

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

305

Phạm Thái Bình

 

Tiến sĩ

Ts Giao thông và kỹ thuật xây dựng

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

306

Nguyễn Văn Quang

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (c/n: cơ địa chất, phá hủy đất đá, động lực học khí mỏ và vật lý nhiệt mỏ)

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

307

Phạm Cao Cường

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

308

Bùi Tiến Tú

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

309

Nguyễn Thị Dung

 

Thạc sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7840101

Khai thác vận tải

310

Trần Thị Duyên

 

Thạc sĩ

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

311

Lê Thị Liễu

 

Thạc sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7840101

Khai thác vận tải

312

Phạm Thị Ngọc Thùy

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

313

Trần Văn Thắng

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

7340101

Quản trị kinh doanh

314

Trần Thế Tuân

 

Tiến sĩ

Kinh tế học

7340122

Thương mại điện tử

315

Lã Quang Trung

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

316

Trần Văn Tâm

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

317

Phí Văn Tiến

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

318

Đỗ Như Hồng

 

Tiến sĩ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

319

Đoàn Thị Hồng Anh

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học thông tin thư viện (ngành: Thông tin - Thư viện)

7480201

Công nghệ thông tin

320

Đỗ Văn Thái

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7840101

Khai thác vận tải

321

Đinh Thành Trung

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7340301

Kế toán

322

Cao Văn Đoàn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

323

Vũ Hoài Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Cơ học vật rắn

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

324

Phạm Ngọc Trường

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

325

Phùng Văn Thuần

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

326

Nguyễn Thị Thanh Tâm

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

327

Đỗ Thị Huyền

 

Tiến sĩ

Quản lý xây dựng

7340301

Kế toán

328

Nguyễn Thị Thu

 

Thạc sĩ

Luật kinh tế

7480201

Công nghệ thông tin

329

Trần Kim Thoa

 

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340301

Kế toán

330

Ngô Thị Lan Hương

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

7480201

Công nghệ thông tin

331

Trần Thùy Dung

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

332

Lưu Ngọc Trịnh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kinh tế học

7340122

Thương mại điện tử

333

Lý Huy Tuấn

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

334

Trịnh Xuân Trường

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

335

Vũ Văn Hiệp

 

Tiến sĩ

0

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

336

Nguyễn Quốc Tới

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

337

Vũ Đức Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

338

Phạm Văn Lượng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

339

Hà Văn Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

340

Nguyễn Thị Như Ngọc

 

Thạc sĩ

Triết học

7480201

Công nghệ thông tin

341

Trần Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

342

Dương Văn Nhung

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế công nông nghiệp

7340101

Quản trị kinh doanh

343

Nguyễn Văn Chót

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

344

Lê Trung Kiên

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480104

Hệ thống thông tin

345

Lê Chí Luận

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

346

Lê Văn Mạnh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

347

Trần Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

348

Trịnh Hoàng Sơn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7480201

Công nghệ thông tin

349

Nguyễn Thị Hạnh

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

350

Hoàng Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

351

Bùi Thị Hằng

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

7340101

Quản trị kinh doanh

352

Cù Thị Hiền

 

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

353

Nguyễn Đăng Điệm

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Máy xây dựng

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

354

Bùi Văn Trầm

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

355

Hồ Sĩ Lành

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng Công trình và Môi trường

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

356

Thái Thị Kim Chung

 

Tiến sĩ

Phương trình vi phân và tích phân

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

357

Hoàng Thị Thúy

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điện tử

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

358

Nguyễn Đình Trường

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

359

Nguyễn Quốc Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths cơ khí

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

360

Nguyễn Văn Cường

 

Thạc sĩ

Ths Ngành: Vật lý kỹ thuật

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

361

Phan Huy Thục

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

362

Lê Thị Hà

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480104

Hệ thống thông tin

363

Nguyễn Thị Thơ

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

7480201

Công nghệ thông tin

364

Trần Quốc Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts Vật lý chất rắn

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

365

Phan Trung Nghĩa

 

Thạc sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

366

Nguyễn Thanh Minh

 

Thạc sĩ

Luật hiến pháp và luật hành chính

7580301

Kinh tế xây dựng

367

Nguyễn Thùy Liên

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

7580301

Kinh tế xây dựng

368

Đỗ Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế đối ngoại

7340301

Kế toán

369

Phạm Hà Châu Quế

 

Thạc sĩ

Ths ngành Quản lý

7340101

Quản trị kinh doanh

370

Nguyễn Hoàng Lan

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán - Kiểm toán

7340301

Kế toán

371

Lê Minh Đức

 

Thạc sĩ

Hóa học

7340301

Kế toán

372

Hà Thị Thanh Tâm

 

Tiến sĩ

Ts Toán học (c/n: Phương trình vi phân và phân tích)

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

373

Hoàng Văn Chung

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

374

Trần Đình Tuấn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

7340101

Quản trị kinh doanh

375

Đinh Đức Long

 

Thạc sĩ

Ths giảng dạy Tiếng anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

376

Nguyễn Thị Thơm

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

377

Trần Thị Thanh Xuân

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

378

Trần Thị Xuân Hương

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

379

Nguyễn Thị Loan

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

380

Nguyễn Thanh Tú

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ Anh

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

381

Bế Lê Hợp

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

382

Phạm Thị Phương Loan

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

383

Phạm Thị Quế

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

384

Hoàng Thị Kim Ngân

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

385

Hoàng Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

386

Nguyễn Thị Lan Anh

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

387

Vũ Thành Hưng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

388

Đoàn Xuân Sơn

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng dân dụng

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

389

Lê Thị Thu Hương

 

Đại học

Luật

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

390

Ma Thế Cường

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

391

Nguyễn Thanh Đức

 

Thạc sĩ

Toán giải tích

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

392

Nguyễn Minh Đức

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

393

Dương Ngọc Đạt

 

Thạc sĩ

Toán ứng dụng

7480104

Hệ thống thông tin

394

Hồ Thị Thanh Mai

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

395

Vũ Quang Dũng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

396

Bùi Thị Phương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340301

Kế toán

397

Phạm Bích Hằng

 

Thạc sĩ

Triết học

7340301

Kế toán

398

Tống Duy Bình

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

399

Trịnh Minh Hoàng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

400

Ngô Thị Thu Tình

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

401

Nguyễn Viết Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Lý luận và phương pháp dạy học Vật lý

7840101

Khai thác vận tải

402

Lê Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

403

Nguyễn Thị Hải Vân

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

404

Nguyễn Thị Ngọc Bích

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

405

Tạ Thị Hòa

 

Thạc sĩ

Ths giảng dạy Tiếng anh

7840101

Khai thác vận tải

406

Bùi Thị Thùy

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

407

Đỗ Thị Hương Thanh

 

Tiến sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

408

Lê Trọng Bình

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7840101

Khai thác vận tải

409

Đặng Quý Quyền

 

Đại học

Cử nhân Thể dục thể thao

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

410

Trần Thế Hùng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

411

Hoàng Minh Thị Thuận

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

412

Nguyễn Văn Tuấn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

413

Vũ Thế Truyền

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

414

Nguyễn Thanh Hòa

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

415

Phạm Văn Tân

 

Tiến sĩ

Triết học (c/n: chủ nghĩa duy vật biện chứng và CN duy vật lịch sử)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

416

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

417

Lưu Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Hóa học

7340301

Kế toán

418

Nguyễn Thị Mỹ Trang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

7340122

Thương mại điện tử

419

Dương Văn Đoan

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

420

Lại Vân Anh

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

421

Bùi Ngọc Ánh

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

422

Đào Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Ths Máy xây dựng - xếp dỡ

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

423

Chu Văn Huỳnh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

424

Tạ Tuấn Hưng

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

425

Nguyễn Anh Dũng

 

Đại học

Kỹ sư Kỹ thuật viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

426

Đặng Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Quản trị

7340101

Quản trị kinh doanh

427

Nguyễn Đức Sơn

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

428

Lê Thanh Hải

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7480104

Hệ thống thông tin

429

Đỗ Văn Lâm

 

Thạc sĩ

Ths khoa học và công nghệ vật liệu nano

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

430

Nguyễn Hữu May

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật XD và môi trường

7840101

Khai thác vận tải

431

Trần Thị Cẩm Loan

 

Thạc sĩ

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

432

Trần Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Ths Thể dục thể thao

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

433

Giáp Văn Lợi

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

434

Nguyễn Văn Tuân

 

Thạc sĩ

Triết học

7340301

Kế toán

435

Hoàng Quyết Chiến

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ôtô)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

436

Trần Thị Kiều Oanh

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị và Đàm phán thương mại quốc tế

7340101

Quản trị kinh doanh

437

Nguyễn Thị Nam

 

Thạc sĩ

Ths Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa toa xe

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

438

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điện tử

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

439

Vũ Đình Thơ

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật và Công nghệ xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

440

Trần Duy Dũng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

441

Bùi Gia Linh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

442

Phạm Đức Tấn

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7580301

Kinh tế xây dựng

443

Nguyễn Diệp Thành

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: Xe máy kỹ thuật công binh)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

444

Tạ Thị Hoàn

 

Thạc sĩ

Toán giải tích

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

445

Nguyễn Ngọc Tuyên

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

446

Nguyễn Thành Long

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

7480104

Hệ thống thông tin

447

Đỗ Quang Hưng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts KT công nghiệp và Quản lý các hệ thống

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

448

Nguyễn Trường Giang

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

449

Vũ Dũng

 

Thạc sĩ

Toán ứng dụng

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

450

Nguyễn Tùng Dương

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

451

Kiều Lan Hương

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

452

Chu Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

453

Nguyễn Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

454

Nguyễn Văn Việt

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

455

Nguyễn Thị Lý

 

Thạc sĩ

Toán giải tích

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

456

Lê Thị Bình

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

7480104

Hệ thống thông tin

457

Vũ Văn Linh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

458

Hà Hoàng Giang

 

Thạc sĩ

Chủ nghĩa xã hội khoa học

7480201

Công nghệ thông tin

459

Nguyễn Thị Thanh Hiền

 

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

460

Công Vũ Hà Mi

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

461

Nguyễn Văn Tuấn

 

Thạc sĩ

Quản lý khoa học và công nghệ

7580301

Kinh tế xây dựng

462

Nguyễn Hữu Giang

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

463

Nguyễn Thị Thu Hường

 

Tiến sĩ

Kinh tế học

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

464

Phùng Thị Thùy Dung

 

Thạc sĩ

Hồ Chí Minh học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

465

Nguyễn Thị Thu Cúc

 

Thạc sĩ

Hóa học

7340301

Kế toán

466

Lư Thị Yến

 

Tiến sĩ

Tiến sĩ Hóa học

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

467

Đặng Thị Huế

 

Tiến sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

468

Nguyễn Hoàng Long

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Đường ô tô - sân bay

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

469

Nguyễn Trọng Tuấn

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

470

Trương Tất Anh

 

Thạc sĩ

Ths Tự động hóa

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

471

Bùi Văn Lợi

 

Thạc sĩ

Ths Địa kỹ thuật xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

472

Nguyễn Văn Minh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (ngành Địa chất, thăm dò và khai thác khoáng sản)

7480201

Công nghệ thông tin

473

Hoàng Văn Cần

 

Tiến sĩ

Toán học

7480201

Công nghệ thông tin

474

Hoàng Thị Thanh

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính - Ngân hàng

475

Tô Hải Thiên

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

476

Lưu Văn Anh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

477

Vũ Trung Hiếu

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

478

Đặng Thế Vinh

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

479

Ngô Thị Thanh Nga

 

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340301

Kế toán

480

Lê Minh Hải

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

481

Ngô Thu Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học Giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

482

Đoàn Lan Phương

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

483

Lương Quý Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

484

Bùi Thị Như

 

Thạc sĩ

Ths SP KT tin học

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

485

Đỗ Duy Hà

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

486

Bùi Mạnh Lực

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

487

Vũ Đình Phiên

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD Công trình DD và CN

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

488

Nguyễn Văn Đoàn

 

Thạc sĩ

Ths cầu đường sân bay

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

489

Đoàn Thị Thanh Hằng

 

Thạc sĩ

Toán học

7480104

Hệ thống thông tin

490

Nguyễn Đình Nga

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin quản lý

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

491

Lưu Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Toán học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

492

Trần Ngọc Hưng

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật chuyên ngành Vật liệu XD

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

493

Nguyễn Duy Hưng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật và Công nghệ (c/n: Xây dựng)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

494

Phạm Trường Giang

 

Đại học

Kỹ sư Điện Tử

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

495

Lê Nguyên Khương

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

496

Trần Thị Tâm

 

Tiến sĩ

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

7480201

Công nghệ thông tin

497

Trần Văn Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

498

Vũ Quảng Đại

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

499

Nguyễn Văn Thắng

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

500

Nguyễn Thị Huệ

 

Thạc sĩ

Ths Cơ học vật thể rắn

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

501

Mai Văn Chiến

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

502

Nguyễn Thị Thu Ngà

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

503

Nguyễn Văn Tuân

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

504

Nguyễn Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Toán giải tích

7840101

Khai thác vận tải

505

Nhữ Thùy Liên

 

Thạc sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340301

Kế toán

506

Ngô Thị Lành

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (C/n: Kỹ thuật Vô tuyến điện tử và Thông tin liên lạc)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

507

Cao Thị Thu Nga

 

Tiến sĩ

Quản trị

7340201

Tài chính - Ngân hàng

508

Trần Thị Lý

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

509

Trần Trung Hiếu

 

Tiến sĩ

XD đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

510

Lương Hoàng Anh

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

511

Lê Minh Tú

 

Thạc sĩ

Ths Cơ học Vật liệu và kết cấu

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

512

Trương Văn Toàn

 

Thạc sĩ

Ths Máy xây dựng - xếp dỡ

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

513

Vũ Đình Năm

 

Thạc sĩ

Hồ Chí Minh học

7580301

Kinh tế xây dựng

514

Nguyễn Xuân Hòa

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

515

Yên Văn Thực

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

516

Lê Ngọc Lý

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

517

Phùng Bá Thắng

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

518

Nguyễn Thị Giang

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

519

Nguyễn Thái Sơn

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

520

Nguyễn Quang Huy

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành: Thiết kế và XD đường, đường tàu điện ngầm, sân bay, cầu và hầm giao thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

521

Nguyễn Văn Hiền

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580302

Quản lý xây dựng

522

Võ Thanh Được

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Khoa học và kỹ thuật vật liệu

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

TT

Họ và tên

Cơ quan công tác

Chức danh KH

Trình độ chuyên môn

Ngành tham gia giảng dạy

1

Phạm Đức Trọng

Đại học Lao động xã hội

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

2

Bùi Tiến Trường

Học viện Phụ nữ Việt Nam

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

3

Vũ Duy Thăng

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

4

Nguyễn Hải Nam

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

Thân Minh Viện

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

6

Đinh Trường Duy

Học viện công nghệ bưu chính viễn thông

 

Tiến sĩ

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7

Đặng Vinh Hiển

Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

8

Nguyễn Hồng Loan

Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

9

Đỗ Phương Nhung

Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh TP. Hà Nội

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

10

Phạm Hương Giang

Trường Cao Công Nghệ TP. Hà Nội

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

11

Nguyễn Ngọc Khải

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin

12

Trần Hoàng Việt

Trường ĐHCN - ĐHQGHN

 

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin

13

Vũ Ngọc Cương

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

14

Lê Đức Huy

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

15

Nguyễn Văn Thiển

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

16

Đỗ Thị Hương

An Bình, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

17

Vũ Thị Khánh Lệ

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

18

Trần Nguyên Hương

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

19

Trịnh Anh Tuấn

Liên minh hợp tác xã Việt Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

20

Vũ Thị Nhật

Liên minh hợp tác xã Việt Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

21

Lại Thị Linh

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

22

Trần Văn Ước

Đại học Kinh doanh công nghệ Hà Nội

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

23

Hoàng Thế Triều

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

24

Đoàn Phong Tùng

Trường Đại học bách khoa

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

25

Ninh Thị Thu Trang

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

26

Phan Tuấn Anh

Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Công Nghệ Mô Phỏng Việt Nam

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

27

Lê Văn Nhu

Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Công Nghệ Mô Phỏng Việt Nam

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

28

Nguyễn Tất Hậu

Trung tâm CNTT MobiFone

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

29

Nguyễn Thị Phương

Trung tâm CNTT MobiFone

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

30

Nguyễn Thị Thanh

Đại học Thuỷ Lợi

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

31

Phạm Văn Tới

Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT

 

Tiến sĩ

Công nghệ thông tin

32

Vũ Khánh Tùng

Phòng Thí nghiệm trọng điểm An toàn thông tin

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin