Đề án tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2023
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm 08/02/2023)
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
2. Mã trường: GTA
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)
- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
- Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
Trang thông tin điện tử: utt.edu.vn
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
Văn phòng tuyển sinh: 02435526713;
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.htmll
Kết quả khảo sát sinh viên đại học chính quy có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
STT |
Lĩnh vực /Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
||
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
440 |
460 |
122 |
94.64 |
1.2 |
Thương mại điện tử |
140 |
125 |
19 |
|
1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
210 |
222 |
65 |
94.12 |
1.4 |
Kế toán |
410 |
418 |
338 |
96.99 |
2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
0 |
|
2.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
180 |
179 |
58 |
96 |
2.2 |
Hệ thống thông tin |
220 |
212 |
97 |
94.74 |
2.3 |
Công nghệ thông tin |
400 |
422 |
78 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
||
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
90 |
79 |
117 |
90.77 |
3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
100 |
87 |
344 |
97.08 |
3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
130 |
120 |
145 |
91.07 |
3.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
260 |
261 |
221 |
94.44 |
3.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
540 |
554 |
369 |
94.05 |
3.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
190 |
209 |
98 |
86.05 |
3.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
30 |
28 |
14 |
100 |
3.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
190 |
187 |
51 |
|
4 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
||
4.1 |
Kinh tế xây dựng |
135 |
135 |
106 |
94 |
4.2 |
Quản lý xây dựng |
85 |
84 |
|
Ngành mới TS 2022 |
5 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
|
|
5.1 |
Khai thác vận tải |
250 |
249 |
116 |
98.41 |
Tổng |
4000 |
4031 |
2391 |
94.23 |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Xét tuyển: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của Trường.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
Điểm thi THPT |
180 |
160 |
23.9 |
440 |
460 |
23.65 |
1.2 |
Thương mại điện tử |
70 |
71 |
25.4 |
140 |
125 |
25.35 |
|
1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
65 |
67 |
23.9 |
210 |
222 |
23.55 |
|
1.4 |
Kế toán |
260 |
309 |
23.1 |
410 |
418 |
23.5 |
|
2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Điểm thi THPT |
45 |
45 |
23.8 |
180 |
179 |
24.05 |
2.2 |
Hệ thống thông tin |
90 |
93 |
24 |
220 |
212 |
24.4 |
|
2.3 |
Công nghệ thông tin |
155 |
173 |
25.2 |
400 |
422 |
25.3 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Điểm thi THPT |
120 |
64 |
15.5 |
90 |
79 |
16.0 |
3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
160 |
33 |
15.5 |
100 |
87 |
16.0 |
|
3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
100 |
168 |
20.35 |
130 |
120 |
16.95 |
|
3.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
160 |
207 |
23.2 |
260 |
261 |
23.5 |
|
3.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
305 |
319 |
24.05 |
540 |
554 |
23.75 |
|
3.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
80 |
117 |
23 |
190 |
209 |
23.8 |
|
3.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20 |
9 |
15.5 |
30 |
28 |
16.0 |
|
3.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
76 |
25.7 |
190 |
187 |
25.35 |
|
4 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh tế xây dựng |
Điểm thi THPT |
45 |
135 |
17 |
135 |
135 |
22.75 |
4.2 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
85 |
84 |
16.75 |
|
5 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Khai thác vận tải |
Điểm thi THPT |
50 |
56 |
22.9 |
250 |
249 |
23.3 |
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Quản lý xây dựng |
9580302 |
1385 /QĐ-BGDĐT |
25/05/2022 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
9580206 |
5031/QĐ-BGDĐT |
19/11/2018 |
Bộ GDĐT |
2021 |
2021 |
||
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9580205 |
5031/QĐ-BGDĐT |
19/11/2018 |
Bộ GDĐT |
2020 |
2021 |
||
4 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
2341/QĐ- BGDĐT |
12/07/2021 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
5 |
Quản lý kinh tế |
9310110 |
45/QĐ-BGDĐT |
05/01/2022 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
6 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
8840103 |
938/QĐ-BGDĐT |
24/03/2017 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
7 |
Quản lý xây dựng |
8580302 |
968/QĐ-BGDĐT |
03/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
8 |
Kinh tế xây dựng |
8580301 |
3726/QĐ-BGDĐT |
27/10/2021 |
Bộ GDĐT |
2022 |
2022 |
||
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8580205 |
4582/QĐ-BGDĐT |
20/10/2015 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
8580201 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
935/QĐ-BGDĐT |
14/03/2018 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
4582/QĐ-BGDĐT |
20/10/2015 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
12 |
Kế toán |
8340301 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
13 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
2392/QĐ-BGDĐT |
13/07/2016 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2021 |
||
14 |
Quản lý kinh tế |
8310110 |
968/QĐ-BGDĐT |
03/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
15 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
5162/QĐ-BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ GDĐT |
2014 |
2021 |
||
16 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
2627/QĐ-ĐH CNGTVT |
28/07/2021 |
Trường ĐH Công nghệ GTVT |
2022 |
2022 |
||
17 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
5162/QĐ-BGDĐT |
05/11/2013 |
Bộ GDĐT |
2014 |
2021 |
||
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
5382/QĐ-BGDĐT |
10/11/2015 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2021 |
||
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
1088/QĐ-BGDĐT |
26/03/2013 |
935/QĐ-BGDĐT |
14/03/2018 |
Bộ GDĐT |
2013 |
2021 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
3089/QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ GDĐT |
2011 |
2021 |
||
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
1189/QĐ-BGDĐT |
08/04/2015 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2021 |
||
23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
721/QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2021 |
||
24 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
3089/QĐ-BGDĐT |
29/07/2011 |
Bộ GDĐT |
2011 |
2021 |
||
25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
721/QĐ-BGDĐT |
21/02/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2021 |
||
26 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
27 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
1088/QĐ-BGDĐT |
26/03/2013 |
Bộ GDĐT |
2013 |
2021 |
||
28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
1139/QĐ-BGDĐT |
08/04/2015 |
935/QĐ-BGDĐT |
14/03/2018 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2021 |
29 |
Kế toán |
7340301 |
1165/QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2021 |
||
30 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
5382/QĐ-BGDĐT |
10/11/2015 |
Bộ GDĐT |
2015 |
2021 |
||
31 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
2148/QĐ-BGDĐT |
08/06/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2021 |
||
32 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1165/QĐ-BGDĐT |
27/03/2012 |
Bộ GDĐT |
2012 |
2021 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo[1] trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-cua-truong-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-a14676.html
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định và không không trong thời gian xét xử/thi hành án hình sự.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức tuyển thẳng.
- Phương thức xét học bạ kết hợp.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển trình độ Đại học hệ chính quy:
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Chuyên ngành |
Mã xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến theo phương thức |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xét học bạ kết hợp (PT2) |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT3) |
Xét kết quả thi đánh giá tư duy (PT4) |
|||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
GTADCQT2 |
90 |
100 |
10 |
Quản trị Marketing |
GTADCQM2 |
90 |
100 |
10 |
|||
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
GTADCTD2 |
50 |
120 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
GTADCTN2 |
60 |
120 |
|
Hải quan và Logistics |
GTADCHL2 |
20 |
40 |
|
|||
4 |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
GTADCKT2 |
160 |
230 |
30 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCKT1 |
35 |
10 |
|
|||
5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
GTADCHT2 |
100 |
140 |
10 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
GTADCTT2 |
120 |
250 |
15 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCTT1 |
25 |
10 |
|
|||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
GTADCTG2 |
20 |
10 |
|
|||
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
GTADCDD2 |
50 |
40 |
10 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
GTADCXQ2 |
40 |
20 |
|
|||
Kiến trúc và nội thất |
GTADCKN2 |
50 |
20 |
|
|||
8 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
GTADCCD2 |
50 |
40 |
10 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
GTADCCH2 |
20 |
10 |
|
|||
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCCD1 |
20 |
20 |
|
|||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
GTADCTQ2 |
30 |
20 |
|
|||
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
GTADCCK2 |
100 |
120 |
10 |
10 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
GTADCCN2 |
60 |
80 |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
GTADCCO2 |
60 |
80 |
10 |
||
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
GTADCOT2 |
160 |
240 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCOT1 |
30 |
10 |
|
|||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
GTADCOG2 |
30 |
10 |
|
|||
12 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
GTADCDT2 |
80 |
150 |
|
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
GTADCMN2 |
40 |
40 |
|
14 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
GTADCLG2 |
60 |
130 |
|
Logistics và hạ tầng giao thông |
GTADCLH2 |
20 |
10 |
|
|||
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
GTADCKX2 |
110 |
110 |
|
16 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tài đa phương thức |
GTADCVL2 |
100 |
100 |
|
17 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
GTADCQX2 |
45 |
40 |
|
Bảng tham chiếu phương thức xét tuyển với mã xét tuyển do Bộ quy định:
Phương thức |
Xét tuyển thẳng |
Xét học bạ kết hợp |
Xét KQ thi THPT |
Xét Đánh giá tư duy |
Mã phương thức xét tuyển |
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
Mã phương thức do Bộ quy định |
300 |
200 |
100 |
402 |
Tên phương thức XT |
Xét tuyển thẳng (Theo điều 8 của Quy chế) |
Xét học bạ |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Sử dụng kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển |
1.5. Ngưỡng đầu vào.
- Phương thức tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Dự kiến công ngày 25/7/2023.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy >= 50 điểm.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Mã trường: GTA
- Các tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi THPT:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Bằng 0
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng nhỏ hơn.
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường.
- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức khác.
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (Phương thức 1, 2, 4) phải đăng ký xác nhận nguyện vọng theo quy định trên hệ thống Quốc gia để xét và lọc ảo toàn quốc.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
- Phương thức tuyển thẳng: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét học bạ kết hợp:
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT =M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân.
+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, đồng thời đăng ký xác nhận nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
+ Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/6/2023 đến 03/6/2023.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân;
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 100. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3+ Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là điểm của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
Đối với phương thức xét học bạ kết hợp:
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.
+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:
Ngọai ngữ Tiếng Anh |
Đạt giải HSG cấp tỉnh/TP |
Đạt HSG THPT |
|||
Tiếng Anh IELTS (1-9) |
Điểm quy đổi |
Giải |
Điểm quy đổi |
Số năm HSG |
Điểm quy đổi |
4.5-5.0 |
1.0 |
Ba |
1.0 |
1 năm |
1.0 |
5.5 |
1.5 |
Nhì |
2.0 |
2 năm |
1.5 |
6.0 |
2.0 |
Nhất |
3.0 |
3 năm |
2.0 |
6.5 |
2.5 |
|
|
|
|
7.0-9.0 |
3.0 |
|
|
|
|
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Phương thức tuyển thẳng: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp và phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023:
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
- Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải đang áp dụng mức thu học phí năm học 2022-2023 bình quân 6.9 triệu/1SV/năm
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Đợt 1: Theo quy kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đợt bổ sung (nếu có): sau ngày 6/9/2023-31/12/2023.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 161.593 triệu đồng
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 13,6 triệu.
1.15. Các phương án xử lý rủi ro khi triển khai công tác tuyển sinh và cam kết trách nhiệm
- Đối với các phương thức: Xét học bạ kết hợp; xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, theo thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ GTVT đồng thời đăng ký xác nhận nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT:
- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường, không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ bị hủy bỏ kết quả công nhận đủ điều kiện trúng tuyển của thí sinh trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ GTVT theo quy chế tuyển sinh năm 2023.
- Trường hợp thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, không đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Trường Đại học Công nghệ GTVT được coi như hồ sơ không hợp lệ và Nhà trường sẽ không công nhận kết quả đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, số liệu trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ GTVT, được xử lý như sau:
+ Trường hợp thông tin sai lệch có ảnh hưởng đến kết quả tuyển sinh (đủ/không đủ điều kiện trúng tuyển) được coi như thí sinh đã vi phạm quy chế tuyển sinh và bị hủy kết quả xét tuyển.
+ Trường hợp thông tin sai lệch không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển (thông tin ngày tháng năm sinh, quê quán,..), thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật thông tin, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét để công nhận kết quả xét tuyển.
- Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian quy định theo thông báo của Trường Đại học Công nghệ GTVT, được xử lý như sau:
+ Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.
+ Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và không được chấp nhận nhập học bổ sung.
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo chính quy
2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH Liên thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
6 |
Đặc thù |
100 |
2872/QĐ-BGDĐT |
15/05/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
2. |
ĐH Liên thông |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
6 |
Đặc thù |
110 |
6368/QĐ-BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
3 |
ĐH Liên thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6 |
Đặc thù |
60 |
2872/QĐ-BGDĐT |
15/05/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
4 |
ĐH Liên thông |
7340301 |
Kế toán |
6 |
Đặc thù |
50 |
6368/QĐ-BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
2.1.5. Ngưỡng đầu vào: Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, điểm từng môn xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức, Môn xét tuyển: Cơ sở ngành và chuyên ngành.
2.1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023
2.1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo chính quy (Văn bằng hai)
2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH Văn bằng 2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
6 |
Đặc thù |
30 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
2. |
ĐH Văn bằng 2 |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
6 |
Đặc thù |
10 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
3 |
ĐH Văn bằng 2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
6 |
Đặc thù |
25 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
4 |
ĐH Văn bằng 2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6 |
Đặc thù |
10 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
5 |
ĐH Văn bằng 2 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
6 |
Đặc thù |
20 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
`2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo:
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2.2.8. Chính sách ưu tiên:
2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023
2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2023 HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
|
Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
Đại học |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
2 |
Học bạ |
60 |
3089/QĐ-BGDĐT |
28/11/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
2. |
Đại học |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
2 |
Học bạ |
15 |
721/QĐ- BGDĐT |
20/02/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
3. |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
2 |
Học bạ |
20 |
3089/QĐ- BGDĐT |
28/11/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
1.5. Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
1.8. Chính sách ưu tiên.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học
2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH Liên thông VLVH |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
6 |
Đặc thù |
5 |
2872/QĐ-BGDĐT |
15/05/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
2 |
ĐH Liên thông |
Kế toán |
7340301 |
6 |
Đặc thù |
5 |
6368/QĐ-BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
2.1.5. Ngưỡng đầu vào: Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, điểm từng môn xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức, Môn xét tuyển: Cơ sở ngành và chuyên ngành.
2.1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023
2.1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học (Văn bằng hai)
2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản quy định |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
ĐH Văn bằng 2 VLVH |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
6 |
Đặc thù |
30 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
2. |
ĐH Văn bằng 2 VLVH |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
7510102 |
6 |
Đặc thù |
25 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
3 |
ĐH Văn bằng 2 VLVH |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
6 |
Đặc thù |
20 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
4 |
ĐH Văn bằng 2 VLVH |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
6 |
Đặc thù |
20 |
385/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2.2.8. Chính sách ưu tiên:
2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định
2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2023
2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022 (Người học)
STT |
Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Quy mô đào tạo |
---|---|---|---|
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
1.1 |
Kỹ thuật |
|
|
1.1.1 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520116 |
|
1.2 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
1.2.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9580205 |
|
1.2.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
9580206 |
|
1.2.3 |
Quản lý xây dựng |
9580302 |
|
1.3 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
1.3.1 |
Quản lý kinh tế |
9310110 |
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
2.1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
2.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
|
2.1.2 |
Kế toán |
8340301 |
|
2.2 |
Kỹ thuật |
|
|
2.2.1 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
8520116 |
|
2.3 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
2.3.1 |
Kỹ thuật xây dựng |
8580201 |
|
2.3.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8580205 |
|
2.3.3 |
Kinh tế xây dựng |
8580301 |
|
2.3.4 |
Quản lý xây dựng |
8580302 |
|
2.4 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
2.4.1 |
Quản lý kinh tế |
8310110 |
|
2.5 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
2.5.1 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
8840103 |
|
B |
ĐẠI HỌC |
11815 |
|
3 |
Đại học chính quy |
11598 |
|
3.1 |
Chính quy |
10797 |
|
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
2209 |
|
3.1.1.1 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
2021 |
|
3.1.1.1.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
418 |
3.1.1.1.2 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
625 |
3.1.1.1.3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
978 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
9226 |
|
3.1.2.1 |
Kinh doanh và quản lý |
3272 |
|
3.1.2.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1010 |
3.1.2.1.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
370 |
3.1.2.1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
514 |
3.1.2.1.4 |
Kế toán |
7340301 |
1378 |
3.1.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
5329 |
|
3.1.2.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
375 |
3.1.2.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
537 |
3.1.2.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
759 |
3.1.2.2.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
853 |
3.1.2.2.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
1804 |
3.1.2.2.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
507 |
3.1.2.2.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
79 |
3.1.2.2.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
477 |
3.1.2.3 |
Kiến trúc và xây dựng |
603 |
|
3.1.2.3.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
519 |
3.1.2.3.2 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
84 |
3.1.2.4 |
Dịch vụ vận tải |
590 |
|
3.1.2.4.1 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
590 |
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
||
3.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
3.3.1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
3.3.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
3.3.1.2 |
Kế toán |
7340301 |
|
3.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
3.3.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
|
3.3.2.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
|
3.3.2.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
|
3.3.2.4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
3.3.3 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
3.3.3.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
3.3.4 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
3.3.4.1 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
|
3.4 |
Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
3.4.1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
3.4.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
3.4.1.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
3.4.1.3 |
Kế toán |
7340301 |
|
3.4.2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
3.4.2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
3.4.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
3.4.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
|
3.4.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
|
3.4.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
3.4.3.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
3.4.4 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
3.4.4.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
4.1.1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
4.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
4.1.1.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
4.1.1.3 |
Kế toán |
7340301 |
|
4.1.2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
4.1.2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
4.1.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
4.1.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
|
4.1.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
|
4.1.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
|
4.1.3.4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
4.1.3.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
|
4.1.3.6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
4.1.4 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
4.1.4.1 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
|
4.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học |
|
|
4.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
4.3.1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
4.3.1.1 |
Kế toán |
7340301 |
|
4.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
4.3.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
|
4.4 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
4.4.1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
4.4.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
4.4.1.2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
4.4.1.3 |
Kế toán |
7340301 |
|
4.4.2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
4.4.2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
4.4.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
4.4.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
|
4.4.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
|
4.4.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
4.4.3.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
4.4.4 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
4.4.4.1 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
5 |
Từ xa |
||
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
||
6 |
Cao đẳng chính quy |
||
6.1 |
Chính quy |
||
6.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
||
6.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
||
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
||
7.1 |
Vừa làm vừa học |
||
7.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học |
||
7.3 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 22.8 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1860
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.04m2/SV
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
---|---|---|---|
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
277 |
25,616 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
4 |
2,761 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
6 |
1,335 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
186 |
18,525 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
0 |
0 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
4 |
270 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
77 |
2,725 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
3 |
1,372 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
84 |
9,340 |
|
Tổng |
364 |
36,328 |
2.2 Các thông tin khác
3. Danh sách giảng viên
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
TT |
Họ và tên |
Chức danh KH |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Phí Tuấn Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành Kinh tế tri thức và lãnh thổ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
2 |
Nguyễn Văn Lịch |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ Kỹ thuật |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
3 |
Nguyễn Xuân Dũng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ Kinh tế |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
4 |
Nguyễn Tuấn Hải |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (CN: Công nghệ chế tạo máy) |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
5 |
Thái Hà Phi |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ Kỹ thuật (chuyên ngành Máy xâu dựng) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6 |
Trần Ngọc Lý |
Tiến sĩ |
Kinh tế học |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
7 |
Nguyễn Văn Thanh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
8 |
Trần Ngọc Vũ |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (xe DS) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
9 |
Hoàng Văn Lâm |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
10 |
Đặng Việt Phương |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
11 |
Nguyễn Trường Trung |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7340301 |
Kế toán |
|
12 |
Vũ Phi Long |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật (Cơ khí giao thông) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
13 |
Nguyễn Hữu Dũng |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Kinh tế quốc tế |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
14 |
Đinh Quang Toàn |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
Nguyễn Hùng Cường |
Tiến sĩ |
Kinh tế học |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
16 |
Kiều Văn Cẩn |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
17 |
Nguyễn Công Đoàn |
Tiến sĩ |
Ts khoa học kỹ thuật (c/n: Các thiết bị năng lượng tàu và các linh kiện của tàu (chính và phụ) |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
18 |
Triệu Đình Mạnh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
19 |
Đào Quang Huy |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
20 |
Vũ Thành Long |
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
21 |
Trịnh Xuân Cảng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
22 |
Lê Văn Hiệp |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
23 |
Dương Quang Khánh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
24 |
Lý Hải Bằng |
Tiến sĩ |
Cơ học |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
25 |
Kiều Doãn Hà |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
26 |
Trần Nho Thái |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
27 |
Nguyễn Trung Kiên |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học chất rắn |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
28 |
Nguyễn Văn Thanh |
Thạc sĩ |
Quản lý khoa học và công nghệ |
7340301 |
Kế toán |
|
29 |
Trần Trọng Tuấn |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật động cơ nhiệt |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
30 |
Trần Việt Vương |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
31 |
Hoàng Vũ |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (Khoa Xây dựng công trình và Môi trường) |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
32 |
Trần Văn Quân |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
33 |
Phạm Đức Anh |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
34 |
Nguyễn Hữu Anh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
35 |
Phạm Hồng Quân |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
36 |
Đào Đắc Lý |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
37 |
Nguyễn Tuyển Tâm |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
38 |
Đặng An Phương |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
39 |
Nguyễn Văn Cường |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
40 |
Đào Khánh Hưng |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
41 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
42 |
Phùng Công Dũng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
43 |
Vũ Cao Đạt |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
44 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Hóa học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
45 |
Đặng Thị Xuân Mai |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế |
7340301 |
Kế toán |
46 |
Vũ Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
47 |
Bạch Thị Diệp Phương |
Tiến sĩ |
Ts Xây dựng dân dụng |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
48 |
Bùi Thị Xuân Hương |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
49 |
Đỗ Thị Lan Hương |
Thạc sĩ |
Quản lý khoa học và công nghệ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
50 |
Lê Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
51 |
Tô Vân Hòa |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
52 |
Đặng Thị Kim Anh |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
53 |
Nguyễn Thu Hằng |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
54 |
Lê Thị Chi |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
55 |
Vương Thị Hương |
Thạc sĩ |
Ths tự động hóa |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
56 |
Vương Thị Bạch Tuyết |
Tiến sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
57 |
Dương Thị Thu Hương |
Thạc sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
58 |
Phạm Thị Phương |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
59 |
Trần Thị Thúy |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
60 |
Phạm Thị Liên |
Thạc sĩ |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
61 |
Giang Thị Tuyết Nhung |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
62 |
Nguyễn Thị Kim Huệ |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
63 |
Ngô Thanh Lan |
Thạc sĩ |
Ths Quản lý đô thị và công trình (C/n: Quy hoạch đô thị) |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
64 |
Nguyễn Phương Nhung |
Thạc sĩ |
Thủy văn học |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
65 |
Nguyễn Minh Nguyệt |
Tiến sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
66 |
Phan Thùy Dương |
Tiến sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
67 |
Vũ Thị Hà |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành: Vật lý chất rắn |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
68 |
Hoàng Mai Chi |
Thạc sĩ |
Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích |
7340301 |
Kế toán |
|
69 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Tiến sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
70 |
Khuất Thị Ngọc Ánh |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
71 |
Trần Thị Ngọc Hà |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
72 |
Nguyễn Anh Tú |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
73 |
Đặng Thị Thanh Huyền |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế) |
7340301 |
Kế toán |
74 |
Nguyễn Văn Tiến |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
75 |
Nguyễn Hữu Mùi |
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
76 |
Bùi Hải Triều |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts kỹ thuật (Kỹ thuật máy nông nghiệp) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
77 |
Hoàng Thị Hồng Lê |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
78 |
Nguyễn Thị Đức Hạnh |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
79 |
Nguyễn Quang Anh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
80 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
81 |
Vũ Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình) |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
82 |
Vũ Thị Kiều Trang |
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
83 |
Nguyễn Thùy Anh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
84 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
85 |
Nguyễn Thị Loan |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
86 |
Hà Nguyên Khánh |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
87 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
88 |
Lê Thu Sao |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
89 |
Nguyễn Thị Thu Trà |
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
90 |
Trần Trung Hiếu |
Tiến sĩ |
Cơ học |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
91 |
Đỗ Xuân Thu |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành các hệ thống, mạng và thiết bị vô tuyến viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
92 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
93 |
Lê Nho Thiện |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
94 |
Lê Xuân Ngọc |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340301 |
Kế toán |
|
95 |
Phạm Quang Dũng |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
96 |
Trương Thị Mỹ Thanh |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Quy hoạch và Kỹ thuật GT |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
97 |
Lê Quang Thắng |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
98 |
Hoàng Thị Cẩm Thạch |
Tiến sĩ |
Toán ứng dụng |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
99 |
Đỗ Thị Hồng Vân |
Tiến sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
100 |
Đỗ Ngọc Tiến |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học Kỹ thuật |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
101 |
Trần Quang Minh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
102 |
Trần Hà Thanh |
Tiến sĩ |
Ts Quản trị kinh doanh |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
103 |
Vũ Thị Hải Anh |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
104 |
Phạm Tuấn Anh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
105 |
Ngô Thị Hường |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
106 |
Trần Thị Lan Hương |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế (c/n: Kế toán, kiểm toán và phân tích) |
7340301 |
Kế toán |
|
107 |
Nguyễn Văn Lâm |
Tiến sĩ |
Quản lý giáo dục |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
108 |
Phạm Thanh Hiếu |
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
109 |
Phạm Thị Bích Ngọc |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
110 |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
111 |
Đỗ Quốc Hùng |
Đại học |
Kỹ sư cơ khí ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
112 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
113 |
Tạ Thị Hồng Nhung |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
114 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
115 |
Nguyễn Thành Nam |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật (c/n: KT xe máy quân sự, công binh (Xe DS) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
116 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Tiến sĩ |
Ts Khoa học kỹ thuật (chuyên ngành: Vận hành giao thông đường bộ) |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
117 |
Trần Thanh Hà |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
118 |
Chu Thị Bích Hạnh |
Tiến sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
119 |
Chu Phương Nhung |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật và Quản lý Môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
120 |
Dương Thị Hồng Anh |
Thạc sĩ |
Ths khoa học ngành Tiếng anh (c/n: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng anh) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
121 |
Nguyễn Xuân Thắng |
Thạc sĩ |
Quản lý khoa học và công nghệ |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
122 |
Nguyễn Thị Lâm |
Đại học |
Kế toán |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
123 |
Bùi Tường Minh |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
124 |
Nguyễn Việt Hà |
Thạc sĩ |
Ths Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng anh (MTESOL) |
7340301 |
Kế toán |
|
125 |
Phạm Văn Huỳnh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
126 |
Trần Thanh An |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Xe máy quân sự, Công binh 2012 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
127 |
Đào Phúc Lâm |
Tiến sĩ |
Ts Xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
128 |
Trần Thanh Hà |
Thạc sĩ |
Ths An toàn thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
129 |
Bùi Thị Quỳnh Anh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
130 |
Nguyễn Thanh Hưng |
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
131 |
Nguyễn Trường Chinh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
132 |
Dương Tất Sinh |
Tiến sĩ |
Ts Xây dựng sân bay |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
133 |
Hoàng Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
134 |
Vũ Ngọc Khiêm |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Động cơ nhiệt |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
135 |
Nguyễn Thị Thơm |
Tiến sĩ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
136 |
Tạ Thế Anh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (c/n: XD cảng - đường thủy) |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
137 |
Nguyễn Hùng Sơn |
Thạc sĩ |
Ths xe máy quân sự, công binh (Xe DS) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
138 |
Phan Thanh Nhàn |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
139 |
Nguyễn Thị Bích Hạnh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
140 |
Nguyễn Thị Khánh Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths về Luật, Kinh tế, Quản lý |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
141 |
Mai Thị Hải Vân |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
142 |
Phạm Thị Huế |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
143 |
Phạm Quang Hạnh |
Thạc sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
144 |
Kiều Quang Thái |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
145 |
Nguyễn Thu Trang |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
146 |
Lê Thanh Tấn |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
147 |
Phạm Thị Thanh Huyền |
Thạc sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
148 |
Nguyễn Thị Sen |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
149 |
Ngô Thị Thanh Hương |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
150 |
Lê Quang Huy |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
151 |
Mai Lê Thủy |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
152 |
Nguyễn Minh Khoa |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
153 |
Đặng Thị Bích Hợp |
Tiến sĩ |
Ts Vật lý nhiệt |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
154 |
Ngô Thị Hồng Quế |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
155 |
Nguyễn Thị Diệu Thu |
Tiến sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
156 |
Đỗ Minh Ngọc |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
157 |
Bùi Nguyễn Dũng Nhân |
Thạc sĩ |
Ths ngành Quản lý và Đàm phán quốc tế (chuyên ngành: Thương mại quốc tế) |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
158 |
Phạm Hồng Chuyên |
Tiến sĩ |
Ts hóa học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
159 |
Bùi Thị Phương Hoa |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
160 |
Nguyễn Kiên Quyết |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
161 |
Phạm Thị Ninh Nhâm |
Thạc sĩ |
Toán học |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
162 |
Phạm Như Nam |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
163 |
Trịnh Thị Hoa |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
164 |
Nguyễn Thị Nga |
Thạc sĩ |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
165 |
Phí Lương Vân |
Thạc sĩ |
Ths Tiếng anh (c/n: Lý luận và PP dạy học tiếng Anh) |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
166 |
Lê Xuân Thái |
Tiến sĩ |
Ts Môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
167 |
Nguyễn Thành Thu |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
168 |
Lương Thúy Nhung |
Thạc sĩ |
Luật |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
169 |
Tô Văn Ban |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Toán học |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
170 |
Nguyễn Thị Thái An |
Tiến sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
171 |
Nguyễn Tiến Hưng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
172 |
Ông Văn Hoàng |
Thạc sĩ |
Ths Vật lý |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
173 |
Nguyễn Thị Trang |
Thạc sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
174 |
Nguyễn Văn Vi |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Công trình cảng - đường thủy |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
175 |
Lê Thị Ly |
Thạc sĩ |
Ths ngành: Tiếng anh |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
176 |
Cao Xuân Hoàng |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
177 |
Ngô Quốc Trinh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật XD công trình dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
178 |
Nguyễn Long Khánh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
179 |
Ngô Thị Minh Hảo |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
180 |
Phạm Thị Thương |
Tiến sĩ |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
181 |
Nguyễn Thị Nga |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
182 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Đại học |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
183 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Thạc sĩ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
184 |
Nguyễn Bích Huệ |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
185 |
Dương Thị Ngọc Thu |
Tiến sĩ |
Cơ học vật rắn |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
186 |
Nguyễn Hồng Vân |
Thạc sĩ |
Quản trị nhân lực |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
187 |
Lê Quỳnh Mai |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
188 |
Lê Văn Kiên |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
189 |
Phạm Thị Thuận |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
190 |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
191 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học và công nghệ Môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
192 |
Vũ Thị Diễm Lệ |
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
193 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
194 |
Nguyễn Việt Thắng |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
195 |
Đồng Thị Thanh Hường |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
196 |
Trần Đức Phong |
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
197 |
Thiều Sỹ Nam |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
198 |
Lê Quang Việt |
Thạc sĩ |
Ths Thể dục thể thao (c/n: Giáo dục thể chất) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
199 |
Ngô Hoài Thanh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
200 |
Nguyễn Mạnh Hà |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
201 |
Trần Trung Kiên |
Tiến sĩ |
Quản lý xây dựng |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
202 |
Trần Anh Sáng |
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
203 |
Đặng Đức Thuận |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
204 |
Nguyễn Văn Hiệp |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
205 |
Nguyễn Trung Kiên |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
206 |
Quách Thị Vân Anh |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học (CN: Lãnh đạo và Quản lý GD) |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
207 |
Nguyễn Thị Hồng Thương |
Thạc sĩ |
Ths Thông tin thư viện |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
208 |
Nguyễn Thị Thao |
Thạc sĩ |
Ths Tiếng Anh |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
209 |
Hoàng Văn Quyết |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
210 |
Công Quang Vinh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
211 |
Vương Văn Sơn |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
212 |
Nguyễn Tiến Túc |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
213 |
Lưu Ngọc Quang |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
214 |
Lương Công Lý |
Tiến sĩ |
Triết học |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
215 |
Phan Như Minh |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
216 |
Phạm Trung Hiếu |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
217 |
Dương Quang Minh |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (c/n: Kỹ thuật động cơ nhiệt) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
218 |
Đỗ Thanh Long |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
219 |
Phùng Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ô tô) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
220 |
Đào Mạnh Quyền |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
221 |
Đỗ Văn Nguyên |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
222 |
Đỗ Thành Phương |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (KT ô tô) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
223 |
Kim Văn Bền |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
224 |
Bùi Hải Đăng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
225 |
Nguyễn Thành Vinh |
Tiến sĩ |
Khoa học vật liệu |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
226 |
Vũ Trần Linh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
227 |
Kim Văn Lý |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
228 |
Nguyễn Văn Thọ |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
229 |
Nguyễn Công Nam |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
230 |
Cao Minh Quyền |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD công trình dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
231 |
Phạm Văn Tú |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
232 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
233 |
Phạm Hồng Quân |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
234 |
Kiều Xuân Viễn |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
235 |
Đỗ Duy Tùng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
236 |
Lương Việt Trung |
Thạc sĩ |
Ks Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa) |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
237 |
Phạm Quyết Chiến |
Thạc sĩ |
Quản lý Khoa học và Công nghệ |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
238 |
Trần Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
239 |
Trịnh Thị Thu Hằng |
Thạc sĩ |
Triết học |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
240 |
Nguyễn Thị Thơm |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
241 |
Nguyễn Thanh Nga |
Thạc sĩ |
Ths Tiếng Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
242 |
Vũ Thị Kiều Ly |
Tiến sĩ |
Ngành: Chính trị học/ chuyên ngành Hồ Chí Minh học |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
243 |
Nguyễn Thị Minh Giang |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
244 |
Lê Thị Hường |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
245 |
Nguyễn Hoa Hương |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
246 |
Lê Thị Hậu |
Thạc sĩ |
Toán giải tích |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
247 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
248 |
Trần Thị Kim Phượng |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
249 |
Đinh Thị Minh Phượng |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
250 |
Trần Thị Phương Thanh |
Thạc sĩ |
Ths Tự động hóa |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
251 |
Lê Thị Như Trang |
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
252 |
Đặng Phương Thúy |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
253 |
Lê Thu Trang |
Thạc sĩ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
254 |
Nguyễn Bích Ngọc |
Thạc sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
255 |
Trần Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
256 |
Đỗ Thị Thu Phương |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
257 |
Bùi Thị Nhung |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
258 |
Đặng Thị Minh Phương |
Thạc sĩ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
259 |
Hoàng Thị Huyền Châm |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
260 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
Thạc sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
261 |
Lê Tuyết Nhung |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
262 |
Đỗ Huyền Hương |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340301 |
Kế toán |
|
263 |
Dương Quỳnh Anh |
Thạc sĩ |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
7340301 |
Kế toán |
|
264 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
265 |
Trần Thị Thanh Nga |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
266 |
Hoàng Tú Uyên |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
267 |
Trịnh Huyền Anh |
Đại học |
Giáo dục QP - An ninh |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
268 |
Nguyễn Thành Nghĩa |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
269 |
Trương Thị Huệ |
Thạc sĩ |
Ths Địa chất công trình |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
270 |
Lê Thị Trang |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế (cn: TC-NH) |
7340301 |
Kế toán |
|
271 |
Đồng Văn Phúc |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
272 |
Mạc Văn Quang |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
273 |
Đồng Minh Khánh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
274 |
Nguyễn Xuân Hành |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật tàu thủy |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
275 |
Phạm Công Giang |
Thạc sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
276 |
Vũ Xuân Nhâm |
Thạc sĩ |
Toán học |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
277 |
Nguyễn Văn Nhu |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (xe dân sự) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
278 |
Vũ Ngọc Quang |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật Trắc địa |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
279 |
Hoàng Thế Phương |
Thạc sĩ |
Ths Cơ điện tử |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
280 |
Bùi Xuân Tùng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
281 |
Mai Thị Linh Chi |
Thạc sĩ |
Ths vật lý |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
282 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
283 |
Vũ Thị Mai Quyên |
Thạc sĩ |
Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích |
7340301 |
Kế toán |
|
284 |
Lâm Phạm Thị Hải Hà |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340301 |
Kế toán |
|
285 |
Nguyễn Văn Đăng |
Tiến sĩ |
CNKT Giao thông |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
286 |
Vũ Thọ Hưng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
287 |
Ngô Việt Phương |
Thạc sĩ |
Ths An toàn thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
288 |
Trọng Kiến Dương |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
289 |
Đỗ Bảo Sơn |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
290 |
Phạm Thị Thùy Liên |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
291 |
Vũ Thị Hương Lan |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
292 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
293 |
Nguyễn Văn Biên |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
294 |
Phạm Thị Thanh Nhàn |
Thạc sĩ |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
295 |
Nguyễn Chí Mai |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất) |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
296 |
Nguyễn Minh Hiếu |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
297 |
Nguyễn Tiến Thế |
Tiến sĩ |
Ts Cơ học vật liệu |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
298 |
Nguyễn Đức Hùng |
Thạc sĩ |
Toán học |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
299 |
Phan Văn Thoại |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
300 |
Lê Trung Hiếu |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
301 |
Bùi Thị Phương Thảo |
Thạc sĩ |
Ths Tiếng Anh |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
302 |
Hoàng Tú |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
303 |
Đỗ Hữu Tuấn |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
304 |
Bùi Gia Phi |
Thạc sĩ |
Ths Cơ học vật thể rắn |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
305 |
Phạm Thái Bình |
Tiến sĩ |
Ts Giao thông và kỹ thuật xây dựng |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
306 |
Nguyễn Văn Quang |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (c/n: cơ địa chất, phá hủy đất đá, động lực học khí mỏ và vật lý nhiệt mỏ) |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
307 |
Phạm Cao Cường |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
308 |
Bùi Tiến Tú |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
309 |
Nguyễn Thị Dung |
Thạc sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
310 |
Trần Thị Duyên |
Thạc sĩ |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
311 |
Lê Thị Liễu |
Thạc sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
312 |
Phạm Thị Ngọc Thùy |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
313 |
Trần Văn Thắng |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
314 |
Trần Thế Tuân |
Tiến sĩ |
Kinh tế học |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
315 |
Lã Quang Trung |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
316 |
Trần Văn Tâm |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật máy tính |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
317 |
Phí Văn Tiến |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
318 |
Đỗ Như Hồng |
Tiến sĩ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
319 |
Đoàn Thị Hồng Anh |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học thông tin thư viện (ngành: Thông tin - Thư viện) |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
320 |
Đỗ Văn Thái |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
321 |
Đinh Thành Trung |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7340301 |
Kế toán |
|
322 |
Cao Văn Đoàn |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
323 |
Vũ Hoài Nam |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Cơ học vật rắn |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
324 |
Phạm Ngọc Trường |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
325 |
Phùng Văn Thuần |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
326 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
327 |
Đỗ Thị Huyền |
Tiến sĩ |
Quản lý xây dựng |
7340301 |
Kế toán |
|
328 |
Nguyễn Thị Thu |
Thạc sĩ |
Luật kinh tế |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
329 |
Trần Kim Thoa |
Thạc sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340301 |
Kế toán |
|
330 |
Ngô Thị Lan Hương |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
331 |
Trần Thùy Dung |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
332 |
Lưu Ngọc Trịnh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Kinh tế học |
7340122 |
Thương mại điện tử |
333 |
Lý Huy Tuấn |
Tiến sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
334 |
Trịnh Xuân Trường |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
335 |
Vũ Văn Hiệp |
Tiến sĩ |
0 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
336 |
Nguyễn Quốc Tới |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
337 |
Vũ Đức Tuấn |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
338 |
Phạm Văn Lượng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
339 |
Hà Văn Hiếu |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
340 |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
Thạc sĩ |
Triết học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
341 |
Trần Thị Huyền |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
342 |
Dương Văn Nhung |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế công nông nghiệp |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
343 |
Nguyễn Văn Chót |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
344 |
Lê Trung Kiên |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
345 |
Lê Chí Luận |
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
346 |
Lê Văn Mạnh |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
347 |
Trần Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
348 |
Trịnh Hoàng Sơn |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
349 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
350 |
Hoàng Thị Hương Giang |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
351 |
Bùi Thị Hằng |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
352 |
Cù Thị Hiền |
Thạc sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
353 |
Nguyễn Đăng Điệm |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Máy xây dựng |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
354 |
Bùi Văn Trầm |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
355 |
Hồ Sĩ Lành |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật Xây dựng Công trình và Môi trường |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
356 |
Thái Thị Kim Chung |
Tiến sĩ |
Phương trình vi phân và tích phân |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
357 |
Hoàng Thị Thúy |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật điện tử |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
358 |
Nguyễn Đình Trường |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
359 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
Thạc sĩ |
Ths cơ khí |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
360 |
Nguyễn Văn Cường |
Thạc sĩ |
Ths Ngành: Vật lý kỹ thuật |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
361 |
Phan Huy Thục |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
362 |
Lê Thị Hà |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
363 |
Nguyễn Thị Thơ |
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
364 |
Trần Quốc Tuấn |
Tiến sĩ |
Ts Vật lý chất rắn |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
365 |
Phan Trung Nghĩa |
Thạc sĩ |
Tổ chức và quản lý vận tải |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
366 |
Nguyễn Thanh Minh |
Thạc sĩ |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
367 |
Nguyễn Thùy Liên |
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
368 |
Đỗ Thị Vân Anh |
Thạc sĩ |
Ths Kinh tế đối ngoại |
7340301 |
Kế toán |
|
369 |
Phạm Hà Châu Quế |
Thạc sĩ |
Ths ngành Quản lý |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
370 |
Nguyễn Hoàng Lan |
Thạc sĩ |
Ths Kế toán - Kiểm toán |
7340301 |
Kế toán |
|
371 |
Lê Minh Đức |
Thạc sĩ |
Hóa học |
7340301 |
Kế toán |
|
372 |
Hà Thị Thanh Tâm |
Tiến sĩ |
Ts Toán học (c/n: Phương trình vi phân và phân tích) |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
373 |
Hoàng Văn Chung |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
374 |
Trần Đình Tuấn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts Kinh tế |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
375 |
Đinh Đức Long |
Thạc sĩ |
Ths giảng dạy Tiếng anh |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
376 |
Nguyễn Thị Thơm |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
377 |
Trần Thị Thanh Xuân |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
378 |
Trần Thị Xuân Hương |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
379 |
Nguyễn Thị Loan |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
380 |
Nguyễn Thanh Tú |
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
381 |
Bế Lê Hợp |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
382 |
Phạm Thị Phương Loan |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
383 |
Phạm Thị Quế |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
384 |
Hoàng Thị Kim Ngân |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
385 |
Hoàng Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
386 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
387 |
Vũ Thành Hưng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
388 |
Đoàn Xuân Sơn |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng dân dụng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
389 |
Lê Thị Thu Hương |
Đại học |
Luật |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
390 |
Ma Thế Cường |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
391 |
Nguyễn Thanh Đức |
Thạc sĩ |
Toán giải tích |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
392 |
Nguyễn Minh Đức |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
393 |
Dương Ngọc Đạt |
Thạc sĩ |
Toán ứng dụng |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
394 |
Hồ Thị Thanh Mai |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
395 |
Vũ Quang Dũng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
396 |
Bùi Thị Phương |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340301 |
Kế toán |
|
397 |
Phạm Bích Hằng |
Thạc sĩ |
Triết học |
7340301 |
Kế toán |
|
398 |
Tống Duy Bình |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
399 |
Trịnh Minh Hoàng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
400 |
Ngô Thị Thu Tình |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
401 |
Nguyễn Viết Hiếu |
Thạc sĩ |
Ths Lý luận và phương pháp dạy học Vật lý |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
402 |
Lê Thị Huyền |
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
403 |
Nguyễn Thị Hải Vân |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
404 |
Nguyễn Thị Ngọc Bích |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
405 |
Tạ Thị Hòa |
Thạc sĩ |
Ths giảng dạy Tiếng anh |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
406 |
Bùi Thị Thùy |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
407 |
Đỗ Thị Hương Thanh |
Tiến sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
408 |
Lê Trọng Bình |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
409 |
Đặng Quý Quyền |
Đại học |
Cử nhân Thể dục thể thao |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
410 |
Trần Thế Hùng |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
411 |
Hoàng Minh Thị Thuận |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
412 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
413 |
Vũ Thế Truyền |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
414 |
Nguyễn Thanh Hòa |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý) |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
415 |
Phạm Văn Tân |
Tiến sĩ |
Triết học (c/n: chủ nghĩa duy vật biện chứng và CN duy vật lịch sử) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
416 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
417 |
Lưu Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Hóa học |
7340301 |
Kế toán |
|
418 |
Nguyễn Thị Mỹ Trang |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
419 |
Dương Văn Đoan |
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
420 |
Lại Vân Anh |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành Xây dựng |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
421 |
Bùi Ngọc Ánh |
Thạc sĩ |
Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
422 |
Đào Thị Hương Giang |
Thạc sĩ |
Ths Máy xây dựng - xếp dỡ |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
423 |
Chu Văn Huỳnh |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
424 |
Tạ Tuấn Hưng |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
425 |
Nguyễn Anh Dũng |
Đại học |
Kỹ sư Kỹ thuật viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
426 |
Đặng Thu Hằng |
Tiến sĩ |
Quản trị |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
427 |
Nguyễn Đức Sơn |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
428 |
Lê Thanh Hải |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
429 |
Đỗ Văn Lâm |
Thạc sĩ |
Ths khoa học và công nghệ vật liệu nano |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
430 |
Nguyễn Hữu May |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật XD và môi trường |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
431 |
Trần Thị Cẩm Loan |
Thạc sĩ |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
432 |
Trần Huyền Trang |
Thạc sĩ |
Ths Thể dục thể thao |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
433 |
Giáp Văn Lợi |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
434 |
Nguyễn Văn Tuân |
Thạc sĩ |
Triết học |
7340301 |
Kế toán |
|
435 |
Hoàng Quyết Chiến |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ôtô) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
436 |
Trần Thị Kiều Oanh |
Thạc sĩ |
Ths Quản trị và Đàm phán thương mại quốc tế |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
437 |
Nguyễn Thị Nam |
Thạc sĩ |
Ths Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa toa xe |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
438 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật điện tử |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
439 |
Vũ Đình Thơ |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật và Công nghệ xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
440 |
Trần Duy Dũng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật Viễn thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
441 |
Bùi Gia Linh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
442 |
Phạm Đức Tấn |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
443 |
Nguyễn Diệp Thành |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (c/n: Xe máy kỹ thuật công binh) |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
444 |
Tạ Thị Hoàn |
Thạc sĩ |
Toán giải tích |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
445 |
Nguyễn Ngọc Tuyên |
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
446 |
Nguyễn Thành Long |
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
447 |
Đỗ Quang Hưng |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Ts KT công nghiệp và Quản lý các hệ thống |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
448 |
Nguyễn Trường Giang |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
449 |
Vũ Dũng |
Thạc sĩ |
Toán ứng dụng |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
450 |
Nguyễn Tùng Dương |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
451 |
Kiều Lan Hương |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
452 |
Chu Thị Thu Hằng |
Thạc sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
453 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
454 |
Nguyễn Văn Việt |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
455 |
Nguyễn Thị Lý |
Thạc sĩ |
Toán giải tích |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
456 |
Lê Thị Bình |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
457 |
Vũ Văn Linh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
458 |
Hà Hoàng Giang |
Thạc sĩ |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
459 |
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Thạc sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
460 |
Công Vũ Hà Mi |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
461 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Thạc sĩ |
Quản lý khoa học và công nghệ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
462 |
Nguyễn Hữu Giang |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
463 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Tiến sĩ |
Kinh tế học |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
464 |
Phùng Thị Thùy Dung |
Thạc sĩ |
Hồ Chí Minh học |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
465 |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
Thạc sĩ |
Hóa học |
7340301 |
Kế toán |
|
466 |
Lư Thị Yến |
Tiến sĩ |
Tiến sĩ Hóa học |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
467 |
Đặng Thị Huế |
Tiến sĩ |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
|
468 |
Nguyễn Hoàng Long |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Đường ô tô - sân bay |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
469 |
Nguyễn Trọng Tuấn |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
470 |
Trương Tất Anh |
Thạc sĩ |
Ths Tự động hóa |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
471 |
Bùi Văn Lợi |
Thạc sĩ |
Ths Địa kỹ thuật xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
472 |
Nguyễn Văn Minh |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật (ngành Địa chất, thăm dò và khai thác khoáng sản) |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
473 |
Hoàng Văn Cần |
Tiến sĩ |
Toán học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
474 |
Hoàng Thị Thanh |
Tiến sĩ |
Quản trị kinh doanh |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
475 |
Tô Hải Thiên |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
476 |
Lưu Văn Anh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
477 |
Vũ Trung Hiếu |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
478 |
Đặng Thế Vinh |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
479 |
Ngô Thị Thanh Nga |
Thạc sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340301 |
Kế toán |
|
480 |
Lê Minh Hải |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
481 |
Ngô Thu Ngọc |
Thạc sĩ |
Ths Khoa học Giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất) |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
482 |
Đoàn Lan Phương |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình) |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
483 |
Lương Quý Hiệp |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
484 |
Bùi Thị Như |
Thạc sĩ |
Ths SP KT tin học |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
485 |
Đỗ Duy Hà |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
486 |
Bùi Mạnh Lực |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
487 |
Vũ Đình Phiên |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật XD Công trình DD và CN |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
488 |
Nguyễn Văn Đoàn |
Thạc sĩ |
Ths cầu đường sân bay |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
489 |
Đoàn Thị Thanh Hằng |
Thạc sĩ |
Toán học |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
490 |
Nguyễn Đình Nga |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin quản lý |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
491 |
Lưu Thị Vân Anh |
Thạc sĩ |
Toán học |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
492 |
Trần Ngọc Hưng |
Tiến sĩ |
Ts Kỹ thuật chuyên ngành Vật liệu XD |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
493 |
Nguyễn Duy Hưng |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật và Công nghệ (c/n: Xây dựng) |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
494 |
Phạm Trường Giang |
Đại học |
Kỹ sư Điện Tử |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
495 |
Lê Nguyên Khương |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
496 |
Trần Thị Tâm |
Tiến sĩ |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
497 |
Trần Văn Hiếu |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe) |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
498 |
Vũ Quảng Đại |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
499 |
Nguyễn Văn Thắng |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
500 |
Nguyễn Thị Huệ |
Thạc sĩ |
Ths Cơ học vật thể rắn |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
501 |
Mai Văn Chiến |
Thạc sĩ |
Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
502 |
Nguyễn Thị Thu Ngà |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
503 |
Nguyễn Văn Tuân |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
504 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Thạc sĩ |
Toán giải tích |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
505 |
Nhữ Thùy Liên |
Thạc sĩ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340301 |
Kế toán |
|
506 |
Ngô Thị Lành |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật (C/n: Kỹ thuật Vô tuyến điện tử và Thông tin liên lạc) |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
507 |
Cao Thị Thu Nga |
Tiến sĩ |
Quản trị |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
508 |
Trần Thị Lý |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
509 |
Trần Trung Hiếu |
Tiến sĩ |
XD đường ô tô và đường thành phố |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
510 |
Lương Hoàng Anh |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
511 |
Lê Minh Tú |
Thạc sĩ |
Ths Cơ học Vật liệu và kết cấu |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
512 |
Trương Văn Toàn |
Thạc sĩ |
Ths Máy xây dựng - xếp dỡ |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
513 |
Vũ Đình Năm |
Thạc sĩ |
Hồ Chí Minh học |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
514 |
Nguyễn Xuân Hòa |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
515 |
Yên Văn Thực |
Thạc sĩ |
Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe) |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
516 |
Lê Ngọc Lý |
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
517 |
Phùng Bá Thắng |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
518 |
Nguyễn Thị Giang |
Tiến sĩ |
Cơ kỹ thuật |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
519 |
Nguyễn Thái Sơn |
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
520 |
Nguyễn Quang Huy |
Tiến sĩ |
Ts chuyên ngành: Thiết kế và XD đường, đường tàu điện ngầm, sân bay, cầu và hầm giao thông |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
|
521 |
Nguyễn Văn Hiền |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
522 |
Võ Thanh Được |
Thạc sĩ |
Ths chuyên ngành Khoa học và kỹ thuật vật liệu |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
TT |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
Chức danh KH |
Trình độ chuyên môn |
Ngành tham gia giảng dạy |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Phạm Đức Trọng |
Đại học Lao động xã hội |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
2 |
Bùi Tiến Trường |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
3 |
Vũ Duy Thăng |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
4 |
Nguyễn Hải Nam |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
5 |
Thân Minh Viện |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
6 |
Đinh Trường Duy |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông |
|
Tiến sĩ |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7 |
Đặng Vinh Hiển |
Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
8 |
Nguyễn Hồng Loan |
Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
9 |
Đỗ Phương Nhung |
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh TP. Hà Nội |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
10 |
Phạm Hương Giang |
Trường Cao Công Nghệ TP. Hà Nội |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
11 |
Nguyễn Ngọc Khải |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
Tiến sĩ |
Hệ thống thông tin |
12 |
Trần Hoàng Việt |
Trường ĐHCN - ĐHQGHN |
|
Tiến sĩ |
Hệ thống thông tin |
13 |
Vũ Ngọc Cương |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
14 |
Lê Đức Huy |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
15 |
Nguyễn Văn Thiển |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
16 |
Đỗ Thị Hương |
An Bình, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
17 |
Vũ Thị Khánh Lệ |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
18 |
Trần Nguyên Hương |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
19 |
Trịnh Anh Tuấn |
Liên minh hợp tác xã Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
20 |
Vũ Thị Nhật |
Liên minh hợp tác xã Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
21 |
Lại Thị Linh |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
22 |
Trần Văn Ước |
Đại học Kinh doanh công nghệ Hà Nội |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
23 |
Hoàng Thế Triều |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
24 |
Đoàn Phong Tùng |
Trường Đại học bách khoa |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
25 |
Ninh Thị Thu Trang |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
26 |
Phan Tuấn Anh |
Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Công Nghệ Mô Phỏng Việt Nam |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
27 |
Lê Văn Nhu |
Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Công Nghệ Mô Phỏng Việt Nam |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
28 |
Nguyễn Tất Hậu |
Trung tâm CNTT MobiFone |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
29 |
Nguyễn Thị Phương |
Trung tâm CNTT MobiFone |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ thông tin |
30 |
Nguyễn Thị Thanh |
Đại học Thuỷ Lợi |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ thông tin |
31 |
Phạm Văn Tới |
Phòng Thí nghiệm TĐ ATTT |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
32 |
Vũ Khánh Tùng |
Phòng Thí nghiệm trọng điểm An toàn thông tin |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |