Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Mã trường: GTA)
Trường Đại học Công nghệ GTVT là Trường Đại học công lập thuộc Bộ GTVT, được thành lập theo Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 27/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng GTVT.
Sứ mệnh của Trường: Đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng ứng dụng, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự nghiệp phát triển của ngành GTVT và của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển quốc tế, hội nhập với nền giáo dục đại học tiên tiến của khu vực và trên thế giới.
Địa chỉ các trụ sở:
- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
- Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ trang thông tin của trường: www.utt.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
STT |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
||
I |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (9580205) |
|
|
|
|
2 |
|
|
1.1.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (9580206) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Quản trị kinh doanh (8340101) |
|
|
65 |
|
|
|
|
1.2.2 |
Kế toán (8340301) |
|
|
25 |
|
|
|
|
1.2.3 |
Kỹ thuật cơ khí động lực (8520116) |
|
|
|
|
18 |
|
|
1.2.4 |
Kỹ thuật xây dựng (8580201) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.2.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ (8580202) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.2.6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (8580205) |
|
|
|
|
90 |
|
|
1.2.7 |
Quản lý xây dựng (8580302) |
|
|
|
|
110 |
|
|
1.2.8 |
Quản lý kinh tế (8310110) |
|
|
|
|
|
|
181 |
1.2.9 |
Tổ chức và quản lý vận tải (8840103) |
|
|
|
|
|
|
13 |
2. |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chính quy |
|
|
2601 |
|
8032 |
|
431 |
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh (7340101) |
|
|
711 |
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Thương mại điện tử (7340122) |
|
|
227 |
|
|
|
|
2.1.1.3 |
Tài chính - Ngân hàng (7340201) |
|
|
336 |
|
|
|
|
2.1.1.4 |
Kế toán (7340301) |
|
|
1327 |
|
|
|
|
2.1.1.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) |
|
|
|
|
629 |
|
|
2.1.1.6 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) |
|
|
|
|
1392 |
|
|
2.1.1.7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201) |
|
|
|
|
799 |
|
|
2.1.1.8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử (7510203) |
|
|
|
|
779 |
|
|
2.1.1.9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) |
|
|
|
|
1670 |
|
|
2.1.1.10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (7510302) |
|
|
|
|
510 |
|
|
2.1.1.11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (7510406) |
|
|
|
|
72 |
|
|
2.1.1.12 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (7510605) |
|
|
|
|
247 |
|
|
2.1.1.13 |
Kinh tế xây dựng (7580301) |
|
|
|
|
424 |
|
|
2.1.1.14 |
Khai thác vận tải (7840101) |
|
|
|
|
|
|
431 |
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (7480102) |
|
|
|
|
330 |
|
|
2.1.2.2 |
Hệ thống thông tin (7480104) |
|
|
|
|
707 |
|
|
2.1.2.3 |
Công nghệ thông tin (7480201) |
|
|
|
|
473 |
|
|
2.2 |
Liên thông từ TC lên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Kế toán (7340301) |
|
|
46 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) |
|
|
|
|
139 |
|
|
2.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) |
|
|
|
|
205 |
|
|
2.3.4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) |
|
|
|
|
22 |
|
|
2.4 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Kế toán (7340301) |
|
|
4 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) |
|
|
|
|
12 |
|
|
2.4.3 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) |
|
|
|
|
91 |
|
|
2.4.4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) |
|
|
|
|
56 |
|
|
3. |
Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) |
|
|
|
|
8 |
|
|
1.12 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) |
|
|
|
|
109 |
|
|
1.13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) |
|
|
|
|
41 |
|
|
1.14 |
Khai thác vận tải (7840101) |
|
|
|
|
|
|
34 |
1.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
1.41 |
Kế toán (7340301) |
|
|
1 |
|
|
|
|
1.42 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) |
|
|
|
|
3 |
|
|
1.43 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) |
|
|
|
|
34 |
|
|
1.44 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) |
|
|
|
|
6 |
|
|
2. |
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 02 năm gần nhất
Xét tuyển: xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết hợp
3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Năm tuyển sinh 2019 |
Năm tuyển sinh 2020 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu |
Số TS nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số TS nhập học |
Điểm trúng tuyển |
||
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
7340301 |
230 |
262 |
16 |
300 |
307 |
19 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
45 |
58 |
16 |
70 |
110 |
22.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
30 |
59 |
15 |
100 |
140 |
19.5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
120 |
154 |
16 |
150 |
199 |
20.5 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
155 |
113 |
15 |
155 |
97 |
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
7510302 |
120 |
53 |
16 |
100 |
122 |
18.5 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
230 |
196 |
16 |
100 |
145 |
19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
140 |
170 |
17 |
130 |
159 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
335 |
285 |
15 |
310 |
113 |
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
165 |
171 |
16 |
200 |
201 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
20 |
20 |
15 |
30 |
18 |
15.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
65 |
84 |
16 |
55 |
83 |
19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
75 |
103 |
20 |
70 |
78 |
24 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
110 |
112 |
15 |
80 |
68 |
15.5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
90 |
141 |
19 |
150 |
210 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
305 |
311 |
19 |
300 |
359 |
22 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác vận tải |
7840101 |
65 |
94 |
15 |
100 |
112 |
17 |
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
Trường đã thực hiện đánh giá ngoài và đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐKĐCLGD ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Hiệp hội Các trường ĐHCĐ Việt Nam.
- Số Quyết định: 12/QĐ-KĐCLGD, ngày Quyết định: 20/02/2017
- Tổ chức công nhận kiểm định: Hiệp hội các trường Đại học, cao đẳng Việt nam - Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 22,79 ha.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 4.300 chỗ ở.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 5.2(m2)
STT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
---|---|---|---|
1. |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của GS, phó GS, giảng viên cơ hữu |
280 |
28,537 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
4 |
3,884 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
4 |
1,000 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
147 |
9,295 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
- |
- |
1.5. |
Số phòng học đa phương tiện |
39 |
4,340 |
1.6. |
Phòng làm việc của GS, phó GS, giảng viên cơ hữu |
86 |
5,160 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
3 |
4858 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
164 |
19,027 |
1.2. Các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị (Xem phụ lục 03 kèm theo)
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng |
1 |
Khối III |
6.818 |
2 |
Khối ngành V |
21.739 |
3 |
Khối ngành VII |
782 |
4 |
Các môn chung |
11.152 |
1.4. Giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học
(Xem phụ lục 01 kèm theo)
1.5. Giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
(Xem phụ lục 02 kèm theo)
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển:
Năm 2021, Trường tuyển 3.000 chỉ tiêu với 03 phương thức, bao gồm: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng kết hợp; xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000 chỉ tiêu
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
3089/QĐ-BGDĐT |
29/11/2011 |
Bộ GD&ĐT |
2011 |
2020 |
2 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
721/QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ GD&ĐT |
2012 |
2020 |
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
3089/QĐ-BGDĐT |
29/11/2011 |
Bộ GD&ĐT |
2011 |
2020 |
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
721/QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ GD&ĐT |
2012 |
2020 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
1165/QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ GD&ĐT |
2012 |
2020 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1165/QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ GD&ĐT |
2012 |
2020 |
7 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
1088/QĐ-BGDĐT |
26/03/2013 |
Bộ GD&ĐT |
2013 |
2020 |
8 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1088/QĐ-BGDĐT |
26/03/2013 |
Bộ GD&ĐT |
2013 |
2020 |
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
1139/QĐ-BGDĐT |
08/04/2015 |
Bộ GD&ĐT |
2015 |
2020 |
10 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
1189/QĐ-BGDĐT |
08/04/2015 |
Bộ GD&ĐT |
2015 |
2020 |
11 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
5162/QĐ-BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ GD&ĐT |
2014 |
2020 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
5382/QĐ-BGDĐT |
10/11/2015 |
Bộ GD&ĐT |
2015 |
2020 |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5382/QĐ-BGDĐT |
10/11/2015 |
Bộ GD&ĐT |
2015 |
2020 |
14 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
5162/QĐ-BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ GD&ĐT |
2014 |
2020 |
15 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2018 |
2020 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2018 |
2020 |
17 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2018 |
2020 |
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
THM xét tuyển |
|
---|---|---|---|---|---|
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing |
7340101 |
180 |
70 |
A00; A01; D01; D07 |
2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
70 |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
65 |
45 |
A00; A01; D01; D07 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
250 |
60 |
A00; A01; D01; D07 |
5 |
Kế toán (TN) |
7340301TN |
0 |
10 |
|
6 |
Kế toán (VP) |
7340301VP |
10 |
20 |
A00; A01; D01; D07 |
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
45 |
35 |
A00; A01; D01; D07 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
90 |
20 |
A00; A01; D01; D07 |
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
145 |
25 |
A00; A01; D01; D07 |
10 |
Công nghệ thông tin (TN) |
7480201TN |
0 |
10 |
|
11 |
Công nghệ thông tin (VP) |
7480201VP |
10 |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
90 |
90 |
A00; A01; D01; D07 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (TN) |
7510102TN |
10 |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (VP) |
7510102VP |
20 |
20 |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. XD Cầu đường bộ 2. XDg Cầu đường bộ Việt – Anh/Pháp 4. Quản lý dự án 5. XD Đường sắt – Metro 6. XD Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
7510104 |
120 |
110 |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông (TN) |
7510104TN |
10 |
30 |
A00; A01; D01; D07 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông (VP) |
7510104VP |
30 |
50 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro) |
7510201 |
100 |
100 |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử, gồm chuyên ngành: 1. CNKT Cơ điện tử 2. CNKT Cơ điện tử trên ô tô |
7510203 |
160 |
20 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
255 |
45 |
A00; A01; D01; D07 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (TN) |
7510205TN |
10 |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (VP) |
7510205VP |
40 |
40 |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
7510302 |
70 |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (VP) |
7510302VP |
10 |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
20 |
30 |
A00; A01; D01; B00 |
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
55 |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) |
7510605VP |
5 |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
28 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
40 |
45 |
A00; A01; D01; D07 |
29 |
Kinh tế xây dựng (TN) |
7580301TN |
0 |
10 |
|
30 |
Kinh tế xây dựng (VP) |
7580301VP |
5 |
10 |
A00; A01; D01; D07 |
31 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt) |
7840101 |
50 |
50 |
A00; A01; D01; D07 |
32 |
Khai thác vận tải (TN) |
7840101TN |
0 |
10 |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
1.5.1. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi Tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào (thông báo sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021).
1.5.2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp xét tuyển >=18.0 điểm (THM >=18.0) hoặc Trung bình chung điểm tổng kết lớp 12 đạt >=6.0 điểm (TBC lớp 12>=6.0).
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
STT |
Các ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|
1 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07
A00; A01; D01; D07
|
2 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing |
|
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
4 |
Thương mại điện tử |
|
5 |
CNKT Giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quản lý dự án 5. Xây dựng Đường sắt – Metro 6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
|
6 |
CNKT Công trình xây dựng |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
8 |
CNKT Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
|
9 |
CNKT Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ điện tử 2. Cơ điện tử trên Ô tô |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
|
11 |
Hệ thống thông tin |
|
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
13 |
CNKT Điện tử - viễn thông |
|
14 |
Kinh tế xây dựng |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
16 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; D01; B00 |
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển bằng 0
Tổng số chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức tuyển thẳng kết hợp và xét tuyển kết quả học tập THPT không quá 30% tổng chỉ tiêu
1.7. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi đối từng ngành đào tạo:
- Thời gian xét tuyển:
+ Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
+ Đối với phướng thức xét điểm học bạ THPT: Đợt 1 từ 15/4/2021-20/7/2021, đợt 2 Theo quy định của Bộ GDĐT.
- Hình thức nhận ĐKXT:
+ Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
+ Đối với phướng thức xét điểm học bạ THPT: Nộp hồ sơ tại các cơ sở đào tạo của Trường, qua đường bưu chính hoặc nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến.
1.8. Chính sách ưu tiên:
Xét tuyển thẳng kết hợp: 240 chỉ tiêu
- Học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
- Dự bị du học Pháp (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
* Thời gian đăng ký: theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Chính sách ưu tiên: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí dự kiến năm học 2021-2022:
- Khối ngành V: 1.060.000đ/01 tháng/01 sinh viên.
- Khối ngành III, VII: 960.000đ/01 tháng/01 sinh viên.
Lộ trình tăng học phí cho từng năm thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.
1.11. Các nội dung khác
Địa chỉ website của trường: http://utt.edu.vn/
Link đăng ký xét tuyển online: http://xettuyen.utt.edu.vn/
Trường Đại học Công nghệ GTVT tổ chức học cùng lúc hai chương trình cho sinh viên đủ điều kiện và có nhu cầu để khi tốt nghiệp được cấp hai bằng đại học
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1 Năm tuyển sinh -2 (Khảo sát năm 2019)
TT |
Khối ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV/HS trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV TN đã có việc làm thống kê cho 2 khóa TN gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
||
1 |
Khối ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Khối ngành II |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Khối ngành III |
445 |
0 |
533 |
0 |
208 |
0 |
94.7 |
0 |
4 |
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Khối ngành V |
1765 |
0 |
1746 |
0 |
1268 |
0 |
96.6 |
0 |
6 |
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Khối ngành VII |
90 |
0 |
107 |
0 |
34 |
0 |
100 |
0 |
1.13.2 Năm tuyển sinh -1 (Khảo sát năm 2020)
TT |
Khối ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV/HS trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV TN đã có việc làm thống kê cho 2 khóa TN gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
||
1 |
Khối ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Khối ngành II |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Khối ngành III |
620 |
0 |
756 |
0 |
369 |
0 |
96.2 |
0 |
4 |
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Khối ngành V |
1680 |
0 |
1653 |
0 |
1006 |
0 |
95.4 |
0 |
6 |
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Khối ngành VII |
100 |
0 |
112 |
0 |
94 |
0 |
0 |
0 |
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường: 150.404.935.129đ
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 12.692.000đ/01 sinh viên.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (Không bao gồm chỉ tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH,và đào tạo văn bằng 2 VLVH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT; Cao đẳng; TCCN.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
2.4.Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số QĐ đào tạo LVH |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
30 |
5162/QĐ- BGDĐT |
04/11/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
30 |
721/QĐ- BGDĐT |
20/02/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
70 |
3089/QĐ- BGDĐT |
28/11/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2011 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
3089/QĐ- BGDĐT |
28/11/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2011 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Tổ hợp môn xét tuyển:
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- A01: Toán, Vật lý, Ngoại ngữ
- D01: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
- D07: Toán, Hóa học, Ngoại ngữ
Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn toán (đối với xét học bạ); môn cơ sở ngành (đối với xét kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng)
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 4/2021, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2.8. Chính sách ưu tiên
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
3. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
3.4.Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu CQ (dự kiến) |
Chỉ tiêu VLVH (dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VB2 |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
5 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
30 |
10 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
15 |
5 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
4 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
20 |
10 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
50 |
10 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
30 |
10 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Thi tuyển: Căn cứ kết quả thi tuyển.
Xét tuyển: Đã tốt nghiệp đại học.
3.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Hình thức thi tuyển: thi hai môn Toán, Vật lý;
Hình thức xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm trung bình trung tích lũy toàn khóa học theo Bảng điểm đại học thứ nhất.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 4/2021, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
4. Tuyển sinh trình độ Đại học với người đã có bằng đại học
4.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
4.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
4.4.Chỉ tiêu tuyển sinh: trình độ đại học
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu CQ (dự kiến) |
Chỉ tiêu VLVH (dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VB2 |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
0 |
909/QĐ- BGDĐT |
04/02/2013 |
Bộ Giáo dục và ĐT |
2013 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật GT |
7510104 |
50 |
0 |
2872/QĐ- BGDĐT |
15/05/2012 |
Bộ Giáo dục và ĐT |
2012 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
15 |
0 |
6368/QĐ- BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và ĐT |
2013 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
70 |
0 |
6368/QĐ- BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và ĐT |
2013 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
0 |
2872/QĐ- BGDĐT |
15/05/2012 |
Bộ Giáo dục và ĐT |
2012 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
15 |
0 |
6368/QĐ- BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và ĐT |
2013 |
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, điểm từng môn xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10).
4.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.
4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 4/2021, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
4.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/