Đề án tuyển sinh năm 2018

Đề án tuyển sinh năm 2018

1. Thông tin chung về trường

1.1. Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường

  Trường Đại học Công nghệ GTVT là Trường Đại học công lập thuộc Bộ GTVT, được thành lập theo Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 27/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng GTVT.

Sứ mạng của Trường: Đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng ứng dụng, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự nghiệp phát triển của ngành GTVT và của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển quốc tế, hội nhập với nền giáo dục đại học tiên tiến của khu vực và trên thế giới.

Địa chỉ các trụ sở:

  • Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
  • Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

Địa chỉ trang thông tin của trường: www.utt.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

 

 

NCS

 

Học viên CH

ĐH

CĐSP

TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

Khối ngành III

 

277

1867

 

 

 

 

 

Khối ngành V

 

294

9397

 

 

 

 

 

Khối ngành VII

 

 

533

 

 

 

 

 

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

 

571

11797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 02 năm gần nhất:

Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:

Nhóm ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét duyệt

Năm 2016

Năm 2017

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành V

 

 

 

 

 

 

 7510104 - CNKT Công trình giao thông

700

   

540

   

Tổ hơp A00

 

600

16.25

 

290

16.00

Tổ hợp A01

 

62

16.25

 

128

16.00

Tổ hợp D01

 

 

 

 

4

16.00

Tổ hợp D07

 

2

16.25

 

20

16.00

 7510102 - CNKT Công trình xây dựng

150

   

180

 

 

Tổ hơp A00

 

162

17.01

 

63

16.00

Tổ hợp A01

 

19

17.01

 

37

16.00

Tổ hợp D01

 

 

 

 

0

16.00

Tổ hợp D07

   

17.01

 

8

16.00

 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô

300

   

290

 

 

Tổ hơp A00

 

454

18.51

 

180

18.00

Tổ hợp A01

 

27

18.51

 

216

18.00

Tổ hợp D01

 

 

 

 

4

18.00

Tổ hợp D07

 

5

18.51

 

33

18.00

 7510201 - Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

160

   

90

 

 

Tổ hơp A00

 

242

15.9

 

142

16.00

Tổ hợp A01

 

44

15.9

 

68

16.00

Tổ hợp D01

 

 

 

 

0

16.00

Tổ hợp D07

   

15.9

 

1

16.00

 7510203 - Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

150

   

100

 

 

Tổ hơp A00

 

291

18.51

 

94

17.50

Tổ hợp A01

 

22

18.51

 

55

17.50

Tổ hợp D01

 

 

 

 

4

17.50

Tổ hợp D07

   

18.51

 

3

17.50

 7580301 - Kinh tế xây dựng

200

   

150

 

 

Tổ hơp A00

 

110

17.46

 

27

17.00

Tổ hợp A01

 

46

17.46

 

42

17.00

Tổ hợp D01

 

60

17.46

 

12

17.00

Tổ hợp D07

 

2

17.46

 

10

17.00

 7480104 - Hệ thống thông tin

120

   

150

 

 

Tổ hơp A00

 

201

16.98

 

52

17.00

Tổ hợp A01

 

44

16.98

 

67

17.00

Tổ hợp D01

 

41

16.98

 

14

17.00

Tổ hợp D07

 

3

16.98

 

9

17.00

 7510302 - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

150

   

100

 

 

Tổ hơp A00

 

158

16.98

 

45

17.00

Tổ hợp A01

 

50

16.98

 

49

17.00

Tổ hợp D01

 

38

16.98

 

14

17.00

Tổ hợp D07

   

16.98

 

5

17.00

 7480102 – Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

120

   

100

 

 

Tổ hơp A00

 

50

16.98

 

86

17.00

Tổ hợp A01

 

10

16.98

 

42

17.00

Tổ hợp D01

 

10

16.98

 

14

17.00

Tổ hợp D07

   

16.98

 

12

17.00

 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

   

50

 

 

Tổ hơp A00

 

44

15.45

 

10

16.00

Tổ hợp A01

 

19

15.45

 

 

16.00

Tổ hợp D01

 

17

15.45

 

 

16.00

Tổ hợp D07

   

15.45

 

 

16.00

Tổ hợp B00

 

10

15.45

 

5

16.00

Nhóm ngành III

     

 

 

 

 7340301 - Kế toán

350

   

250

 

 

Tổ hơp A00

 

212

17.46

 

183

17.00

Tổ hợp A01

 

20

17.46

 

99

17.00

Tổ hợp D01

 

105

17.46

 

34

17.00

Tổ hợp D07

   

17.46

 

24

17.00

 7340101 - Quản trị kinh doanh

150

   

150

 

 

Tổ hơp A00

 

101

16.59

 

75

16.50

Tổ hợp A01

 

27

16.59

 

101

16.50

Tổ hợp D01

 

82

16.59

 

14

16.50

Tổ hợp D07

   

16.59

 

5

16.50

 7340201 - Tài chính – Ngân hàng

100

   

100

 

 

Tổ hơp A00

 

77

16.59

 

20

16.50

Tổ hợp A01

 

27

16.59

 

20

16.50

Tổ hợp D01

 

40

16.59

 

8

16.50

Tổ hợp D07

   

16.59

 

0

16.50

Nhóm ngành VII

     

 

 

 

 7840101 - Khai thác vận tải

100

   

150

 

 

Tổ hơp A00

 

146

15.45

 

43

16.00

Tổ hợp A01

 

37

15.45

 

37

16.00

Tổ hợp D01

 

101

15.45

 

6

16.00

Tổ hợp D07

 

1

15.45

 

4

16.00

Tổng

   

873.75

 

 

950.00

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển: Có 2 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (2)  Xét tuyển học bạ.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Căn cứ Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của Trường năm 2018 là 2.300. Trong đó, có 2.020 chỉ tiêu (87.8%) xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia và 280 chỉ tiêu (12.2%) xét học bạ.

2.4.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngành xét tuyển

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Tổng chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 05 chuyên ngành:  1. Xây dựng Cầu đường bộ; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh; 3. Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông; 4. Xây dựng Đường sắt- Metro; 5. Xây dựng đường thủy và công trình biển)

280

230

 

 

 

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)

80

80

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

200

200

7510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: 1. Cơ điện tử trên ô tô; 2. Cơ điện tử)

150

150

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

150

150

7480104

Hệ thống thông tin (gồm 04 chuyên ngành: 1. Hệ thống thông tin; 2. Hệ thống thông tin Việt – Anh; 3. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình giao thông; 4. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình )

160

160

7510302

Điện tử - viễn thông

100

100

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

80

80

7340301

Kế toán ((gồm 02 chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp; 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính)

180

180

7580301

Kinh tế xây dựng

80

80

7340101

Quản trị doanh nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp; 2. Quản trị Marketing; 3. Quản trị Tài chính và đầu tư)

100

100

7340201

Tài chính – Ngân hàng

30

30

7840101

Logistics và Vận tải đa phương thức

30

30

Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

15

15

Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

15

15

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

30

30

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Hóa, Sinh

7340122

Thương mại điện tử

40

40

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

50

50

7480201

Công nghệ thông tin

80

80

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

50

25

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

7510102VP

CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

15

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

50

25

7480104VP

Hệ thống thông tin

30

15

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

30

15

7580301VP

Kinh tế xây dựng

30

15

7510302VP

Điện tử - viễn thông

30

15

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104TN

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

50

20

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh/Pháp

3. Toán, Hóa, Anh/Pháp

4. Toán, Văn, Anh/Pháp

7510102TN

CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

15

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

30

15

7480104TN

Hệ thống thông tin

30

15

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

30

15

7580301TN

Kinh tế xây dựng

30

15

 
* Trong số 2.020 chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia , Nhà trường dành 100 chỉ tiêu xét tuyển theo đặt hàng của doanh nghiệp (doanh nghiệp trả học phí, có học bổng và thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm ngay tại doanh nghiệp); 150 chỉ tiêu xét tuyển dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường (học bổng toàn phần).

2.4.2. Xét học bạ

2.4.2.1. Xét tuyển học sinh giỏi

  • Chỉ tiêu xét tuyển: 50
  • Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành.

2.4.2.2. Xét học bạ

-     Chỉ tiêu xét tuyển: 280

  •  Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT.
  •  Ngành xét tuyển:

Mã ngành xét tuyển

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu

Xét học bạ

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

50

25

7510102VP

CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

15

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

50

25

7480104VP

Hệ thống thông tin

30

15

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

30

15

7580301VP

Kinh tế xây dựng

30

15

7510302VP

Điện tử - viễn thông

30

15

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104TN

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

50

30

7510102TN

CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

15

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

30

15

7480104TN

Hệ thống thông tin

30

15

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

30

15

7580301TN

Kinh tế xây dựng

30

15

 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

2.5.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia:

2.5.1.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2.5.1.2. Xét tuyển theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp (học tại Cơ sở đào tạo Hà Nội)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Học sinh có tổng điểm 03 môn thi THPT Quốc gia theo một trong các tổ hợp xét tuyển ≥ 15.

(2) Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2.5.1.3. Xét tuyển dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường (học bổng toàn phần)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Điều kiện tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;

(2). Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc tương đương).

(3). Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên hoặc 02 năm đạt loại Giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (3), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

2.5.2. Xét tuyển học bạ

2.5.2.1. Xét tuyển dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc tương đương).

(2). Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên hoặc 02 năm đạt loại Giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

2.5.2.2. Xét tuyển học sinh giỏi

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

(1). Theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;

(2). Học sinh có kết quả TBCHT 02 năm THPT đạt loại Giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2.5.2.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Kết quả học tập THPT, có điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học (Lớp 12) dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm trung bình môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Mã ngành

Tên ngành

Mã trường

Tổ hợp môn tuyển sinh

Điểm chênh

72510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07  

0

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07  

0

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07  

0

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển)

GTA

A00 (Gốc); A01  ; D01  ; D07  

0

72510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72480104

Hệ thống thông tin

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Hệ thống thông tin (Lớp chất lượng cao Hệ thống thông tin Việt – Anh)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510302

Điện tử - viễn thông

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72340301

Kế toán

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72580301

Kinh tế xây dựng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72340101

Quản trị kinh doanh

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Quản trị kinh doanh (Lớp chất lượng cao Quản trị doanh nghiệp Việt - Anh)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Quản trị Marketing

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Quản trị Tài chính và Đầu tư

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72340201

Tài chính doanh nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

 

72840101

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510204

Công nghệ kỹ thuật môi trường

GTA

A00 (Gốc); A01; D01; B00

0

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi đối từng ngành đào tạo:

            - Thời gian xét tuyển: Theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

            - Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GDĐT.

2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GDĐT và quy định tại Mục 2.5 của Đề án.

2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GDĐT

2.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

Học phí dự kiến năm học 2018-2019:

            - Khối ngành V: 870.000đ/01 tháng/01 sinh viên.

            - Khối ngành III, VII: 740.000đ/01 tháng/01 sinh viên.

            Lộ trình tăng học phí cho từng năm thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP  của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 03/08/2018-05/08/2018

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Sau khi kết thúc đợt 1, căn cứ vào số thí sinh trúng tuyển và xác nhận nhập học.

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

            Trường đã thực hiện đánh giá ngoài và đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐKĐCLGD ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục -  Hiệp hội Các trường ĐHCĐ Việt Nam.

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

            - Tổng diện tích đất của trường: 26,178 ha.

            - Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 123.099 m2.

            - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 4.300 chỗ ở. 

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị:

STT

Tên

Các trang thiết bị chính

1

Phòng thí nghiệm đường bộ cao tốc

Các thiết bị thí nghiệm, thực hành Cơ học đất, địa chất, vật liệu xây dựng, kiểm định công trình, thực hành trắc địa, thực tập khảo sát…

1.1

Phòng Thực hành trắc địa

Máy kinh vĩ; Máy thủy chuẩn; Máy toàn đạc điện tử TOPCON GTS-225; Máy bộ đàm; Máy kinh vĩ điện tử; Thiết bị máy đo mực nước sóng siêu âm; Thiết bị định vị GPS..

1.2

Phòng Thí nghiệm Công trình giao thông LAS-XD72

Bộ thí nghiệm xác định độ thấm clo của BTXM; Thiết bị vạn năng thí nghiệm bê tông át phan; Máy đầm mẫu bê tông asphalt…

1.3

Phòng Thí nghiệm Vật liệu rời

Bộ thí nghiệm CBR; xác định giới hạn chảy Casagrander; Bộ dụng cụ lấy mẫu đất hiện; Bộ dụng cụ phễu rót cát; Bộ sàng tiêu chuẩn; Máy lắc sàng hoạt động bằng tay; Thước 3 m và nêm; Bộ dụng cụ capping; Máy mài mòn Los Angeles; Dụng cụ xác định hàm lượng bọt khí trong BT; Bộ đùn mẫu; Thiết bị nén cố kế 1 trục; Bình xác định độ ẩm bằng nhôm; Dụng cụ Vaxiliep;  Phễu rót cát; Máy cắt đất 2 tốc độ; Máy ly tâm; Bộ chia mẫu; Bộ tạo mẫu Marshall; Bộ sàng cốt liệu BTN đường kính 200mm; Bộ sàng cát;  Bộ thí nghiệm CBR hiện trường; Thiết bị đầm đất tự động; Cân điện tử; Thiết bị đo độ võng động mặt đường loại FWD; Máy phát điện 800w.

1.4

Phòng Thí nghiệm Vữa xi măng

Thùng đong dung trọng cát đá; Máy nén bê tông  và phụ kiện; Máy trộn BT Khuôn; Máy nén Marshall và phụ kiện; Bể ổn nhiệt; Máy khoan mẫu; Thiết bị nén tĩnh hiện trường; Tủ sấy;Khuôn; Bộ gá uốn; Máy trộn vữa XM.

1.5

Phòng Thí nghiệm bê tông xi măng

Bình rữa cát đá; Máy cắt mài mẫu; Tủ dưỡng hộ mẫu XM; Khuôn đúc mẫu BT thử uốn; Khuôn trụ; Khuôn lập phương; Côn thử độ sụt BT; Thiết bị đo mô đun đàn hồi của BT; Thiết bị xác định độ chặt hiện trường (Bộ dao vòng); Khuôn đúc mẫu xi măng; Thiết bị xác định mô đun đàn hồi khi nén; Máy xuyên CPT; Tủ dưỡng mẫu; Thiết bị xác định độ thấm nước của bê tông; Thiết bị kiểm tra độ cứng VEBE; Xy lanh nén dập đá bằng thép; Máy trộn bê tông nhựa; Máy khoan lõi kim cương.

1.6

Phòng Thí nghiệm Kéo nén vạn năng

Lò nung; Dụng cụ khoan cầm tay; Cần khoan; Ống lõi đơn; Ống bọc ngoài; Thiết bị lấy mẫu thành mỏng; Ống lấy mẫu thành mỏng; Cần pitong mở rộng; Cân điện tử.

1.7

Phòng Thí nghiệm Cơ học đất 1

Cần Benkenman; Máy bộ đàm ; Tấm kính xác định giới hạn dẻo; Phễu xác định độ lưu động của vữa; Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm của đất; Tủ sấy; Thí nghiệm uốn dầm; Thiết bị xác định điểm bắt cháy; Thiết bị xác định lượng nước trong nhựa.

1.8

Phòng Thí nghiệm kiểm định công trình

Súng kiểm tra cường độ BT; Máy đo mở rộng vết nứt BT; Máy siêu âm cọc khoan nhồi và phụ kiện; Máy đo dao động kết cấu công trình; Thiết bị đo độ võng cầu bằng laser; Thiết bị thử sức chịu tải của cọc theo phương pháp biến dạng lớn; Hệ thống Camera quay dưới nước; Súng bắn BT; Thí nghiệm gia nhiệt màng mỏng Bitum; Thí nghiệm cắt động lưu biến; Máy đo biến dạng tĩnh; Máy đo biến dạng động; Máy đo nghiêng; Thiết bị kiểm tra độ nhám mặt đường; Thiết bị đo độ bằng phẳng IRI; Bộ thiết bị cân, đếm xe tự động; Máy dò cốt thép; Thiết bị xác định sức chịu tải của neo; Thiết bị thí nghiệm mỏi; Thiết bị siêu âm mối hàn; Bộ thiết bị thử tải PDA, PIT và Osterberg (Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi); Búa đo độ cứng bê tông; Máy kiểm tra khả năng chịu lực di động (Bộ thiết bị nén tĩnh hiện trường); Thiết bị xác định độ võng theo phương pháp ép tĩnh và phụ kiện; Thiết bị xác định độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số IRI và phụ kiện; Thiết bị đo độ võng mặt đường  FWD và phụ kiện; Cần kiểm tra Benkelman; Thước đo độ bằng phẳng của mặt đường (thước 3 m); Thiết bị đo vệt bánh xe; Hệ thống khảo sát đường cao tốc; Thiết bị thí nghiệm ma sát mặt đường; Thước đo bề rộng vết nứt bê tông (loại nhét vào khe đo); Thiết bị đo ứng suất động; Máy siêu âm bê tông; Máy hiện sóng; Thiết bị đo độ võng nhịp cầu bằng laser; Thước cặp; Búa; Ống nhòm; Đèn pin; Camera treo trên cọc; Búa bật nẩy Schmidt; Thiết bị định vị cốt thép; Thiết bị đo chiều dày bằng siêu âm; Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng hạt từ tính; Thiết bị đo chiều dày màng sơn; Bộ kiểm tra biến dạng; Thiết bị đo vết nứt từ xa; Máy kinh vĩ điện tử.

1.9

Phòng Thí nghiệm địa kỹ thuật

Máy đo biến dạng động hiện số và phụ kiện; Máy đo dao động và phụ kiện; Cân điện tử; Máy nén CBR vạn năng; Bộ thiết bị thí nghiệm cắt cánh hiện trường; Bộ thí nghiệm xuyên động nhẹ; Máy nén 3 trục lực nén max: 50KN kết nối máy tính; Thiết bị đo mực nước hố khoan; Thiết bị đo nghiêng. trượt hố khoan; Thiết bị đo nén ngang trong lỗ khoan; Máy nén 3 trục (tự động thu thập dữ liệu); Máy cắt đất điện tử; Tỷ trọng kế; Cân điện tử; Bộ dụng cụ xác định lượng phân phối hạt mịn trong đất; Thiết bị thí nghiệm thấm vải ĐKT; Máy thí nghiệm kích thước lỗ vải địa kỹ thuật; Thiết bị thử kéo vải địa kỹ thuật; Bộ Vica tự động thí nghiệm xi măng; Xác định độ ổn định thể tích xi măng; Bộ sàng xác định thành phần hạt; Cân điện tử; Thiết bị xác định độ nhớt Engler; Thiết bị xác định độ nhớt Saybolt; Thiết bị thí nghiệm nén cố kết.

1.10

Phòng Thí nghiệm môi trường

Máy trắc quang đo COD và đa chỉ tiêu trong nước loại để bàn (Xx: Lovibond TM/ Đức); Bộ đo BOD 6 chỗ (Xx: Lovibond TM/ Đức); Tủ ấm BOD (Xx: Italia); Bộ phá mẫu đo COD và phốt pho tổng;(Xx: Lovibond TM/ Đức); Máy đo PH/ ORP/ ISE/ EC/ TDS/ Điện trở/ Độ mặn/ Nhiệt độ để bàn cấp độ nghiên cứu với chức năng Calibration Check™ PH/ORP/ISE/EC/TDS/NaCl; Cân kỹ thuật; Cân phân tích; Tủ hút khí độc 2 chỗ.

1.11

Phòng Thí nghiệm Bê tông - Xi măng

- Bàn rung mẫu BTXM có KT 625x320mm; Bàn dằn vữa XM và phụ kiện; Đầm dùi thí nghiệm ; Bộ phễu + giá + bình xác định độ xốp của đá, cát; Rọ cân thủy tĩnh ; Bộ dụng cụ Vica; Máy dằn vữa XM tiêu chuẩn; Khuôn đúc mẫu 40x40x160mm; Bộ thiết bị đo tải trọng trục; Máy kiểm tra mài mòn Los Angeles; Sàng rung Ro-Tap; Bộ sàng rung khổ lớn; Bộ sàng thí nghiệm; Đồng hồ đo khí (máy đo khí); Thiết bị đo hàm lượng bọt khí trong vữa BT; Nhiệt kế DP350 kỹ thuật số; Thiết bị lấy mẫu bê tông ( Khuôn mẫu BT hình trụ f150); Máy cắt mẫu; Thiết bị kiểm tra nước trong BT; Bộ xô chứa dung tích 2 lít, 10 lít, 30 lít; Bộ dụng cụ lấy mẫu 5,10,15,20,25,30mm; Thiết bị điều chỉnh phục vụ kiểm tra búa thí nghiệm; Bộ dụng cụ đạy mẫu thử; Bản nắp đạy; Dụng cụ thí nghiệm độ sụt bê tông (hình nón); Bản đế cho thí nghiệm độ sụt bê tông; Khuôn mẫu hình trụ f100; Dụng cụ kiểm tra độ lưu động của vữa; Dụng cụ kiểm tra độ lưu động của vữa (gắn động cơ); Bộ nón thử độ sụt; Máy trộn bê tông cưỡng bức 60 lít; Máy trộn vữa; Cân điện tử 20 kg - 0.1kg; Cân điện tử, độ chính xác 0.01g, 0.1g, 1g; Nhớt kế muối; Nhớt kế muối (QUANTABU); Thiết bị kiểm tra độ mịn vật liệu Blaine; Dụng cụ đo độ sệt (độ quánh); Thiết bị thí nghiệm mật độ (tỷ trọng) và hấp thụ nước (Cân thủy tĩnh).

1.12

Phòng Thí nghiệm Nhựa - Bê tông nhựa 1

Bộ xác định độ kim lún của nhựa; Bộ thí nghiệm xác định độ bốc cháy của nhựa và các phụ kiện; Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ hóa mềm; Dụng cụ xác định điểm hóa mềm của nhựa, kèm theo bếp gia nhiệt; Tủ sấy xác định độ tổn thất nhựa khi sấy; Tủ sấy loại lớn; Tủ sấy loại trung; Bể điều nhiệt; Cân điện tử 300g - 0.001kg; Máy kiểm tra độ dãn dài của vật liệu ; Bể nước đẳng nhiệt; Cân điện tử (20 kg-0.1kg); Kiểm tra điểm chớp cháy vật liệu (cốc Cleveland); Nhớt kế Saybolt; Cân tỷ trọng độ chính xác -0.1g; Xuyên độ kế tiêu chuẩn.

1.13

Phòng Thí nghiệm Cơ học đất 2

Bộ thí nghiệm đương lượng cát (ES); Thiết bị nén bằng tay; Máy đầm đất tự động; Máy trộn; Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất và kính mờ; Tấm phẳng L; Bình khử ẩm; Bộ côn xác định dung trọng cát (Bộ phễu rót cát); Thiết bị xác định độ ẩm và độ chặt của đất; Thiết bị thí nghiệm sức chịu tải CBR; Máy cắt phẳng (bằng tay); Bộ sàng đất theo tiêu chuẩn ASTM; Tỷ trọng kế; Máy khuấy cơ khí phân tích hạt (Dùng cho thí nghiệm); Bình tỷ trọng kế; Cân điện tử (300g – 0.001g); Thiết bị thí nghiệm tỷ trọng; Bình đo lường; Máy nén 3 trục; Bộ chuẩn bị mẫu; Màng cao su lắp mẫu; Máy nén khí; Thiết bị chế tạo mẫu đất; Bộ tạo mẫu đất; Máy đùn mẫu đất; Thiết bị thí nghiệm nén đất bằng tay; Thiết bị thí nghiệm thấm đất (đầu thấm không đổi); Thí nghiệm thấm đất (đầu thấm rơi); Cân điện tử; Bình thí nghiệm hình trụ; Cốc thí nghiệm ; Bình thí nghiệm tráng men 600ml, 1000ml; Thước cặp 150mm- 300mm; Kìm cắt; Gáo lấy mẫu; Bộ côn thử độ chặt của cát (Bộ dụng cụ phễu rót cát ); Cân xác định độ ẩm; Cân điện tử, độ chính xác 0.01g, 0.1g, 1g.

1.14

Phòng Thí nghiệm Nhựa - Bê tông nhựa 2

Thiết bị Wheel Tracking; Thí nghiệm phục hồi nhựa; Thí nghiệm xác định tỷ trọng; Bể chứa nước bảo dưỡng bê tông; Cân điện tử 60kg - 0,1 kg; Xe chở mẫu; Máy trộn đất sét 30 lít; Máy kiểm tra hồi chuyển ( Đầm xoay); Bể nước đẳng nhiệt; Bình đo khối lượng riêng; Thiết bị đầm nén tự động Marshall; Thiết bị kiểm tra độ ổn định Marshall; Máy trộn asphalt - 30 lít; Lò sấy công suất lớn; Lò sấy công suất trung bình; Cân điện tử (20 kg-0.1kg); Thùng trộn bê tông nhựa cỡ nhỏ (5 lít); Máy ly tâm cho phương pháp Abson; Thiết bị thí nghiệm mật độ (tỷ trọng) và hấp thụ nước( Cân thủy tĩnh); Thiết bị đo độ nén điều khiển kép (Máy kéo nén vải địa kỹ thuật ); Thiết bị kiểm tra độ ổn định tự động Marsahll; Thiết bị chiết xuất Soxhlet; Đầu đo độ thấm (dụng cụ kiểm tra độ thấm BTN hiện trường); Đầu đo độ thấm (dụng cụ kiểm tra độ thấm BTN trong phòng); Bộ thiết bị Asphalt; Máy chiết xuất Asphalt dạng li tâm (3000 v/p); Thiết bị đo vệt bánh xe; Máy chiết xuất Asphalt dạng li tâm (3000 v/p).

1.15

Phòng Thí nghiệm Địa chất công trình

Bộ mẫu các khoáng vật; Mũ bảo hiểm; Thiết bị an toàn; Bộ dụng cụ phân tích BOD; Thiết bị đo DO; Thiết bị đo bụi; Thiết bị đo tiếng ồn (tạp âm); Máy đo biến dạng điện; Thiết bị thí nghiệm vải địa kỹ thuật bao gồm: Bộ thiết bị giảm tiếp xúc ánh sáng cực tím và nước theo tiêu chuẩn - Theo tiêu chuẩn ASTM-D4355; Bộ thiết bị xác định kích thước lỗ vải theo phương pháp sàng khô - Theo tiêu chuẩn ASTM-D4751; Bộ thiết bị xác định sức kháng bục - Theo tiêu chuẩn ASTM-D3786; Bộ thiết bị xác định hệ số thấm - Theo tiêu chuẩn ASTM-D4491; Tập mẫu khoáng vật; Phòng bảo dưỡng mẫu ( Tủ); Bộ sưu tập khoáng chất hình thành đá; Bộ sưu tập đá theo hệ thống; Bộ sưu tập đá phong hóa theo thứ tự; Bộ sưu tập đất dư; Bộ sưu tập đất chung; Thiết bị thí nghiệm cát; Búa đục phục vụ khảo sát hiện trường (có hộp đựng); Thiết bị đo độ nghiêng cho khảo sát hiện trường (Địa bàn); Thiết bị GPS cầm tay phục vụ khảo sát hiện trường; Thiết bị thí nghiệm cắt cánh của đất tại hiện trường; Thiết bị kiểm tra áp suất (PMT); Bộ thiết bị thăm dò tính chất của đất và phụ kiện; Thiết bị côn đo xuyên

1.16

Phòng Thí nghiệm Vật liệu XD

Máy trộn Bê tông; Bàn rung; Khuôn thí nghiệm; Súng bắn Bê tông; Máy nén BT; Bộ thủy hóa; Khay đúc; Bộ dụng cụ ca ping; Cân các loại; Khuôn đúc các loại; Bộ thiết bị kim lún nhựa; Bộ thiết bị mềm hóa nhựa

1.17

Phòng Thí nghiệm Cơ học đất 3

Máy CBR; Bộ xác định giới hạn DC; Bộ xác định hàm lượng hữu cơ; Sàng; Dao cắt; Thiết bị xác định giới hạn chảy; Mẫu đá; Bộ KT nền đường; Bộ Vaxiliep

2

Phòng Thí nghiệm động cơ

Thiết bị thử nghiệm động cơ AVL (Kèm theo bộ); Thiết bị đo khí xả; Máy sấy khí nén; Máy nén khí; Động cơ; Hộp số; Máy tính;

3

Phòng Thí nghiệm Thủy lực - Khí nén

Bộ thí nghiệm khí nén; Bộ thí nghiệm thủy lực; CPU + ổn áp của thiết bị thí nghiệm; Máy nén khí; Máy tính + CBU

4

Phòng Thực hành CNC

Máy gia công CNC 5 trục đồng thời; Máy phay CNC; Máy cắt CNC; Máy nén khí trục vít model KAD 10AS; Bộ dụng cụ cho máy 5 trục; Phần mềm CAD/CAM TopSolid để thiết kế và lập trình; Phần mềm mô phỏng, hướng dẫn sử dụng máy phay; Máy tính đồng bộ.

5

Phòng Lý thuyết Toyota

Máy chiếu + Màn chiếu (theo bộ); Ti vi; Đầu Video; Tranh điện; Tài liệu đào tạo các loại: Sách, băng, đĩa… hướng dẫn đào tạo; Mô hình cắt bổ động cơ Toyota 4A-F; Các chi tiết cắt bổ của Hệ thống phun xăng điện tử EFI; Mô hình cắt bổ Bơm cao áp loại VE; Mô hình cắt bổ bộ chia điện IIA (loại hợp nhất); Mô hình cắt bổ Máy phát điện loại xoay chiều; Mô hình cắt bổ Máy khởi động loại điều khiển gián tiếp (kiểu giảm tốc); Mô hình cắt bổ Cơ cấu lái có trợ lực lái kiểu trục răng thanh răng; Mô hình cắt bổ Bơm trợ lực tay lái (trong Hệ thống lái có trợ lực lái kiểu trục răng thanh răng); Mô hình cắt bổ Cơ cấu phanh kiểu phanh đĩa; Mô hình cắt bổ Hộp số tự động A-130L (loại đặt ngang); Mô hình cắt bổ Hộp số tự động C50 (loại đặt ngang); Sa bàn Hệ thống đánh lửa DLI; Hộp lắp ráp mạch điện

6

Phòng Thực hành AUTOCAD

Máy tính - Máy chiếu – Phần mềm

7

Phòng TH Tự động hóa thiết kế

Máy tính - Máy chiếu – Phần mềm

8

 Phòng Thực hành CAD/CAM

Máy tính; Phần mềm CAD/CAM

9

 Phòng Thực hành gia công cơ khí

Máy tiện (thường) – Model: Basic Plus/Đức; Bộ hiển thị vị trí các trục cho máy tiện Basic Plus/Đức

10

Phòng thực hành Công nghệ hàn

Máy hàn SPOTTR 6000; Máy hàn MIG TR III-350A; Máy hàn MIG AC/DC-TSADT305A; Máy hàn MIG, TELMIG 203/2 ; Máy hàn MIG, TELMIG BIMAG4195; Máy hàn TIGPAN A-TIG W300; Máy hàn MIG/MAG T125; Máy hàn điểm dùng khí nén ZP-18; Máy nén khí 11KW ; Máy hàn hồ quang điện một chiều WT 400DC ; Mặt lạ hàn (mũ hàn)

11

Phòng thực hành nguội cơ bản

Máy khoan bàn AJAX; Máy cắt tôn Amada 2000x4ly; Máy chấn tôn TOY OK OKI 2000x4ly; Máy cắt đột 5 tác dụng ; Máy khoan cần; Ê tô

12

Phòng thực hành Công nghệ cơ khí

Máy uốn ống Trung Quốc; Máy dập 45 tấn; Máy dập 15 tấn

13

Phòng thực hành Động cơ

Động cơ TOYOTA; Động cơ NISSAN; Động cơ MAZDA; Động cơ Zul 157; Động cơ Zul 130; Mô hình giảng dạy theo Modul; Mô hình cắt bổ động cơ: Toyota 3A-U. KIA, IFA-W50; Động cơ (xe đầu ngang); Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo đường kính trong xi lanh); Đồng hồ so (Đo ngoài) – có đế từ; Thước cặp; Thước lá (thước nhét); Thước thẳng; Tay cân lực; Bộ dụng cụ tháo-lắp (các loại); Dụng cụ (kìm) tháo, lắp xéc măng; Dụng cụ (vam) lắp, ốp xéc măng vào xi lanh; Vam tháo, lắp xupap; Giá đỡ (khối) chữ V (theo bộ); Ê tô; Bàn nguội; Tranh màu của các hệ thống và chi tiết trong hệ thống

14

Phòng thực hành Động cơ Toyota

Mô hình động cơ 4A-FE; Mô hình đại tu động cơ 7KE; Động cơ 4A-F; Động cơ Diesel 2C; Động cơ 1NZ; Động cơ 2AZ-FE; Động cơ Vios; Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo đường kính trong xi lanh); Đồng hồ so (Đo ngoài) – có đế từ; Đồng hồ Ca líp (đo lỗ, các loại); Thước cặp (các cỡ); Thước lá (thước nhét); Thước thẳng; Đồng hồ đo điện vạn năng; Tay cân lực (các cỡ); Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo-lắp; Dụng cụ (kìm) tháo, lắp xéc măng; Dụng cụ (vam) lắp, ốp xéc măng vào xi lanh; Giá đại tu động cơ; Máy ép thủy lực; Giá đỡ (khối) chữ V (theo bộ); Sa bàn Hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp phân phối VE; Thiết bị cân chỉnh Vòi phun; Ê tô (loại nhỏ); Bàn nguội; Bàn máp; Tranh điện; Các loại dụng cụ chuyên dùng (SST) để tháo lắp

15

Phòng thực hành Nhiên liệu - Điện

Mô hình Hệ thống phun xăng điện tử EFI lắp trên đông cơ cắt bổ; Thiết bị cân chỉnh Bơm cao áp; Sa bàn Hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp tập trung PE; Thiết bị cân chỉnh Vòi phun; Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động; Sa bàn điện xe Ya3 469; Hệ thống đánh lửa bán dẫn - Khởi động; Hệ thống chiếu sáng - Tín hiệu; Các loại mô hình của Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ xăng; Bộ chế hòa khí (các loại); Bơm xăng (các loại); Bầu lọc xăng (các loại); Các loại mô hình của Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ diesel; Vòi phun (các loại); Bơm cao áp (các loại); Bầu lọc dầu (các loại); Các loại mô hình của Hệ thống Đánh lửa;  Các loại mô hình của Hệ thống Nạp; Hộp lắp ráp mạch điện; Các loại tranh của Hệ thống: Cung cấp nhiên liệu, Đánh lửa, Khởi động, Nạp...; Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp; Bàn nguội; Bàn máp; Tranh màu của các hệ thống và chi tiết trong hệ thống

16

Phòng thực hành Gầm

Cầu đơn (các loại); Cụm vi sai; Hộp số cơ khí Toyota (loại đặt ngang); Hộp số cơ khí Toyota (loại đặt dọc); Hộp số Zul 130; Hộp số Zul 164; Ly hợp đơn Zul 130; Ly hợp kép CA10; Hộp tay lái (các loại); Tổng bơm phanh dầu (các loại); Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo ngoài) - có đế từ; Thước cặp (các cỡ); Thước lá (thước nhét); Tay cân lực; Bộ dụng cụ tháo-lắp (các loại); Dụng cụ chuyên dùng tháo bích nối; Dụng cụ chuyên dùng lắp vòng bi đũa côn; Sa bàn Hệ thống phanh; Bàn nguội; Tranh màu của các hệ thống và chi tiết trong hệ thống; Các loại dụng cụ chuyên dùng (SST) để tháo lắp

17

Phòng thực hành Gầm Toyota

Cầu đơn xe INNOVA; Cụm vi sai; Giá tháo, lắp cụm vi sai; Hộp số cơ khí C50 (loại đặt ngang); Hộp số cơ khí W55 (loại đặt dọc); Hộp số tự động A-131L (loại đặt ngang); Ly hợp; Hộp tay lái trợ lực xe Toyota Corolla; Bơm trợ lực lái; Tổng bơm phanh dầu (kiểu tác dụng độc lập); Giá tháo lắp hộp số; Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo đường kính trong ); Đồng hồ so (Đo ngoài) - có đế từ; Thước cặp (các cỡ); Thước lá (thước nhét); Tay cân lực (các cỡ); Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp; Dụng cụ chuyên dùng tháo bích nối; Dụng cụ chuyên dùng lắp vòng bi đũa côn; Súng hơi vặn ốc; Sa bàn Hệ thống phanh; Ê tô; Bàn nguội; Tranh điện

18

Phòng thực hành Chẩn đoán Gầm ô tô

 Thiết bị Chẩn đoán (theo bộ): Máy tính; Hộp điều khiển; Bệ thử dạng con lăn; Thiết bị gây rung kiểm tra giảm chấn (HT treo xe); Thiết bị kiểm tra độ trượt ngang; Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp

19

Phòng thực hành Chẩn đoán, bảo dưỡng KT ô tô (Toyota tài trợ)

Xe Toyota 4 chỗ ngồi; Xe Toyota 16 chỗ ngồi; Cầu nâng 2 trụ; Cần cẩu nhỏ; Thiết bị kiểm tra nồng độ khí xả; Thiết bị kiểm tra độ sáng của đèn; Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe; Máy thay dầu hộp số tự động; Máy cân bằng lốp; Dụng cụ đo, kiểm tra; Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp; Súng hơi vặn ốc; Máy nén khí + Bình

20

Phòng Thực hành Cơ điện tử

Bộ thực hành logo; Bộ thực hành S7-200; Bộ thực hành S7-300 và SCADA; Phần mềm WIN CC V7.0 SP1; Hệ thống cơ điện tử mô hình tự động mã MCS ; Modul Relay out (Đầu ra rowle); DIGITAL OUTPUT 230V AC (Đầu ra số); WORD INPUT (Nhập ký tự) ; WORD DISPLAY (Hiển thị ký tự); PLC ;TERFACE BOARD (Giao điện PLC) ; Cáp nối các bàn thực hành; Bảng Sensors; Bộ điều khiển tốc độ động cơ bằng biến tần; Bộ điều khiển Contacter cho PLC S7-300; Bộ điều khiển cho nguồn 24V DC và nguồn điện CN; Thiết bị điều khiển trực tiếp động cơ xoay chiều; Máy tính đồng bộ CMS

21

Phòng Thực hành Điện - Điện tử viễn thông

Dao động kỹ 2 tia 40MHz; Máy phát chức năng; Đồng hồ đo vạn năng; Bộ thí nghiệm về lý thuyết mạch một chiều; Bộ thí nghiệm về các mạch một chiều cơ bản; Bộ thí nghiệm về các mạch xoay chiều AC1 và AC2; Bộ thí nghiệm về các thiết bị bán dẫn; Bộ thí nghiệm về các mạch khuyếch đại dùng Transistor; Bộ thí nghiệm về các mạch khuyếch đại công suất Transistor; Bộ thí nghiệm về các mạch sử dụng Transistor có phản hồi; Bộ thí nghiệm về ổn áp nguồn ổn áp; Bộ thí nghiệm về Transistor hiệu ứng trường; Bộ thí nghiệm về SCR, Triac và các mạch điều khiển công suất; Bộ thí nghiệm về khuyếch đại thuật toán; Bộ thí nghiệm về ứng dụng của các mạch khuyếch đại thuật toán; Bộ thí nghiệm về cơ sở logic; Bộ thí nghiệm về các mạch điện tử số; Bộ thí nghiệm về vi xử lý 12 bít; Bộ thí nghiệm về xử lý tín hiệu số; Bộ thí nghiệm về truyền thông tương tự; Bộ thí nghiệm về truyền thông số; Bộ thí nghiệm về tuyền tín hiệu số; Bộ thí nghiệm về truyền thông cáp quang; Một số ứng dụng điện tử trong điều khiển công nghiệp; Dụng cụ phụ trợ kèm theo: Dao, dọc cáp, kéo cắt…; Bàn thực hành chuyên dụng; Phần mềm mô phỏng, giảng dạy về mạch điện tử và linh kiện; Phần mềm mô phỏng, giảng dạy điện tử tương tự;Phần mềm mô phỏng, giảng dạy điện tử số; Bộ thí nghiệm kỹ thuật truyền sóng; Bộ thí nghiệm Tổng đài và kỹ thuật chuyển mạch số

22

Phòng Thí nghiệm Chẩn đoán động cơ

Mô hình động cơ Hybrid và hộp số; Mô hình động cơ khí ga (Sonata 2001); Mô hình động cơ phun xăng điện tử (Sonata 2001); Mô hình động cơ phun dầu điện tử (Santafe 2003); Mô hình hệ thống điều hòa không khí; Sa bàn hệ thống điện (Sonata 1999); Sa bàn hệ thống phun xăng điện tử; Thiết bị đọc lỗi động cơ G-Scan; Thiết bị đo xung – sóng; Thiết bị đấu nối hệ thống điện cơ bản; Mô hình hệ thống phun xăng điện tử (Gennaral motor); Thiết bị kiểm tra đánh lửa sớm; Thiết bị kiểm tra áp suất dầu hộp số tự động; Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ xăng; Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ diesel; Thiết bị làm sạch bugi

23

Phòng Thực hành Kế toán

- Máy tính - Máy chiếu - Phần mềm

24

Phòng Thực hành Tin học

- Máy tính - Máy chiếu - Phần mềm

25

Phòng Thực hành LAP

- Máy tính - Máy chiếu - Phần mềm

4.1.3. Thống kê phòng học

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

07

2

Phòng học từ 100-200 chỗ

40

3

Phòng học từ 50-100 chỗ

117

4

Số phòng học dưới 50 chỗ

12

5

Số phòng học đa phương tiện

184

4.1.4. Thống kê về học liệu trong thư viện

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

1

Nhóm ngành III

5.976

2

Nhóm ngành V

20.214

3

Nhóm ngành VII

782

4

Các môn chung

10.969

 

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ ngành

GS.TS/  GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/TSKH

ThS

ĐH

 
 

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

Ngành Kế toán

 

 

 

 

 

 

 

Chu Thị Thu Hằng

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Thanh Long

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Thị Hồng Lê

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thái An

 

 

x

 

 

 

 

Đặng Thị Huế

 

 

x

 

 

 

 

Chu Thị Bích Hạnh

 

 

x

 

 

 

 

Vương Thị Bạch Tuyết

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Diệu Thu

 

 

x

 

 

 

 

Ngô Thị Hường

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thuận

 

 

 

x

 

 

 

Ngô Thị Thanh Nga

 

 

 

x

 

 

 

Lê Tuyết Nhung

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Hoàng Lan

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Lan Hương

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Thị Huyền

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tiến Dũng       

 

 

 

x

 

 

 

Đinh Thị Minh Phượng 

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thu Hằng

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Thu Hà           

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Huyền Trang

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Thanh Nga

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Huyền Hương

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Thị Phương

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Thị Hương Thanh

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Minh Thị Thuận

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Đình Trọng

 

 

x

 

 

 

 

Mai Văn Phong

 

 

x

 

 

 

 

Lê Đức Tùng

 

 

x

 

 

 

 

Lý Huy Tuấn

 

 

x

 

 

 

 

Ngành Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Mạnh Hùng

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Văn Lâm

 

 

x

 

 

 

 

Phùng Chu Hoàng

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Văn Tân

 

 

x

 

 

 

 

Hoàng Đình Thi

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thu Hiền

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Việt Thắng

 

 

x

 

 

 

 

Vũ Thị Hải Anh

 

 

x

 

 

 

 

Dương Văn Nhung

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thùy Dung

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Hùng Cường

 

 

x

 

 

 

 

Nhữ Thùy Liên

 

 

 

x

 

 

 

Trần Văn Thắng

 

 

x

 

 

 

 

Đỗ Thị Hồng Vân

 

 

x

 

 

 

 

Lâm Phạm Thị Hải Hà

 

 

 

x

 

 

 

Đặng Thu Hằng

 

 

x

 

 

 

 

Cao Thị Thu Nga

 

 

x

 

 

 

 

Trần Hà Thanh

 

 

x

 

 

 

 

Lương Công Lý

 

 

x

 

 

 

 

Vũ Thị Kiều Ly

 

 

x

 

 

 

 

Hoàng Anh Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Đinh Quang Toàn

 

 

x

 

 

 

 

Công Vũ Hà Mi

 

 

 

x

 

 

 

Kiều Doãn Hà              

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Thủy       

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Trang

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Văn Tình

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Trung Thành

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Thanh Xuân

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thanh Tú

 

 

x

 

 

 

 

Trần Thế Tuân

 

 

x

 

 

 

 

Phạm Công Trịnh

 

 

x

 

 

 

 

Ngành Tài chính – Ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

Lê Xuân Ngọc

 

 

 

x

 

 

 

Trần Kim Thoa

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thu Hằng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Minh Nguyệt

 

 

x

 

 

 

 

Đỗ Thị Thơ

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Bích Ngọc

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Hiền

 

 

 

x

 

 

 

Phan Thùy Dương

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Phương

 

 

 

x

 

 

 

Tổng của khối Ngành

 

 

30

40

 

 

 

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đào Văn Đông

 

x

 

 

 

 

 

Nguyễn Hoàng Long

 

x

 

 

 

 

 

Trần Quang Minh

 

 

 

x

 

 

 

Trần Trung Hiếu    

 

 

x

 

 

 

 

Lê Thanh Hải

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Trung Hiếu

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Long Khánh

 

 

 

x

 

 

 

Tạ Thế Anh

 

 

 

x

 

 

 

Phan Huy Thục

 

 

 

x

 

 

 

Ngô Thị Thanh Hương

 

 

x

 

 

 

 

Lê Hoàng Anh

 

 

x

 

 

 

 

Tạ Thị Hồng Nhung

 

 

 

x

 

 

 

Phùng Bá Thắng

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Hưng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tiến Hưng

 

 

 

x

 

 

 

Trần Anh Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Hữu May

 

 

 

x

 

 

 

Đào Quang Huy

 

 

 

x

 

 

 

Lại Vân Anh

 

 

x

 

 

 

 

Đỗ Như Tráng

x

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Quang Huy

 

 

x

 

 

 

 

Đặng Gia Nải

 

x

 

 

 

 

 

Nguyễn Minh Khoa

 

 

x

 

 

 

 

Trần Trung Hiếu    

 

 

x

 

 

 

 

Hoàng Thị Hương Giang

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thanh Hiếu

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Thành Long

 

 

 

x

 

 

 

Mai Thị Hải Vân

 

 

x

 

 

 

 

Lê Minh Tú

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thu Trang

 

 

 

x

 

 

 

Bạch Thị Diệp Phương

 

 

x

 

 

 

 

Lê Quang Huy

 

 

 

x

 

 

 

Đồng Văn Phúc

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Hồng Quân

 

 

 

x

 

 

 

Dương Tất Sinh

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Văn Vi

 

x

 

 

 

 

 

Nguyễn Kiên Quyết

 

x

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Biên

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Hiền

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Loan

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tuấn Ngọc

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Văn Chung

 

 

 

x

 

 

 

Kiều Văn Cẩn

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Trọng Giáp

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thanh Hòa

 

 

 

x

 

 

 

Phan Văn Thoại

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Phương Nhung

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Quang

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Bích Hạnh

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thái Bình

 

 

x

 

 

 

 

Hồ Sĩ Lành

 

 

x

 

 

 

 

Lê Văn Hiệp

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Văn Lợi

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Minh Ngọc

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Bích Thủy

 

x

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Minh

 

 

 

x

 

 

 

Lê Nguyên Khương

 

 

x

 

 

 

 

Trịnh Thị Hoa

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thành Nam

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Văn Đăng

 

 

x

 

 

 

 

Kiều Quang Thái

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Xuân

 

 

x

 

 

 

 

Lê Văn Mạnh

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Quốc Tới

 

 

 

x

 

 

 

Lê Minh Hải

 

 

 

x

 

 

 

Trần Ngọc Hưng

 

 

x

 

 

 

 

Trần Thanh Hà

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Đức Tuyên   

 

 

 

x

 

 

 

Lê Nho Thiện

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Trường Chinh

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Thế Thuần

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Quang Dũng

 

 

 

x

 

 

 

Trọng Kiến Dương

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thế Hưng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Hữu Anh

 

 

 

x

 

 

 

Khuất Duy Dũng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Đức Trung

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tất Ngân

 

 

x

 

 

 

 

Đặng Đình Đại        

 

 

 

x

 

 

 

Đinh Thành Trung

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Ngọc Trường

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Trung Kiên

 

 

 

x

 

 

 

Kim Văn Lý

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Hồng Quân

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Trung Hiếu

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tuyển Tâm

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Nam

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Trọng Hiển

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Văn Lượng

 

 

 

x

 

 

 

Lưu Ngọc Quang  

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Ngọc Quang

 

 

 

x

 

 

 

Ngô Hoài Thanh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Thịnh

 

 

 

x

 

 

 

Cao Văn Đoàn       

 

 

 

x

 

 

 

Trần Văn Long

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Mạnh Hà         

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thị Như Trang

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Duy Tùng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Tâm

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Đức Đảm

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Tuấn

 

 

x

 

 

 

 

Phạm Thị Quế

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Thành Hưng

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Thị Thu Hiền

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thế Hùng

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Phương Loan

 

 

 

x

 

 

 

Trịnh Minh Hoàng

 

 

 

x

 

 

 

Lê Xuân Quang

 

 

 

x

 

 

 

Tống Duy Bình

 

 

 

x

 

 

 

Đào Đắc Lý

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Hoàng

 

 

 

x

 

 

 

Lê Tuấn Dũng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Bích

 

 

 

 

x

 

 

Nguyễn Thanh Tùng

 

 

 

 

x

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

 

 

 

Trần Toàn

 

 

 

x

 

 

 

Đặng Thùy Đông

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Nam

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Văn Trầm

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Hữu Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Như Nam

 

 

 

x

 

 

 

Đặng Đức Thuận

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Văn Hiệp

 

 

 

x

 

 

 

Yên Văn Thực

 

 

 

x

 

 

 

Trần Văn Hiếu

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Tú

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Quốc Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Xuân Hành

 

 

 

x

 

 

 

Trương Tất Anh

 

 

 

x

 

 

 

Trần Trọng Tuấn

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Công Đoàn

 

 

x

 

 

 

 

Ông Văn Hoàng

 

 

 

x

 

 

 

Trương Văn Toàn

 

 

 

x

 

 

 

Đào Thị Hương Giang

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Huệ

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Quyết Chiến

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tiến Thế

 

 

x

 

 

 

 

Vũ Ngọc Rắc

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Hữu Thắng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Nam Hà

 

 

 

 

x

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

Vũ Đức Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Công Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Đặng Thị Bích Hợp

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thái Sơn

 

 

 

x

 

 

 

Dương Quang Khánh

 

 

x

 

 

 

 

Đỗ Văn Lâm

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Văn Linh

 

 

 

x

 

 

 

Phùng Văn Thuần

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thanh Hà

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thu Thủy

 

 

 

x

 

 

 

Kim Văn Bền

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Phương 

 

 

 

x

 

 

 

Dương Ngọc Đạt

 

 

 

x

 

 

 

Giáp Văn Cường

 

 

x

 

 

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Cao Công Ánh

 

 

 

x

 

 

 

Công Minh Quang

 

 

 

x

 

 

 

Ngô Quốc Trinh

 

 

x

 

 

 

 

Tống Thị Hương

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Thị Quỳnh Anh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Trung Kiên

 

 

x

 

 

 

 

Trần Thị Lý

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thùy Anh

 

 

x

 

 

 

 

Đào Phúc Lâm

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Quốc Bảo

x

 

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh

 

 

x

 

 

 

 

Bùi Gia Linh

 

 

 

x

 

 

 

Mai Văn Chiến

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Đình Phiên

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Đình Thơ

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Quốc Doanh

 

 

x

 

 

 

 

Vũ Thị Hương Lan

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Duy Hưng

 

 

 

x

 

 

 

Giáp Văn Lợi

 

 

 

x

 

 

 

Lý Hải Bằng

 

 

x

 

 

 

 

Đặng Thế Vinh

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Mạnh Lực

 

 

 

x

 

 

 

Ngô Thanh Lan

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Minh Đức

 

 

 

x

 

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Anh Dũng

 

 

 

x

 

 

 

Trần Duy Dũng

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Thị Thu Hà

 

 

 

x

 

 

 

Phùng Văn Ổn

 

 

x

 

 

 

 

Đỗ Bảo Sơn

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Trường Giang

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Thị Thúy

 

 

 

x

 

 

 

Vương Thị Hương

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

 

 

x

 

 

 

Ngô Thị Thu Tình

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Hải Đăng

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Thế Phương

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Xuân Thu

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Công Nam

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Duy Hà

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Chung

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Phương Thanh

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Xuân Hương

 

 

 

x

 

 

 

Ngành Hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Quang Dũng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Vân Anh

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Hồng Nhung

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tùng Dương

 

 

 

x

 

 

 

Lã Quang Trung

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thị Hoa

 

 

 

x

 

 

 

Đoàn Thị Thanh Hằng

 

 

 

x

 

 

 

Lê Chí Luận

 

 

x

 

 

 

 

Lê Thị Chi

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Kim Huệ

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Hữu Mùi

 

 

x

 

 

 

 

Lê Trung Kiên

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Thắng

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thị Hà              

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Thị Nhung

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Giang

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thị Hường        

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Loan

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Anh

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Thị Kim Ngân

 

 

 

x

 

 

 

Ngành Kinh tế xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Văn Huỳnh

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Anh Tuấn

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Phương

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Giang

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Thọ Hưng

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Đức Tấn

 

 

 

x

 

 

 

Trần Trung Kiên

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Nga  

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Nga

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Liên

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Thanh Nhàn

 

 

 

x

 

 

 

Kiều Mạnh

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Thị Vân Anh

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Thị Thanh

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Hương Giang

 

 

 

x

 

 

 

Trịnh Xuân Trường 

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Thu Hà           

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Hồng

 

 

 

x

 

 

 

Lê Trọng Bình

 

 

 

x

 

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Song Dũng

 

 

x

 

 

 

 

Phạm Thị Huế

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Dung

 

 

 

x

 

 

 

Lư Thị Yến

 

 

x

 

 

 

 

Lê Xuân Thái

 

 

x

 

 

 

 

Chu Phương Nhung

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Ngọc Thùy

 

 

 

x

 

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

 

 

Vũ Ngọc Khiêm

 

x

 

 

 

 

 

Dương Thị Ngọc Thu

 

 

x

 

 

 

 

Đỗ Quốc Hùng

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thanh An

 

 

x

 

 

 

 

Vũ Hoài Nam

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Quang Anh

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thành Nam

 

 

x

 

 

 

 

Lê Quang Thắng

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Quảng Đại

 

 

 

x

 

 

 

Tạ Tuấn Hưng

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Văn Tuân

 

 

x

 

 

 

 

Chu Văn Huỳnh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Anh Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Lương Quý Hiệp

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tuấn Hải

 

 

x

 

 

 

 

Lê Quỳnh Mai

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Văn Lịch

 

 

x

 

 

 

 

Bùi Hải Triều

 

x

 

 

 

 

 

Lưu Văn Anh

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Phi Long

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Xuân Hòa

 

 

 

x

 

 

 

Lê Ngọc Lý

 

 

x

 

 

 

 

Đỗ Quang Chấn

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Gia Phi

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Diệp Thành

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Xuân Thắng

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Ngọc Ánh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Nhu

 

 

 

x

 

 

 

Trần Nho Thái

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Ngọc Tiến

 

 

x

 

 

 

 

Bùi Xuân Tùng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Hùng Sơn

 

 

 

x

 

 

 

Đào Văn Toàn

 

 

 

x

 

 

 

Vương Văn Sơn         

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Văn Chưởng 

 

 

 

x

 

 

 

Đào Mạnh Quyền

 

 

x

 

 

 

 

Trần Thị Phương

 

 

 

 

x

 

 

Tạ Quang Hùng

 

 

 

 

x

 

 

Trần Ngọc Vũ             

 

 

 

x

 

 

 

Thiều Sỹ Nam             

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Thành Phương     

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Hiệp

 

 

 

x

 

 

 

Lê Văn Khánh

 

 

 

x

 

 

 

Dương Quang Minh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tiến Túc

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Văn Minh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Đình Trường

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Anh Tú

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Chót       

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Văn Quyết

 

 

 

x

 

 

 

Công Quang Vinh

 

 

 

x

 

 

 

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Quang Hưng

 

 

x

 

 

 

 

Lương Hoàng Anh

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thanh Tấn

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Thị Như

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Thắng

 

 

 

x

 

 

 

Trần Việt Vương

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Đức Anh

 

 

 

x

 

 

 

Trần Vĩnh Hạnh

 

 

 

x

 

 

 

Tô Hải Thiên

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Hữu Tuân

 

 

 

x

 

 

 

Phan Như Minh      

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Trường Giang

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Văn Tú

 

 

 

x

 

 

 

Tổng của khối Ngành

2

8

63

231

5

 

 

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

 

Ngành Khai thác vận tải

 

 

 

 

 

 

 

Lê Thu Sao

 

 

x

 

 

 

 

Đỗ Thị Thu Phương

 

 

 

x

 

 

 

Lê Văn Hoa

 

 

 

x

 

 

 

Phan Trung Nghĩa

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Văn Lâm

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Bích Thủy

 

 

 

x

 

 

 

Hà Nguyên Khánh

 

 

x

 

 

 

 

Phạm Quang Hạnh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Trang

 

 

 

x

 

 

 

Dương Thị Thu Hương

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thị Liễu

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Dung

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Công Giang

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Hương

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Tú Uyên

 

 

 

x

 

 

 

Tổng của khối Ngành

 

 

4

12

 

 

 

GV các môn chung

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thu

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Duyên

 

 

 

x

 

 

 

Lương Thúy Nhung

 

 

 

 

x

 

 

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

 

 

x

 

 

 

Lê Vân Nhung

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Huyền

 

 

 

x

 

 

 

Phí Lương Vân

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Cẩm Loan

 

 

 

x

 

 

 

Dương Quỳnh Anh

 

 

 

x

 

 

 

Ngô Thị Hồng Quế

 

 

 

x

 

 

 

Cao Minh Quyền

 

 

 

x

 

 

 

Trịnh Hoàng Sơn

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Cường

 

 

 

x

 

 

 

Trần Quốc Tuấn

 

 

x

 

 

 

 

Ngô Xuân Đinh

 

 

x

 

 

 

 

Vũ Thị Hà

 

 

 

x

 

 

 

Lưu Thị Thu Hà

 

 

 

x

 

 

 

Lê Minh Đức

 

 

x

 

 

 

 

Phạm Hồng Chuyên

 

 

x

 

 

 

 

Hoàng Thị Cẩm Thạch

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Ninh Nhâm

 

 

 

x

 

 

 

Lưu Thị Vân Anh

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Thị Lan Anh

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Dũng

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Đức Hùng

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Xuân Nhâm

 

 

 

x

 

 

 

Hoàng Văn Cần

 

 

 

x

 

 

 

Tô Văn Ban

 

x

 

 

 

 

 

Hà Thị Thanh Tâm

 

 

 

x

 

 

 

Thái Thị Kim Chung

 

 

 

x

 

 

 

Tô Vân Hòa

 

 

 

x

 

 

 

Trịnh Thị Hải

 

 

 

 

x

 

 

Nguyễn Thị Mỹ Trang

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Việt Hà

 

 

 

x

 

 

 

Dương Thị Hồng Anh

 

 

 

x

 

 

 

Mai Lê Thủy

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Thị Phương Thảo

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Bích Ngọc

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thị Bình

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Ngọc Hà

 

 

 

x

 

 

 

Ngô Thị Lan Hương

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thơ

 

 

 

x

 

 

 

Phan Huy Trường

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Trà

 

 

 

x

 

 

 

Trần Thị Tâm

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Tiến Trí

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thanh Minh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thơm

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Như Hồng

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Đình Năm

 

 

 

x

 

 

 

Dương Văn Đoan

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thị Ly

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Anh Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Phan Thanh Nhàn

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Thị Phương Hoa

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Giang

 

 

 

x

 

 

 

Đoàn Lan Phương

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Ngà

 

 

x

 

 

 

 

Kiều Lan Hương          

 

 

 

x

 

 

 

Lê Văn Kiên

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Tiến Tú

 

 

 

x

 

 

 

Dương Xuân Kỷ

 

 

 

 

x

 

 

Nguyễn Văn Tuấn

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Thanh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thành Long

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Ngọc Tuyên

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Chí Mai

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thùy Liên

 

 

 

x

 

 

 

Ngô Thu Ngọc

 

 

 

x

 

 

 

Trần Huyền Trang

 

 

 

x

 

 

 

Phùng Thị Thùy Dung

 

 

 

x

 

 

 

Quách Thị Vân Anh   

 

 

 

x

 

 

 

Tạ Ngọc Bài           

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Văn Thái            

 

 

 

x

 

 

 

Phùng Tăng Nghị

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Trần Linh

 

 

 

x

 

 

 

Đỗ Văn Nguyên

 

 

 

x

 

 

 

Mai Thị Linh Chi              

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thành Vinh

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Cúc  

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Lý        

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thị Hậu              

 

 

 

x

 

 

 

Tạ Thị Hoàn

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thao

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thanh Nga    

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Thọ

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Thương   

 

 

 

x

 

 

 

Hà Hoàng Giang

 

 

 

x

 

 

 

Trịnh Thị Thu Hằng 

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thu Trang

 

 

 

x

 

 

 

Đặng Thị Minh Phương

 

 

 

x

 

 

 

Trịnh Xuân Cảng          

 

 

 

x

 

 

 

Phạm Quang Khởi

 

 

 

x

 

 

 

Trương Thị Huệ           

 

 

 

x

 

 

 

Đồng Thị Thanh Hường

 

 

 

x

 

 

 

Trần Anh Sáng           

 

 

 

x

 

 

 

Trần Đức Phong        

 

 

 

 

x

 

 

Lê Quang Việt           

 

 

 

x

 

 

 

Đoàn Thị Hồng Anh

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thành Long

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thanh Đức

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Hải Vân

 

 

 

x

 

 

 

Tạ Thiếu Sinh

 

 

 

 

x

 

 

Lê Thị Thu Hương

 

 

 

 

x

 

 

Đồng Minh Khánh

 

 

 

x

 

 

 

Ma Thế Cường

 

 

 

x

 

 

 

Bế Lê Hợp

 

 

 

x

 

 

 

Hồ Thị Thanh Mai

 

 

 

x

 

 

 

Dương Thế Thành

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Thế Truyền

 

 

 

x

 

 

 

Bùi Thị Thùy

 

 

 

x

 

 

 

Đoàn Xuân Sơn

 

 

 

x

 

 

 

Trần Quang Dũng

 

 

 

 

x

 

 

Đặng Quý Quyền

 

 

 

 

x

 

 

Đinh Đức Long

 

 

 

x

 

 

 

Tạ Thị Hòa

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Hà

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Viết Hiếu

 

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thị Hoa

 

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Văn Tuân

 

 

 

 

x

 

 

Phạm Bích Hằng

 

 

 

x

 

 

 

Lê Thị Huyền

 

 

 

x

 

 

 

Vũ Quỳnh Anh

 

 

 

x

 

 

 

Tổng của khối Ngành

 

 1

9

108

9

 

 

Tổng GV Toàn trường

2

9

106

391

14

 

 

4.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng:

Khối ngành/ ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSKH

TS/TSKH

ThS

ĐH

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

Ngành Kế toán

 

 

 

 

 

 

Phạm Thị Lan Anh

 

 

x

 

 

 

Phạm Văn Đăng

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Văn Điệp

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Đăng Quang

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Ngọc Quang

 

x

 

 

 

 

Chúc Anh Tú

 

x

 

 

 

 

Ngành Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Điền

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Ngọc Dũng

 

 

x

 

 

 

Hoàng Thúc Lân

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Bình Minh

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Kế Nghĩa

 

 

x

 

 

 

Tô Thế Nguyên

 

 

x

 

 

 

Bùi Xuân Phong

x

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Phúc

 

x

 

 

 

 

Trương Đoàn Thể

 

x

 

 

 

 

Vũ Trọng Tích

 

x

 

 

 

 

Hoàng Thanh Tùng

 

 

x

 

 

 

Tổng của khối

 

 

 

 

 

 

Khối ngành V

1

8

8

 

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

 

 

 

 

 

Mai Quang Huy

 

 

x

 

 

 

Hoàng Đình Hồng

 

 

 

x

 

 

Đỗ Ngọc Viện

 

 

x

 

 

 

Phạm Thị Bình

 

 

 

x

 

 

Nguyễn Minh Hùng

 

x

 

 

 

 

Trần Hùng

 

 

x

 

 

 

Vũ Đình Hương

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Việt Khoa

 

 

x

 

 

 

Lê Văn Kiều

 

x

 

 

 

 

Vũ Đình Phụng

x

 

 

 

 

 

Trịnh Đình Toán

 

 

x

 

 

 

Đỗ Minh Toàn

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Viết Trung

x

 

 

 

 

 

Trần Thế Truyền

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Văn Tuấn

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Vân

 

 

x

 

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Ngọc Thăng

 

 

 

x

 

 

Trần Ngọc Hiền

 

x

 

 

 

 

Vũ Đức Lập

x

 

 

 

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Tiến Chương

x

 

 

 

 

 

Nguyễn Tương Lai

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Đại Minh

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Văn Nghị

 

 

x

 

 

 

Vũ Ngọc Quang

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Huy

 

x

 

 

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

 

 

 

 

Trịnh Anh Tuấn

 

 

 

x

 

 

Đặng Thế Ngọc

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Chiến Trinh

 

 

x

 

 

 

Chu Đức Tùng Sơn

 

 

 

x

 

 

Hoàng Kiều Hưng

 

 

 

x

 

 

Ngành Hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

 

Trần Nguyên Hương

 

 

 

x

 

 

Chu Thị Hồng Hải

 

 

x

 

 

 

Lê Văn Hùng

 

 

 

x

 

 

Nguyễn Văn Lộc

 

 

 

x

 

 

Phan Thùy Chi

 

 

 

x

 

 

Hồ Chí Hải

 

 

 

x

 

 

Đỗ Thị Liên

 

 

 

x

 

 

Trương Thị Hương

 

 

 

x

 

 

Hoàng Trung Thành

 

 

 

x

 

 

Hoàng Xuân Lĩnh

 

 

 

x

 

 

Trần Hoàng Việt

 

 

 

x

 

 

Trần Quốc Nam

 

 

 

x

 

 

Đậu Quốc Toản

 

 

 

x

 

 

Phạm Lê Sơn

 

 

 

x

 

 

Phạm Thị Thuận

 

 

 

x

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

 

 

Lương Hữu Thành

 

 

x

 

 

 

Bùi Thị Thanh Thủy

 

 

 

x

 

 

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Hà Hiệp

 

 

x

 

 

 

Trần Đăng Quốc

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Tuấn Anh

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thành Công

 

 

x

 

 

 

Vũ Tuấn Đạt

 

 

x

 

 

 

Trịnh Minh Hoàng

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thiết Lập

 

 

x

 

 

 

Trần Văn Như

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Thanh Quang

 

x

 

 

 

 

Phạm Tất Thắng

 

 

x

 

 

 

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

 

 

 

 

Mạc Văn Quang

 

 

 

x

 

 

Nguyễn Duy Tân

 

 

 

x

 

 

Nguyễn Huy Hoàng

 

 

 

x

 

 

Nguyễn Việt Hùng

 

 

 

x

 

 

Phan Tuấn Anh

 

 

 

x

 

 

Tổng của khối

4

11

21

26

 

 

Tổng số giảng viên toàn trường

5

19

29

26

 

 

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển Sinh

 

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó số SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

Nhóm ngành III

1200

 

912

 

881

 

870

 

Nhóm ngành V

900

 

863

 

859

 

812

 

Nhóm ngành VII

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

2100

 

1775

 

1740

 

1682

 

6. Tài chính

  •  Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường: 180.171.792.876đ
  •  Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 12.692.000đ/01 sinh viên.
File đính kèm