Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

I. Thông tin chung

1. Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Mã trường: GTA)

Trường Đại học Công nghệ GTVT là Trường Đại học công lập thuộc Bộ GTVT, được thành lập theo Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 27/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng GTVT.

Sứ mệnh của Trường: Đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng ứng dụng, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự nghiệp phát triển của ngành GTVT và của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển quốc tế, hội nhập với nền giáo dục đại học tiên tiến của khu vực và trên thế giới.

Địa chỉ các trụ sở:

-Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

- Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

Địa chỉ trang thông tin của trường: www.utt.edu.vn

2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)

STT

Theo phương thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

1.

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (9580205)

 

 

 

 

0

 

 

1.1.2

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (9580206)

 

 

 

 

0

 

 

1.2

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Quản trị kinh doanh (8340101)

 

 

88

 

 

 

 

1.2.2

Kế toán (8340301)

 

 

14

 

 

 

 

1.2.3

Kỹ thuật cơ khí động lực (8520116)

 

 

 

 

9

 

 

1.2.4

Kỹ thuật xây dựng (8580201)

 

 

 

 

13

 

 

1.2.5

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ (8580202)

 

 

 

 

0

 

 

1.2.6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (8580205)

 

 

 

 

65

 

 

1.2.7

Quản lý xây dựng (8580302)

 

 

 

 

36

 

 

1.2.8

Quản lý kinh tế (8310110)

 

 

 

 

 

 

163

1.2.9

Tổ chức và quản lý vận tải (8840103)

 

 

 

 

 

 

18

2.

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Quản trị kinh doanh (7340101)

 

 

567

 

 

 

 

2.1.1.2

Thương mại điện tử (7340122)

 

 

125

 

 

 

 

2.1.1.3

Tài chính - Ngân hàng (7340201)

 

 

223

 

 

 

 

2.1.1.4

Kế toán (7340301)

 

 

1154

 

 

 

 

 

2.1.1.5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102)

 

 

 

 

537

 

 

2.1.1.6

Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104)

 

 

 

 

1645

 

 

2.1.1.7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201)

 

 

 

 

809

 

 

2.1.1.8

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử (7510203)

 

 

 

 

769

 

 

2.1.1.9

Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205)

 

 

 

 

1626

 

 

2.1.1.10

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (7510302)

 

 

 

 

422

 

 

2.1.1.11

Công nghệ kỹ thuật môi trường (7510406)

 

 

 

 

64

 

 

2.1.1.12

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (7510605)

 

 

 

 

179

 

 

2.1.1.13

Kinh tế xây dựng (7580301)

 

 

 

 

401

 

 

2.1.1.14

Khai thác vận tải (7840101)

 

 

 

 

 

 

402

2.1.2

Các ngành đào tạo ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (7480102)

 

 

 

 

344

 

 

2.1.2.2

Hệ thống thông tin (7480104)

 

 

 

 

691

 

 

2.1.2.3

Công nghệ thông tin (7480201)

 

 

 

 

274

 

 

2.2

Liên thông từ TC lên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Kế toán (7340301)

 

 

103

 

 

 

 

2.3.2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102)

 

 

 

 

212

 

 

2.3.3

Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104)

 

 

 

 

195

 

 

2.3.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205)

 

 

 

 

32

 

 

2.3.5

Kinh tế xây dựng (7580301)

 

 

 

 

13

 

 

2.3.6

Khai thác vận tải (7840101)

 

 

 

 

 

 

12

2.4

Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104)

 

 

 

 

151

 

 

2.4.2

Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205)

 

 

 

 

46

 

 

3.

Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

II

Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104)

 

 

 

 

41

 

 

1.12

Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205)

 

 

 

 

18

 

 

1.13

Khai thác vận tải (7840101)

 

 

 

 

 

 

64

1.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

 

 

 

 

 

2.

Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

III

Đào tạo từ xa

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 02 năm gần nhất:

Xét tuyển: xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia; xét tuyển kết hợp

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:

Nhóm ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét duyệt

Năm 2018

Năm 2019

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành V

 

 

 

 

 

 

 7510104 - CNKT Công trình giao thông

380

   

235

 

 

Tổ hơp A00

 

100

14.50

 

200

15.00

Tổ hợp A01

 

70

14.50

 

50

15.00

Tổ hợp D01

 

0

14.50

 

5

15.00

Tổ hợp D07

 

6

14.50

 

30

15.00

 7510102 - CNKT Công trình xây dựng

140

   

155

 

 

Tổ hơp A00

 

100

14.50

 

90

15.00

Tổ hợp A01

 

10

14.50

 

10

15.00

Tổ hợp D01

 

0

14.50

 

0

15.00

Tổ hợp D07

 

6

14.50

 

13

15.00

 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô

280

   

305

 

 

Tổ hơp A00

 

290

18.00

 

280

19.00

Tổ hợp A01

 

30

18.00

 

10

19.00

Tổ hợp D01

 

10

18.00

 

20

19.00

Tổ hợp D07

 

2

18.00

 

1

19.00

 7510201 - Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

150

   

165

 

 

Tổ hơp A00

 

90

15.50

 

100

16.00

Tổ hợp A01

 

50

15.50

 

60

16.00

Tổ hợp D01

 

0

15.50

 

1

16.00

Tổ hợp D07

 

13

15.50

 

10

16.00

 7510203 - Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

150

   

140

 

 

Tổ hơp A00

 

100

16.00

 

110

17.00

Tổ hợp A01

 

60

16.00

 

50

17.00

Tổ hợp D01

 

1

16.00

 

0

17.00

Tổ hợp D07

 

6

16.00

 

10

17.00

 7580301 - Kinh tế xây dựng

140

   

110

 

 

Tổ hơp A00

 

60

15.50

 

90

15.00

Tổ hợp A01

 

10

15.50

 

10

15.00

Tổ hợp D01

 

0

15.50

 

2

15.00

Tổ hợp D07

 

8

15.50

 

10

15.00

 7480104 - Hệ thống thông tin

220

   

230

 

 

Tổ hơp A00

 

110

16.00

 

100

16.00

Tổ hợp A01

 

20

16.00

 

76

16.00

Tổ hợp D01

 

9

16.00

 

2

16.00

Tổ hợp D07

 

40

16.00

 

18

16.00

7480201 – Công nghệ thông tin

80

 

 

90

 

 

Tổ hơp A00

 

70

17.00

 

101

19.00

Tổ hợp A01

 

30

17.00

 

20

19.00

Tổ hợp D01

 

3

17.00

 

0

19.00

Tổ hợp D07

 

30

17.00

 

20

19.00

 7510302 - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

130

   

120

 

 

Tổ hơp A00

 

80

15.50

 

40

16.00

Tổ hợp A01

 

30

15.50

 

10

16.00

Tổ hợp D01

 

3

15.50

 

0

16.00

Tổ hợp D07

 

20

15.50

 

3

16.00

 7480102 – Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

80

   

65

 

 

Tổ hơp A00

 

60

15.50

 

60

16.00

Tổ hợp A01

 

10

15.50

 

20

16.00

Tổ hợp D01

 

0

15.50

 

0

16.00

Tổ hợp D07

 

3

15.50

 

4

16.00

 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường

30

   

20

 

 

Tổ hơp A00

 

5

14.50

 

20

15.00

Tổ hợp A01

 

0

14.50

 

0

15.00

Tổ hợp D07

 

0

14.50

 

0

15.00

Tổ hợp B00

   

0

 

0

15.00

7510605 – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

50

 

 

75

 

 

Tổ hơp A00

 

70

16.00

 

80

20.00

Tổ hợp A01

 

10

16.00

 

10

20.00

Tổ hợp D01

 

0

16.00

 

3

20.00

Tổ hợp D07

 

9

16.00

 

10

20.00

Nhóm ngành III

     

 

 

 

 7340301 - Kế toán

240

   

230

 

 

Tổ hơp A00

 

230

16.00

 

212

16.00

Tổ hợp A01

 

60

16.00

 

40

16.00

Tổ hợp D01

 

1

16.00

 

0

16.00

Tổ hợp D07

 

40

16.00

 

10

16.00

 7340101 - Quản trị kinh doanh

100

   

120

 

 

Tổ hơp A00

 

100

15.00

 

110

16.00

Tổ hợp A01

 

70

15.00

 

40

16.00

Tổ hợp D01

 

0

15.00

 

0

16.00

Tổ hợp D07

 

1

15.00

 

4

16.00

 7340201 - Tài chính – Ngân hàng

30

   

30

 

 

Tổ hơp A00

 

30

14.50

 

40

15.00

Tổ hợp A01

 

11

14.50

 

10

15.00

Tổ hợp D01

 

30

14.50

 

9

15.00

Tổ hợp D07

 

0

14.50

 

0

15.00

7340122 – Thương mại điện tử

40

 

 

45

 

 

Tổ hơp A00

 

50

15.00

 

30

16.00

Tổ hợp A01

 

10

15.00

 

10

16.00

Tổ hợp D01

 

0

15.00

 

8

16.00

Tổ hợp D07

 

10

15.00

 

10

16.00

Nhóm ngành VII

     

 

 

 

 7840101 - Khai thác vận tải

60

   

65

 

 

Tổ hơp A00

 

40

15.00

 

80

15.00

Tổ hợp A01

 

10

15.00

 

10

15.00

Tổ hợp D01

 

2

15.00

 

4

15.00

Tổ hợp D07

 

0

15.00

 

0

15.00

Tổng

   

1041.5

 

 

 

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

            Trường đã thực hiện đánh giá ngoài và đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐKĐCLGD ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục -  Hiệp hội Các trường ĐHCĐ Việt Nam.

- Số Quyết định: 12/QĐ-KĐCLGD, ngày Quyết định: 20/02/2017

- Tổ chức công nhận kiểm định: Hiệp hội các trường Đại học, cao đẳng Việt nam - Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

            - Tổng diện tích đất của trường: 26,178 ha.

            -  Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 4.300 chỗ ở.

            - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 8.1(m­­2)

STT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1.

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

464

36818

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

3

1348

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

2

380

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

146

12451

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

0

0

1.5.

Số phòng học đa phương tiện

151

14179

1.6.

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

162

8460

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

3

4858

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

164

19257

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: Phụ lục 1

1.3. Thống kê về học liệu trong thư viện

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

1

Khối III

6.818

2

Khối ngành V

21.739

3

Khối ngành VII

782

4

Các môn chung

11.152

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học: Phụ lục 2

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học: Phụ lục 3

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển:

Năm 2020, Trường tuyển 2.400 chỉ tiêu với 03 phương thức, bao gồm: xét tuyển theo kết quả thi THPT; Xét tuyển thẳng kết hợp; xét tuyển theo kết quả học tập THPT.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2400 chỉ tiêu

1.4.1 Phương thức xét tuyển thẳng kết hợp (310 chỉ tiêu)

- 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

- 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

- 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

Cụ thể:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển thẳng

1

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

310

10

2

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

155

10

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

300

60

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

200

5

5

7340301

Kế toán

300

40

6

7340101

Quản trị kinh doanh

150

10

7

7480104

Hệ thống thông tin

100

10

8

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

10

9

7580301

Kinh tế xây dựng

80

5

10

7840101

Khai thác vận tải

110

5

11

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

55

5

12

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

130

30

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

30

5

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

5

15

7480201

Công nghệ thông tin

150

35

16

7340122

Thương mại điện tử

70

10

17

7510605

Logistics và QL chuỗi cung ứng

70

15

Tổng số

2400

270

 

1.4.2.Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT (1550 chỉ tiêu)

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn

xét tuyển

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

 

 

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông

5. Quản lý dự án

6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

7. Xây dựng Đường sắt - Metro

8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

130

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh

50

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

160

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng

2. Cơ khí chế tạo

3. Tàu thủy và thiết bị nổi

4. Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

130

7510203

Cơ điện tử,  gồm các chuyên ngành:

1. Cơ điện tử

2. Cơ điện tử trên Ô tô

100

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ thông tin

2. Công nghệ thông tin Việt – Anh

3. Tin kinh kế

80

7480104

Hệ thống thông tin

90

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

30

7510302

Điện tử - viễn thông

60

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

40

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122

Thương mại điện tử

60

7340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính

175

7580301

Kinh tế xây dựng

25

7340101

Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

3. Quản trị Tài chính và đầu tư

130

7340201

Tài chính – Ngân hàng

50

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

50

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

 

 

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

35

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

20

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

30

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

30

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5

7480201VP

Công nghệ thông tin

10

7580301VP

Kinh tế xây dựng

10

7510302VP

Điện tử - viễn thông

10

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

 

 

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

5

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

10

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

10

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

5

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

10

7480201TN

Công nghệ thông tin

5

7580301TN

Kinh tế xây dựng

5

 

 

1.4.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (540 chỉ tiêu):

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn

xét tuyển

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

 

 

7510104

CNKT Xây dựng Cầu đường bộ

80

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp

40

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro)

65

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

7580301

Kinh tế xây dựng

20

7340101

Quản trị doanh nghiệp

10

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

7840101

Logistics và Vận tải đa phương thức

30

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

 

 

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

35

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

20

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

25

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

30

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

10

7480201VP

Công nghệ thông tin

10

7580301VP

Kinh tế xây dựng

10

7510302VP

Điện tử - viễn thông

20

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

 

 

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

5

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

5

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

10

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

10

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

20

7480201TN

Công nghệ thông tin

10

7580301TN

Kinh tế xây dựng

5

 

 

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

1.5.1. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT (1580 chỉ tiêu)

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi Tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào (Thông báo sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020).

1.5.2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả THPT (510 chỉ tiêu)

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp xét tuyển >=18.0 điểm (THM >=18.0) hoặc Trung bình chung điểm tổng kết lớp 12 đạt >=6.0 điểm (TBC lớp 12>=6.0).

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Mã ngành

Tên ngành

Mã trường

Tổ hợp môn tuyển sinh

Điểm chênh

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông

5. Quản lý dự án

6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

7. Xây dựng Đường sắt - Metro

8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng

2. Cơ khí chế tạo

3. Tàu thủy và thiết bị nổi

4. Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510203

Cơ điện tử,  gồm các chuyên ngành:

1. Cơ điện tử

2. Cơ điện tử trên Ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7480201

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ thông tin

2. Công nghệ thông tin Việt – Anh

3. Tin kinh kế

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7480104

Hệ thống thông tin

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510302

Điện tử - viễn thông

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7340122

Thương mại điện tử

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7580301

Kinh tế xây dựng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7340101

Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

3. Quản trị Tài chính và đầu tư

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7340201

Tài chính – Ngân hàng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

GTA

A00 (Gốc); A01; D07;B00

0

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ (VP)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7480201VP

Công nghệ thông tin

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7580301VP

Kinh tế xây dựng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510302VP

Điện tử - viễn thông

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7480201TN

Công nghệ thông tin

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7580301TN

Kinh tế xây dựng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0

1.7. Tổ chức tuyển sinh:

Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi đối từng ngành đào tạo:

- Thời gian xét tuyển:

+ Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;

+ Đối với phướng thức xét điểm học bạ THPT: Đợt 1 từ 01/6/2020-30/6/2020, đợt 2 Theo quy định của Bộ GDĐT.

- Hình thức nhận ĐKXT:

+ Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;

+ Đối với phướng thức xét điểm học bạ THPT: Nộp hồ sơ tại VPTS, qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến.

1.8. Chính sách ưu tiên:

Xét tuyển thẳng kết hợp: 310 chỉ tiêu

- 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

- 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

- 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

* Thời gian đăng ký: theo qui định của Bộ GDĐT

* Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GDĐT .

1.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GDĐT

1.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

            Học phí dự kiến năm học 2020-2021:

            - Khối ngành V: 1.060.000đ/01 tháng/01 sinh viên.

            - Khối ngành III, VII: 960.000đ/01 tháng/01 sinh viên.

            Lộ trình tăng học phí cho từng năm thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP  của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.

1.11. Các nội dung khác

Địa chỉ website của trường: http://utt.edu.vn/

Link đăng ký xét tuyển online: http://xettuyen.utt.edu.vn/

Trường Đại học Công nghệ GTVT tổ chức học cùng lúc hai chương trình cho sinh viên đủ điều kiện và có nhu cầu để khi tốt nghiệp được cấp hai bằng đại học

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

1.13.1 Năm tuyển sinh -2 (Khảo sát năm 2018)

TT

Khối ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp

   

ĐH

CĐSP

ĐH

ĐH

ĐH

1

Khối ngành I

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Khối ngành II

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Khối ngành III

445

0

533

0

208

0

94.7

0

4

Khối ngành IV

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Khối ngành V

1765

0

1746

0

1268

0

96.6

0

6

Khối ngành VI

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Khối ngành VII

90

0

107

0

34

0

100

0

 

 

 

1.13.2 Năm tuyển sinh -1 (Khảo sát năm 2019)

TT

Khối ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp

   

ĐH

CĐSP

ĐH

ĐH

ĐH

1

Khối ngành I

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Khối ngành II

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Khối ngành III

410

0

643

0

2483

0

96.9

0

4

Khối ngành IV

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Khối ngành V

1830

0

1624

0

439

0

94.3

0

6

Khối ngành VI

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Khối ngành VII

60

0

52

0

79

0

0

0

1.14. Tài chính

              - Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường: 141.404.935.129đ

              - Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 12.692.000đ/01 sinh viên.

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (Không bao gồm chỉ tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH,và đào tạo văn bằng 2 VLVH)

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT; Cao đẳng; TCCN.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.

2.4.Chỉ tiêu tuyển sinh:

 

STT

 

Tên ngành

 

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số QĐ đào tạo

Ngày tháng năm ban hành QĐ

Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

80

3089/QĐ-BGDĐT

28/11/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2011

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

30

721/QĐ- BGDĐT

20/02/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

3089/QĐ- BGDĐT

28/11/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2011

4

Khai thác vận tải

7840101

20

5162/QĐ- BGDĐT

04/11/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2014

 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)

2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Tổ hợp môn xét tuyển:

- A00: Toán, Vật lý, Hóa học

- A01: Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

- D01: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

- D07: Toán, Hóa học, Ngoại ngữ

Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn toán (đối với xét học bạ); môn cơ sở ngành (đối với xét kết quả tốt nghiệp

trung cấp, cao đẳng)

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 4/2020, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2.8. Chính sách ưu tiên

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

3. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học

 3.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.

3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.

3.4.Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số QĐ đào tạo

Ngày tháng năm ban hành QĐ

Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

 

Năm bắt đầu đào tạo

CQ

VHVL

1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

120

20

2872/QĐ-BGDĐT

15/05/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

90

0

6368/QĐ-BGDĐT

26/09/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

2013

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

40

10

2872/QĐ-BGDĐT

15/05/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

4

Khai thác vận tải

7840101

15

0

5162/QĐ- BGDĐT

03/11/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2014

5

Quản trị kinh doanh

7340101

15

0

909/QĐ-BGDĐT

04/02/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

6

Kinh tế xây dựng

7580301

20

0

5162/QĐ-BGDĐT

03/11/2013

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

7

Kế toán

7340301

30

0

6368/QĐ-BGDĐT

26/09/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

20

0

6368/QĐ-BGDĐT

26/09/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

 

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

 Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, điểm từng môn xét tuyển 5 ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)

3.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.

3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 4/2020, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

3.8. Chính sách ưu tiên

3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.

3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

 4. Tuyển sinh trình độ Đại học với người đã có bằng đại học

4.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học

4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

4.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển;

4.4.Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số QĐ đào tạo

Ngày tháng năm ban hành QĐ

Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

CQ

VHVL

1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

50

15

385/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

15

0

4972/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

10

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

4

Kế toán

7340301

10

0

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

 

4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

 Căn cứ kết quả thi tuyển.

4.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Môn thi tuyển: Toán, Vật lý

4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 4/2020, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

4.8. Chính sách ưu tiên

4.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.

3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

                                                                        

 Ngày         tháng      năm 2020

             Cán bộ kê khai                                                               HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                         

 

 

           Nguyễn Đức Sơn                                                      PGS. TS. Đào Văn Đông

 

 

PHỤ LỤC 1

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

(Kèm theo đề án tuyển sinh đại học 2020)

 

STT

Tên

Các trang thiết bị chính

1

Phòng thí nghiệm đường bộ cao tốc

Các thiết bị thí nghiệm, thực hành Cơ học đất, địa chất, vật liệu xây dựng, kiểm định công trình, thực hành trắc địa, thực tập khảo sát…

2

Phòng Thực hành trắc địa

Máy kinh vĩ; Máy thủy chuẩn; Máy toàn đạc điện tử TOPCON GTS-225; Máy bộ đàm; Máy kinh vĩ điện tử; Thiết bị máy đo mực nước sóng siêu âm; Thiết bị định vị GPS..

3

Phòng Thí nghiệm Công trình giao thông LAS-XD72

Bộ thí nghiệm xác định độ thấm clo của BTXM; Thiết bị vạn năng thí nghiệm bê tông át phan; Máy đầm mẫu bê tông asphalt…

4

Phòng Thí nghiệm Vật liệu rời

Bộ thí nghiệm CBR; xác định giới hạn chảy Casagrander; Bộ dụng cụ lấy mẫu đất hiện; Bộ dụng cụ phễu rót cát; Bộ sàng tiêu chuẩn; Máy lắc sàng hoạt động bằng tay; Thước 3 m và nêm; Bộ dụng cụ capping; Máy mài mòn Los Angeles; Dụng cụ xác định hàm lượng bọt khí trong BT; Bộ đùn mẫu; Thiết bị nén cố kế 1 trục; Bình xác định độ ẩm bằng nhôm; Dụng cụ Vaxiliep; Phễu rót cát; Máy cắt đất 2 tốc độ; Máy ly tâm; Bộ chia mẫu; Bộ tạo mẫu Marshall; Bộ sàng cốt liệu BTN đường kính 200mm; Bộ sàng cát; Bộ thí nghiệm CBR hiện trường; Thiết bị đầm đất tự động; Cân điện tử; Thiết bị đo độ võng động mặt đường loại FWD; Máy phát điện 800w.

5

Phòng Thí nghiệm Vữa xi măng

Thùng đong dung trọng cát đá; Máy nén bê tông và phụ kiện; Máy trộn BT Khuôn; Máy nén Marshall và phụ kiện; Bể ổn nhiệt; Máy khoan mẫu; Thiết bị nén tĩnh hiện trường; Tủ sấy;Khuôn; Bộ gá uốn; Máy trộn vữa XM.

6

Phòng Thí nghiệm bê tông xi măng

Bình rữa cát đá; Máy cắt mài mẫu; Tủ dưỡng hộ mẫu XM; Khuôn đúc mẫu BT thử uốn; Khuôn trụ; Khuôn lập phương; Côn thử độ sụt BT; Thiết bị đo mô đun đàn hồi của BT; Thiết bị xác định độ chặt hiện trường (Bộ dao vòng); Khuôn đúc mẫu xi măng; Thiết bị xác định mô đun đàn hồi khi nén; Máy xuyên CPT; Tủ dưỡng mẫu; Thiết bị xác định độ thấm nước của bê tông; Thiết bị kiểm tra độ cứng VEBE; Xy lanh nén dập đá bằng thép; Máy trộn bê tông nhựa; Máy khoan lõi kim cương.

7

Phòng Thí nghiệm Kéo nén vạn năng

Lò nung; Dụng cụ khoan cầm tay; Cần khoan; Ống lõi đơn; Ống bọc ngoài; Thiết bị lấy mẫu thành mỏng; Ống lấy mẫu thành mỏng; Cần pitong mở rộng; Cân điện tử.

8

Phòng Thí nghiệm Cơ học đất 1

Cần Benkenman; Máy bộ đàm ; Tấm kính xác định giới hạn dẻo; Phễu xác định độ lưu động của vữa; Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm của đất; Tủ sấy; Thí nghiệm uốn dầm; Thiết bị xác định điểm bắt cháy; Thiết bị xác định lượng nước trong nhựa.

9

Phòng Thí nghiệm kiểm định công trình

Súng kiểm tra cường độ BT; Máy đo mở rộng vết nứt BT; Máy siêu âm cọc khoan nhồi và phụ kiện; Máy đo dao động kết cấu công trình; Thiết bị đo độ võng cầu bằng laser; Thiết bị thử sức chịu tải của cọc theo phương pháp biến dạng lớn; Hệ thống Camera quay dưới nước; Súng bắn BT; Thí nghiệm gia nhiệt màng mỏng Bitum; Thí nghiệm cắt động lưu biến; Máy đo biến dạng tĩnh; Máy đo biến dạng động; Máy đo nghiêng; Thiết bị kiểm tra độ nhám mặt đường; Thiết bị đo độ bằng phẳng IRI; Bộ thiết bị cân, đếm xe tự động; Máy dò cốt thép; Thiết bị xác định sức chịu tải của neo; Thiết bị thí nghiệm mỏi; Thiết bị siêu âm mối hàn; Bộ thiết bị thử tải PDA, PIT và Osterberg (Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi); Búa đo độ cứng bê tông; Máy kiểm tra khả năng chịu lực di động (Bộ thiết bị nén tĩnh hiện trường); Thiết bị xác định độ võng theo phương pháp ép tĩnh và phụ kiện; Thiết bị xác định độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số IRI và phụ kiện; Thiết bị đo độ võng mặt đường FWD và phụ kiện; Cần kiểm tra Benkelman; Thước đo độ bằng phẳng của mặt đường (thước 3 m); Thiết bị đo vệt bánh xe; Hệ thống khảo sát đường cao tốc; Thiết bị thí nghiệm ma sát mặt đường; Thước đo bề rộng vết nứt bê tông (loại nhét vào khe đo); Thiết bị đo ứng suất động; Máy siêu âm bê tông; Máy hiện sóng; Thiết bị đo độ võng nhịp cầu bằng laser; Thước cặp; Búa; Ống nhòm; Đèn pin; Camera treo trên cọc; Búa bật nẩy Schmidt; Thiết bị định vị cốt thép; Thiết bị đo chiều dày bằng siêu âm; Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng hạt từ tính; Thiết bị đo chiều dày màng sơn; Bộ kiểm tra biến dạng; Thiết bị đo vết nứt từ xa; Máy kinh vĩ điện tử.

10

Phòng Thí nghiệm địa kỹ thuật

Máy đo biến dạng động hiện số và phụ kiện; Máy đo dao động và phụ kiện; Cân điện tử; Máy nén CBR vạn năng; Bộ thiết bị thí nghiệm cắt cánh hiện trường; Bộ thí nghiệm xuyên động nhẹ; Máy nén 3 trục lực nén max: 50KN kết nối máy tính; Thiết bị đo mực nước hố khoan; Thiết bị đo nghiêng. trượt hố khoan; Thiết bị đo nén ngang trong lỗ khoan; Máy nén 3 trục (tự động thu thập dữ liệu); Máy cắt đất điện tử; Tỷ trọng kế; Cân điện tử; Bộ dụng cụ xác định lượng phân phối hạt mịn trong đất; Thiết bị thí nghiệm thấm vải ĐKT; Máy thí nghiệm kích thước lỗ vải địa kỹ thuật; Thiết bị thử kéo vải địa kỹ thuật; Bộ Vica tự động thí nghiệm xi măng; Xác định độ ổn định thể tích xi măng; Bộ sàng xác định thành phần hạt; Cân điện tử; Thiết bị xác định độ nhớt Engler; Thiết bị xác định độ nhớt Saybolt; Thiết bị thí nghiệm nén cố kết.

11

Phòng Thí nghiệm môi trường

Máy trắc quang đo COD và đa chỉ tiêu trong nước loại để bàn (Xx: Lovibond TM/ Đức); Bộ đo BOD 6 chỗ (Xx: Lovibond TM/ Đức); Tủ ấm BOD (Xx: Italia); Bộ phá mẫu đo COD và phốt pho tổng;(Xx: Lovibond TM/ Đức); Máy đo PH/ ORP/ ISE/ EC/ TDS/ Điện trở/ Độ mặn/ Nhiệt độ để bàn cấp độ nghiên cứu với chức năng Calibration Check™ PH/ORP/ISE/EC/TDS/NaCl; Cân kỹ thuật; Cân phân tích; Tủ hút khí độc 2 chỗ.

12

Phòng Thí nghiệm Bê tông - Xi măng

- Bàn rung mẫu BTXM có KT 625x320mm; Bàn dằn vữa XM và phụ kiện; Đầm dùi thí nghiệm ; Bộ phễu + giá + bình xác định độ xốp của đá, cát; Rọ cân thủy tĩnh ; Bộ dụng cụ Vica; Máy dằn vữa XM tiêu chuẩn; Khuôn đúc mẫu 40x40x160mm; Bộ thiết bị đo tải trọng trục; Máy kiểm tra mài mòn Los Angeles; Sàng rung Ro-Tap; Bộ sàng rung khổ lớn; Bộ sàng thí nghiệm; Đồng hồ đo khí (máy đo khí); Thiết bị đo hàm lượng bọt khí trong vữa BT; Nhiệt kế DP350 kỹ thuật số; Thiết bị lấy mẫu bê tông ( Khuôn mẫu BT hình trụ f150); Máy cắt mẫu; Thiết bị kiểm tra nước trong BT; Bộ xô chứa dung tích 2 lít, 10 lít, 30 lít; Bộ dụng cụ lấy mẫu 5,10,15,20,25,30mm; Thiết bị điều chỉnh phục vụ kiểm tra búa thí nghiệm; Bộ dụng cụ đạy mẫu thử; Bản nắp đạy; Dụng cụ thí nghiệm độ sụt bê tông (hình nón); Bản đế cho thí nghiệm độ sụt bê tông; Khuôn mẫu hình trụ f100; Dụng cụ kiểm tra độ lưu động của vữa; Dụng cụ kiểm tra độ lưu động của vữa (gắn động cơ); Bộ nón thử độ sụt; Máy trộn bê tông cưỡng bức 60 lít; Máy trộn vữa; Cân điện tử 20 kg - 0.1kg; Cân điện tử, độ chính xác 0.01g, 0.1g, 1g; Nhớt kế muối; Nhớt kế muối (QUANTABU); Thiết bị kiểm tra độ mịn vật liệu Blaine; Dụng cụ đo độ sệt (độ quánh); Thiết bị thí nghiệm mật độ (tỷ trọng) và hấp thụ nước (Cân thủy tĩnh).

13

Phòng Thí nghiệm Nhựa - Bê tông nhựa 1

Bộ xác định độ kim lún của nhựa; Bộ thí nghiệm xác định độ bốc cháy của nhựa và các phụ kiện; Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ hóa mềm; Dụng cụ xác định điểm hóa mềm của nhựa, kèm theo bếp gia nhiệt; Tủ sấy xác định độ tổn thất nhựa khi sấy; Tủ sấy loại lớn; Tủ sấy loại trung; Bể điều nhiệt; Cân điện tử 300g - 0.001kg; Máy kiểm tra độ dãn dài của vật liệu ; Bể nước đẳng nhiệt; Cân điện tử (20 kg-0.1kg); Kiểm tra điểm chớp cháy vật liệu (cốc Cleveland); Nhớt kế Saybolt; Cân tỷ trọng độ chính xác -0.1g; Xuyên độ kế tiêu chuẩn.

14

Phòng Thí nghiệm Cơ học đất 2

Bộ thí nghiệm đương lượng cát (ES); Thiết bị nén bằng tay; Máy đầm đất tự động; Máy trộn; Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất và kính mờ; Tấm phẳng L; Bình khử ẩm; Bộ côn xác định dung trọng cát (Bộ phễu rót cát); Thiết bị xác định độ ẩm và độ chặt của đất; Thiết bị thí nghiệm sức chịu tải CBR; Máy cắt phẳng (bằng tay); Bộ sàng đất theo tiêu chuẩn ASTM; Tỷ trọng kế; Máy khuấy cơ khí phân tích hạt (Dùng cho thí nghiệm); Bình tỷ trọng kế; Cân điện tử (300g – 0.001g); Thiết bị thí nghiệm tỷ trọng; Bình đo lường; Máy nén 3 trục; Bộ chuẩn bị mẫu; Màng cao su lắp mẫu; Máy nén khí; Thiết bị chế tạo mẫu đất; Bộ tạo mẫu đất; Máy đùn mẫu đất; Thiết bị thí nghiệm nén đất bằng tay; Thiết bị thí nghiệm thấm đất (đầu thấm không đổi); Thí nghiệm thấm đất (đầu thấm rơi); Cân điện tử; Bình thí nghiệm hình trụ; Cốc thí nghiệm ; Bình thí nghiệm tráng men 600ml, 1000ml; Thước cặp 150mm- 300mm; Kìm cắt; Gáo lấy mẫu; Bộ côn thử độ chặt của cát (Bộ dụng cụ phễu rót cát ); Cân xác định độ ẩm; Cân điện tử, độ chính xác 0.01g, 0.1g, 1g.

15

Phòng Thí nghiệm Nhựa - Bê tông nhựa 2

Thiết bị Wheel Tracking; Thí nghiệm phục hồi nhựa; Thí nghiệm xác định tỷ trọng; Bể chứa nước bảo dưỡng bê tông; Cân điện tử 60kg - 0,1 kg; Xe chở mẫu; Máy trộn đất sét 30 lít; Máy kiểm tra hồi chuyển ( Đầm xoay); Bể nước đẳng nhiệt; Bình đo khối lượng riêng; Thiết bị đầm nén tự động Marshall; Thiết bị kiểm tra độ ổn định Marshall; Máy trộn asphalt - 30 lít; Lò sấy công suất lớn; Lò sấy công suất trung bình; Cân điện tử (20 kg-0.1kg); Thùng trộn bê tông nhựa cỡ nhỏ (5 lít); Máy ly tâm cho phương pháp Abson; Thiết bị thí nghiệm mật độ (tỷ trọng) và hấp thụ nước( Cân thủy tĩnh); Thiết bị đo độ nén điều khiển kép (Máy kéo nén vải địa kỹ thuật ); Thiết bị kiểm tra độ ổn định tự động Marsahll; Thiết bị chiết xuất Soxhlet; Đầu đo độ thấm (dụng cụ kiểm tra độ thấm BTN hiện trường); Đầu đo độ thấm (dụng cụ kiểm tra độ thấm BTN trong phòng); Bộ thiết bị Asphalt; Máy chiết xuất Asphalt dạng li tâm (3000 v/p); Thiết bị đo vệt bánh xe; Máy chiết xuất Asphalt dạng li tâm (3000 v/p).

16

Phòng Thí nghiệm Địa chất công trình

Bộ mẫu các khoáng vật; Mũ bảo hiểm; Thiết bị an toàn; Bộ dụng cụ phân tích BOD; Thiết bị đo DO; Thiết bị đo bụi; Thiết bị đo tiếng ồn (tạp âm); Máy đo biến dạng điện; Thiết bị thí nghiệm vải địa kỹ thuật bao gồm: Bộ thiết bị giảm tiếp xúc ánh sáng cực tím và nước theo tiêu chuẩn - Theo tiêu chuẩn ASTM-D4355; Bộ thiết bị xác định kích thước lỗ vải theo phương pháp sàng khô - Theo tiêu chuẩn ASTM-D4751; Bộ thiết bị xác định sức kháng bục - Theo tiêu chuẩn ASTM-D3786; Bộ thiết bị xác định hệ số thấm - Theo tiêu chuẩn ASTM-D4491; Tập mẫu khoáng vật; Phòng bảo dưỡng mẫu ( Tủ); Bộ sưu tập khoáng chất hình thành đá; Bộ sưu tập đá theo hệ thống; Bộ sưu tập đá phong hóa theo thứ tự; Bộ sưu tập đất dư; Bộ sưu tập đất chung; Thiết bị thí nghiệm cát; Búa đục phục vụ khảo sát hiện trường (có hộp đựng); Thiết bị đo độ nghiêng cho khảo sát hiện trường (Địa bàn); Thiết bị GPS cầm tay phục vụ khảo sát hiện trường; Thiết bị thí nghiệm cắt cánh của đất tại hiện trường; Thiết bị kiểm tra áp suất (PMT); Bộ thiết bị thăm dò tính chất của đất và phụ kiện; Thiết bị côn đo xuyên

17

Phòng Thí nghiệm Vật liệu XD

Máy trộn Bê tông; Bàn rung; Khuôn thí nghiệm; Súng bắn Bê tông; Máy nén BT; Bộ thủy hóa; Khay đúc; Bộ dụng cụ ca ping; Cân các loại; Khuôn đúc các loại; Bộ thiết bị kim lún nhựa; Bộ thiết bị mềm hóa nhựa

18

Phòng Thí nghiệm Cơ học đất 3

Máy CBR; Bộ xác định giới hạn DC; Bộ xác định hàm lượng hữu cơ; Sàng; Dao cắt; Thiết bị xác định giới hạn chảy; Mẫu đá; Bộ KT nền đường; Bộ Vaxiliep

19

Phòng Thí nghiệm động cơ

Thiết bị thử nghiệm động cơ AVL (Kèm theo bộ); Thiết bị đo khí xả; Máy sấy khí nén; Máy nén khí; Động cơ; Hộp số; Máy tính;

20

Phòng Thí nghiệm Thủy lực - Khí nén

Bộ thí nghiệm khí nén; Bộ thí nghiệm thủy lực; CPU + ổn áp của thiết bị thí nghiệm; Máy nén khí; Máy tính + CBU

21

Phòng Thực hành CNC

Máy gia công CNC 5 trục đồng thời; Máy phay CNC; Máy cắt CNC; Máy nén khí trục vít model KAD 10AS; Bộ dụng cụ cho máy 5 trục; Phần mềm CAD/CAM TopSolid để thiết kế và lập trình; Phần mềm mô phỏng, hướng dẫn sử dụng máy phay; Máy tính đồng bộ.

22

Phòng Lý thuyết Toyota

Máy chiếu + Màn chiếu (theo bộ); Ti vi; Đầu Video; Tranh điện; Tài liệu đào tạo các loại: Sách, băng, đĩa… hướng dẫn đào tạo; Mô hình cắt bổ động cơ Toyota 4A-F; Các chi tiết cắt bổ của Hệ thống phun xăng điện tử EFI; Mô hình cắt bổ Bơm cao áp loại VE; Mô hình cắt bổ bộ chia điện IIA (loại hợp nhất); Mô hình cắt bổ Máy phát điện loại xoay chiều; Mô hình cắt bổ Máy khởi động loại điều khiển gián tiếp (kiểu giảm tốc); Mô hình cắt bổ Cơ cấu lái có trợ lực lái kiểu trục răng thanh răng; Mô hình cắt bổ Bơm trợ lực tay lái (trong Hệ thống lái có trợ lực lái kiểu trục răng thanh răng); Mô hình cắt bổ Cơ cấu phanh kiểu phanh đĩa; Mô hình cắt bổ Hộp số tự động A-130L (loại đặt ngang); Mô hình cắt bổ Hộp số tự động C50 (loại đặt ngang); Sa bàn Hệ thống đánh lửa DLI; Hộp lắp ráp mạch điện

23

Phòng Thực hành AUTOCAD

Máy tính - Máy chiếu – Phần mềm

24

Phòng TH Tự động hóa thiết kế

Máy tính - Máy chiếu – Phần mềm

25

Phòng Thực hành CAD/CAM

Máy tính; Phần mềm CAD/CAM

26

Phòng Thực hành gia công cơ khí

Máy tiện (thường) – Model: Basic Plus/Đức; Bộ hiển thị vị trí các trục cho máy tiện Basic Plus/Đức

27

Phòng thực hành Công nghệ hàn

Máy hàn SPOTTR 6000; Máy hàn MIG TR III-350A; Máy hàn MIG AC/DC-TSADT305A; Máy hàn MIG, TELMIG 203/2 ; Máy hàn MIG, TELMIG BIMAG4195; Máy hàn TIGPAN A-TIG W300; Máy hàn MIG/MAG T125; Máy hàn điểm dùng khí nén ZP-18; Máy nén khí 11KW ; Máy hàn hồ quang điện một chiều WT 400DC ; Mặt lạ hàn (mũ hàn)

28

Phòng thực hành nguội cơ bản

Máy khoan bàn AJAX; Máy cắt tôn Amada 2000x4ly; Máy chấn tôn TOY OK OKI 2000x4ly; Máy cắt đột 5 tác dụng ; Máy khoan cần; Ê tô

29

Phòng thực hành Công nghệ cơ khí

Máy uốn ống Trung Quốc; Máy dập 45 tấn; Máy dập 15 tấn

30

Phòng thực hành Động cơ

Động cơ TOYOTA; Động cơ NISSAN; Động cơ MAZDA; Động cơ Zul 157; Động cơ Zul 130; Mô hình giảng dạy theo Modul; Mô hình cắt bổ động cơ: Toyota 3A-U. KIA, IFA-W50; Động cơ (xe đầu ngang); Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo đường kính trong xi lanh); Đồng hồ so (Đo ngoài) – có đế từ; Thước cặp; Thước lá (thước nhét); Thước thẳng; Tay cân lực; Bộ dụng cụ tháo-lắp (các loại); Dụng cụ (kìm) tháo, lắp xéc măng; Dụng cụ (vam) lắp, ốp xéc măng vào xi lanh; Vam tháo, lắp xupap; Giá đỡ (khối) chữ V (theo bộ); Ê tô; Bàn nguội; Tranh màu của các hệ thống và chi tiết trong hệ thống

31

Phòng thực hành Động cơ Toyota

Mô hình động cơ 4A-FE; Mô hình đại tu động cơ 7KE; Động cơ 4A-F; Động cơ Diesel 2C; Động cơ 1NZ; Động cơ 2AZ-FE; Động cơ Vios; Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo đường kính trong xi lanh); Đồng hồ so (Đo ngoài) – có đế từ; Đồng hồ Ca líp (đo lỗ, các loại); Thước cặp (các cỡ); Thước lá (thước nhét); Thước thẳng; Đồng hồ đo điện vạn năng; Tay cân lực (các cỡ); Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo-lắp; Dụng cụ (kìm) tháo, lắp xéc măng; Dụng cụ (vam) lắp, ốp xéc măng vào xi lanh; Giá đại tu động cơ; Máy ép thủy lực; Giá đỡ (khối) chữ V (theo bộ); Sa bàn Hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp phân phối VE; Thiết bị cân chỉnh Vòi phun; Ê tô (loại nhỏ); Bàn nguội; Bàn máp; Tranh điện; Các loại dụng cụ chuyên dùng (SST) để tháo lắp

32

Phòng thực hành Nhiên liệu - Điện

Mô hình Hệ thống phun xăng điện tử EFI lắp trên đông cơ cắt bổ; Thiết bị cân chỉnh Bơm cao áp; Sa bàn Hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp tập trung PE; Thiết bị cân chỉnh Vòi phun; Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động; Sa bàn điện xe Ya3 469; Hệ thống đánh lửa bán dẫn - Khởi động; Hệ thống chiếu sáng - Tín hiệu; Các loại mô hình của Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ xăng; Bộ chế hòa khí (các loại); Bơm xăng (các loại); Bầu lọc xăng (các loại); Các loại mô hình của Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ diesel; Vòi phun (các loại); Bơm cao áp (các loại); Bầu lọc dầu (các loại); Các loại mô hình của Hệ thống Đánh lửa; Các loại mô hình của Hệ thống Nạp; Hộp lắp ráp mạch điện; Các loại tranh của Hệ thống: Cung cấp nhiên liệu, Đánh lửa, Khởi động, Nạp...; Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp; Bàn nguội; Bàn máp; Tranh màu của các hệ thống và chi tiết trong hệ thống

33

Phòng thực hành Gầm

Cầu đơn (các loại); Cụm vi sai; Hộp số cơ khí Toyota (loại đặt ngang); Hộp số cơ khí Toyota (loại đặt dọc); Hộp số Zul 130; Hộp số Zul 164; Ly hợp đơn Zul 130; Ly hợp kép CA10; Hộp tay lái (các loại); Tổng bơm phanh dầu (các loại); Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo ngoài) - có đế từ; Thước cặp (các cỡ); Thước lá (thước nhét); Tay cân lực; Bộ dụng cụ tháo-lắp (các loại); Dụng cụ chuyên dùng tháo bích nối; Dụng cụ chuyên dùng lắp vòng bi đũa côn; Sa bàn Hệ thống phanh; Bàn nguội; Tranh màu của các hệ thống và chi tiết trong hệ thống; Các loại dụng cụ chuyên dùng (SST) để tháo lắp

34

Phòng thực hành Gầm Toyota

Cầu đơn xe INNOVA; Cụm vi sai; Giá tháo, lắp cụm vi sai; Hộp số cơ khí C50 (loại đặt ngang); Hộp số cơ khí W55 (loại đặt dọc); Hộp số tự động A-131L (loại đặt ngang); Ly hợp; Hộp tay lái trợ lực xe Toyota Corolla; Bơm trợ lực lái; Tổng bơm phanh dầu (kiểu tác dụng độc lập); Giá tháo lắp hộp số; Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo đường kính trong ); Đồng hồ so (Đo ngoài) - có đế từ; Thước cặp (các cỡ); Thước lá (thước nhét); Tay cân lực (các cỡ); Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp; Dụng cụ chuyên dùng tháo bích nối; Dụng cụ chuyên dùng lắp vòng bi đũa côn; Súng hơi vặn ốc; Sa bàn Hệ thống phanh; Ê tô; Bàn nguội; Tranh điện

35

Phòng thực hành Chẩn đoán Gầm ô tô

Thiết bị Chẩn đoán (theo bộ): Máy tính; Hộp điều khiển; Bệ thử dạng con lăn; Thiết bị gây rung kiểm tra giảm chấn (HT treo xe); Thiết bị kiểm tra độ trượt ngang; Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp

36

Phòng thực hành Chẩn đoán, bảo dưỡng KT ô tô (Toyota tài trợ)

Xe Toyota 4 chỗ ngồi; Xe Toyota 16 chỗ ngồi; Cầu nâng 2 trụ; Cần cẩu nhỏ; Thiết bị kiểm tra nồng độ khí xả; Thiết bị kiểm tra độ sáng của đèn; Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe; Máy thay dầu hộp số tự động; Máy cân bằng lốp; Dụng cụ đo, kiểm tra; Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp; Súng hơi vặn ốc; Máy nén khí + Bình

37

Phòng Thực hành Cơ điện tử

Bộ thực hành logo; Bộ thực hành S7-200; Bộ thực hành S7-300 và SCADA; Phần mềm WIN CC V7.0 SP1; Hệ thống cơ điện tử mô hình tự động mã MCS ; Modul Relay out (Đầu ra rowle); DIGITAL OUTPUT 230V AC (Đầu ra số); WORD INPUT (Nhập ký tự) ; WORD DISPLAY (Hiển thị ký tự); PLC ;TERFACE BOARD (Giao điện PLC) ; Cáp nối các bàn thực hành; Bảng Sensors; Bộ điều khiển tốc độ động cơ bằng biến tần; Bộ điều khiển Contacter cho PLC S7-300; Bộ điều khiển cho nguồn 24V DC và nguồn điện CN; Thiết bị điều khiển trực tiếp động cơ xoay chiều; Máy tính đồng bộ CMS

38

Phòng Thực hành Điện - Điện tử viễn thông

Dao động kỹ 2 tia 40MHz; Máy phát chức năng; Đồng hồ đo vạn năng; Bộ thí nghiệm về lý thuyết mạch một chiều; Bộ thí nghiệm về các mạch một chiều cơ bản; Bộ thí nghiệm về các mạch xoay chiều AC1 và AC2; Bộ thí nghiệm về các thiết bị bán dẫn; Bộ thí nghiệm về các mạch khuyếch đại dùng Transistor; Bộ thí nghiệm về các mạch khuyếch đại công suất Transistor; Bộ thí nghiệm về các mạch sử dụng Transistor có phản hồi; Bộ thí nghiệm về ổn áp nguồn ổn áp; Bộ thí nghiệm về Transistor hiệu ứng trường; Bộ thí nghiệm về SCR, Triac và các mạch điều khiển công suất; Bộ thí nghiệm về khuyếch đại thuật toán; Bộ thí nghiệm về ứng dụng của các mạch khuyếch đại thuật toán; Bộ thí nghiệm về cơ sở logic; Bộ thí nghiệm về các mạch điện tử số; Bộ thí nghiệm về vi xử lý 12 bít; Bộ thí nghiệm về xử lý tín hiệu số; Bộ thí nghiệm về truyền thông tương tự; Bộ thí nghiệm về truyền thông số; Bộ thí nghiệm về tuyền tín hiệu số; Bộ thí nghiệm về truyền thông cáp quang; Một số ứng dụng điện tử trong điều khiển công nghiệp; Dụng cụ phụ trợ kèm theo: Dao, dọc cáp, kéo cắt…; Bàn thực hành chuyên dụng; Phần mềm mô phỏng, giảng dạy về mạch điện tử và linh kiện; Phần mềm mô phỏng, giảng dạy điện tử tương tự;Phần mềm mô phỏng, giảng dạy điện tử số; Bộ thí nghiệm kỹ thuật truyền sóng; Bộ thí nghiệm Tổng đài và kỹ thuật chuyển mạch số

39

Phòng Thí nghiệm Chẩn đoán động cơ

Mô hình động cơ Hybrid và hộp số; Mô hình động cơ khí ga (Sonata 2001); Mô hình động cơ phun xăng điện tử (Sonata 2001); Mô hình động cơ phun dầu điện tử (Santafe 2003); Mô hình hệ thống điều hòa không khí; Sa bàn hệ thống điện (Sonata 1999); Sa bàn hệ thống phun xăng điện tử; Thiết bị đọc lỗi động cơ G-Scan; Thiết bị đo xung – sóng; Thiết bị đấu nối hệ thống điện cơ bản; Mô hình hệ thống phun xăng điện tử (Gennaral motor); Thiết bị kiểm tra đánh lửa sớm; Thiết bị kiểm tra áp suất dầu hộp số tự động; Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ xăng; Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ diesel; Thiết bị làm sạch bugi

40

Phòng Thực hành Kế toán

- Máy tính - Máy chiếu - Phần mềm

41

Phòng Thực hành Tin học

- Máy tính - Máy chiếu - Phần mềm

42

Phòng Thực hành LAP

- Máy tính - Máy chiếu - Phần mềm

 

 

PHỤ LỤC 2

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

(Kèm theo đề án tuyển sinh đại hoc 2020)

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Giảng dạy môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Tên ngành

1

Bạch Thị Diệp Phương

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

2

Bế Lê Hợp

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

3

Bùi Gia Linh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

4

Bùi Gia Phi

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

5

Bùi Hải Đăng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

6

Bùi Hải Triều

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

7

Bùi Mạnh Lực

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

8

Bùi Ngọc Ánh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

9

Bùi Thị Hằng

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

10

Bùi Thị Như

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

11

Bùi Thị Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

12

Bùi Thị Phương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

13

Bùi Thị Phương Hoa

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

14

Bùi Thị Phương Thảo

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

15

Bùi Thị Quỳnh Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

16

Bùi Thị Thùy

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

17

Bùi Tiến Tú

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

18

Bùi Tường Minh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

19

Bùi Văn Lợi

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

20

Bùi Văn Trầm

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

21

Bùi Xuân Tùng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

22

Cao Công Ánh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

23

Cao Minh Quyền

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

24

Cao Thị Thu Nga

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

25

Cao Văn Đoàn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

26

Cao Xuân Hoàng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

27

Chu Phương Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

28

Chu Thị Bích Hạnh

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

29

Chu Thị Thu Hằng

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

30

Chu Văn Huỳnh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

31

Công Quang Vinh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

32

Công Vũ Hà Mi

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

33

Đặng Đức Thuận

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

34

Đặng Gia Nải

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

35

Đặng Quý Quyền

Nam

 

Đại học

x

   

36

Đặng Thế Vinh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

37

Đặng Thị Bích Hợp

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

38

Đặng Thị Huế

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

39

Đặng Thị Kim Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

40

Đặng Thị Minh Phương

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

41

Đặng Thị Thanh Huyền

Nữ

PGS

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

42

Đặng Thu Hằng

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

43

Đặng Thùy Đông

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

44

Đào Đắc Lý

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

45

Đào Mạnh Quyền

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

46

Đào Nhật Tân

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

47

Đào Phúc Lâm

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

48

Đào Quang Huy

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

49

Đào Thị Hương Giang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

50

Đào Văn Đông

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

51

Đinh Đức Long

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

52

Đinh Quang Toàn

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

53

Đinh Thị Minh Phượng

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

54

Đỗ Bảo Sơn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

55

Đỗ Duy Hà

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

56

Đỗ Duy Tùng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

57

Đỗ Hữu Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

58

Đỗ Huyền Hương

Nữ

 

Đại học

 

7340301

Kế toán

59

Đỗ Minh Ngọc

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

60

Đỗ Ngọc Tiến

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

61

Đỗ Như Hồng

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

62

Đỗ Như Tráng

Nam

GS

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

63

Đỗ Quang Chấn

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

64

Đỗ Quang Hưng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

65

Đỗ Quốc Hùng

Nam

 

Đại học

 

7510205

CNKT ô tô

66

Đỗ Thanh Long

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

67

Đỗ Thành Phương

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

68

Đỗ Thị Hồng Vân

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

69

Đỗ Thị Hương Thanh

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

70

Đỗ Thị Huyền

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

71

Đỗ Thị Lan Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

72

Đỗ Thị Thơ

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

73

Đỗ Thị Thu Phương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

74

Đỗ Thị Vân Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

75

Đỗ Văn Lâm

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

76

Đỗ Văn Nguyên

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

77

Đỗ Văn Thái

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

78

Đỗ Xuân Thu

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

79

Đoàn Lan Phương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

80

Đoàn Thị Hồng Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

81

Đoàn Thị Thanh Hằng

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

82

Đoàn Xuân Sơn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

83

Đồng Minh Khánh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

84

Đồng Thị Thanh Hường

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

85

Đồng Văn Phúc

Nam

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

86

Dương Ngọc Đạt

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

87

Dương Quang Khánh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

88

Dương Quang Minh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

89

Dương Tất Sinh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

90

Dương Thị Hồng Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

91

Dương Thị Ngọc Thu

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

92

Dương Thị Thu Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

93

Dương Văn Đoan

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

94

Dương Văn Nhung

Nam

 

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

95

Giáp Văn Lợi

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

96

Hà Hoàng Giang

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

97

Hà Nguyên Khánh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

98

Hà Thị Thanh Tâm

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

99

Hồ Sĩ Lành

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

100

Hồ Thị Thanh Mai

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

101

Hoàng Anh Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

102

Hoàng Đình Thi

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

103

Hoàng Mai Chi

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

104

Hoàng Minh Thị Thuận

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

105

Hoàng Quyết Chiến

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

106

Hoàng Thế Phương

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

107

Hoàng Thị Cẩm Thạch

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

108

Hoàng Thị Hồng Lê

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

109

Hoàng Thị Hương Giang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

110

Hoàng Thị Kim Ngân

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

111

Hoàng Thị Thanh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

112

Hoàng Thị Thu Hiền

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

113

Hoàng Thị Thúy

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

114

Hoàng Tú

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

115

Hoàng Tú Uyên

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

116

Hoàng Văn Cần

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

117

Hoàng Văn Chung

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

118

Hoàng Văn Lâm

Nam

 

Tiến sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

119

Hoàng Văn Quyết

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

120

Hoàng Vũ

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

121

Kiều Doãn Hà

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

122

Kiều Lan Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

123

Kiều Quang Thái

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

124

Kiều Văn Cẩn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

125

Kiều Xuân Viễn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

126

Kim Văn Bền

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

127

Kim Văn Lý

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

128

Lã Quang Trung

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

129

Lại Vân Anh

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

130

Lâm Phạm Thị Hải Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

131

Lê Chí Luận

Nam

 

Tiến sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

132

Lê Hoàng Anh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

133

Lê Minh Đức

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

134

Lê Minh Hải

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

135

Lê Minh Tú

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

136

Lê Ngọc Lý

Nam

 

Tiến sĩ

x

   

137

Lê Nguyên Khương

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

138

Lê Nho Thiện

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

139

Lê Quang Huy

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

140

Lê Quang Thắng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

141

Lê Quang Việt

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

142

Lê Quỳnh Mai

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

143

Lê Thanh Hải

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

144

Lê Thành Long

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

145

Lê Thành Nam

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

146

Lê Thanh Tấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

147

Lê Thị Bình

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

148

Lê Thị Chi

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

149

Lê Thị Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

150

Lê Thị Hậu

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

151

Lê Thị Hường

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

152

Lê Thị Huyền

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

153

Lê Thị Liễu

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

154

Lê Thị Ly

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

155

Lê Thị Như Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

156

Lê Thị Thu Hiền

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

157

Lê Thị Thu Hương

Nữ

 

Đại học

x

   

158

Lê Thị Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

159

Lê Thu Hằng

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

160

Lê Thu Hiền

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

161

Lê Thu Sao

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

162

Lê Thu Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

163

Lê Trọng Bình

Nam

 

Thạc sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

164

Lê Trung Kiên

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

165

Lê Tuyết Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

166

Lê Văn Hiệp

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

167

Lê Văn Hoa

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

168

Lê Văn Kiên

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

169

Lê Văn Mạnh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

170

Lê Xuân Ngọc

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

171

Lê Xuân Quang

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

172

Lê Xuân Thái

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

173

Lư Thị Yến

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

174

Lương Công Lý

Nam

 

Tiến sĩ

x

   

175

Lương Hoàng Anh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

176

Lương Quý Hiệp

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

177

Lưu Ngọc Quang

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

178

Lưu Ngọc Trịnh

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

179

Lưu Thị Thu Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

180

Lưu Thị Vân Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

181

Lưu Văn Anh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

182

Lý Hải Bằng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

183

Ma Thế Cường

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

184

Mạc Văn Quang

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

185

Mai Lê Thủy

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

186

Mai Thị Hải Vân

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

187

Mai Thị Linh Chi

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

188

Mai Văn Chiến

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

189

Ngô Hoài Thanh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

190

Ngô Quốc Trinh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

191

Ngô Thanh Lan

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

192

Ngô Thành Nam

Nam

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

193

Ngô Thị Hồng Quế

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

194

Ngô Thị Hường

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

195

Ngô Thị Lan Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

196

Ngô Thị Lành

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

197

Ngô Thị Thanh Hương

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

198

Ngô Thị Thanh Nga

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

199

Ngô Thị Thu Tình

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

200

Ngô Thu Ngọc

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

201

Nguyễn Anh Dũng

Nam

 

Đại học

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

202

Nguyễn Anh Tú

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

203

Nguyễn Anh Tuấn

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

204

Nguyễn Anh Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

205

Nguyễn Bích Ngọc

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

206

Nguyễn Chí Mai

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

207

Nguyễn Công Đoàn

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

208

Nguyễn Công Nam

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

209

Nguyễn Đăng Điệm

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

210

Nguyễn Diệp Thành

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

211

Nguyễn Đình Nga

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

212

Nguyễn Đình Trường

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

213

Nguyễn Đức Đảm

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

214

Nguyễn Đức Hùng

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

215

Nguyễn Đức Sơn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

216

Nguyễn Đức Tuyên

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

217

Nguyễn Duy Hưng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

218

Nguyễn Hoàng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

219

Nguyễn Hoàng Lan

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

220

Nguyễn Hoàng Long

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

221

Nguyễn Hùng Cường

Nam

 

Tiến sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

222

Nguyễn Hùng Sơn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

223

Nguyễn Hữu Anh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

224

Nguyễn Hữu Giang

Nam

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

225

Nguyễn Hữu May

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

226

Nguyễn Hữu Mùi

Nam

 

Tiến sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

227

Nguyễn Kiên Quyết

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

228

Nguyễn Long Khánh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

229

Nguyễn Mạnh Hà

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

230

Nguyễn Mạnh Hùng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

231

Nguyễn Minh Đức

Nam

 

Đại học

 

7510104

CNKT giao thông

232

Nguyễn Minh Khoa

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

233

Nguyễn Minh Nguyệt

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

234

Nguyễn Ngọc Tuyên

Nam

 

Đại học

x

   

235

Nguyễn Phương Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

236

Nguyễn Quang Anh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

237

Nguyễn Quang Huy

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

238

Nguyễn Quốc Bảo

Nam

GS

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

239

Nguyễn Quốc Tới

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

240

Nguyễn Quốc Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

241

Nguyễn Tất Ngân

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

242

Nguyễn Thái Sơn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

243

Nguyễn Thanh Đức

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

244

Nguyễn Thanh Hòa

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

245

Nguyễn Thanh Hưng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

246

Nguyễn Thành Long

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

247

Nguyễn Thanh Minh

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

248

Nguyễn Thành Nam

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

249

Nguyễn Thanh Nga

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

250

Nguyễn Thành Thu

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

251

Nguyễn Thanh Tú

Nữ

 

Tiến sĩ

x

   

252

Nguyễn Thanh Tùng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

253

Nguyễn Thành Vinh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

254

Nguyễn Thị Bích Hạnh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

255

Nguyễn Thị Bích Thủy

Nữ

PGS

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

256

Nguyễn Thị Bích Thủy

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

257

Nguyễn Thị Diệu Thu

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

258

Nguyễn Thị Dung

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

259

Nguyễn Thị Giang

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

260

Nguyễn Thị Hạnh

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

261

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

262

Nguyễn Thị Hồng Thương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

263

Nguyễn Thị Huệ

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

264

Nguyễn Thị Hương Giang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

265

Nguyễn Thị Huyền Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

266

Nguyễn Thị Kim Huệ

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

267

Nguyễn Thị Lan Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

268

Nguyễn Thị Loan

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

269

Nguyễn Thị Loan

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

270

Nguyễn Thị Lý

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

271

Nguyễn Thị Mỹ Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

272

Nguyễn Thị Nam

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

273

Nguyễn Thị Nga

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

274

Nguyễn Thị Nga

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

275

Nguyễn Thị Ngọc Bích

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

276

Nguyễn Thị Phương

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

277

Nguyễn Thị Phương Dung

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

278

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

279

Nguyễn Thị Thái An

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

280

Nguyễn Thị Thanh Hiền

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

281

Nguyễn Thị Thanh Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

282

Nguyễn Thị Thanh Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

283

Nguyễn Thị Thanh Tâm

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

284

Nguyễn Thị Thanh Xuân

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

285

Nguyễn Thị Thao

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

286

Nguyễn Thị Thơ

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

287

Nguyễn Thị Thơm

Nữ

 

Tiến sĩ

x

   

288

Nguyễn Thị Thơm

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

289

Nguyễn Thị Thu

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

290

Nguyễn Thị Thu Cúc

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

291

Nguyễn Thị Thu Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

292

Nguyễn Thị Thu Hằng

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

293

Nguyễn Thị Thu Hiền

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

294

Nguyễn Thị Thu Hiền

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

295

Nguyễn Thị Thu Hiền

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

296

Nguyễn Thị Thu Hương

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

297

Nguyễn Thị Thu Hường

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

298

Nguyễn Thị Thu Ngà

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

299

Nguyễn Thị Thu Phương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

300

Nguyễn Thị Thu Thủy

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

301

Nguyễn Thị Thu Trà

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

302

Nguyễn Thị Thuận

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

303

Nguyễn Thị Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

304

Nguyễn Thị Tuyết Hằng

Nữ

 

Đại học

 

7510104

CNKT giao thông

305

Nguyễn Thị Vân Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

306

Nguyễn Thu Hằng

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

307

Nguyễn Thu Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

308

Nguyễn Thùy Anh

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

309

Nguyễn Thùy Liên

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

310

Nguyễn Tiến Dũng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

311

Nguyễn Tiến Hưng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

312

Nguyễn Tiến Long

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

313

Nguyễn Tiến Thế

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

314

Nguyễn Tiến Túc

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

315

Nguyễn Trọng Giáp

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

316

Nguyễn Trọng Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

317

Nguyễn Trung Kiên

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

318

Nguyễn Trung Kiên

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

319

Nguyễn Trường Chinh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

320

Nguyễn Trường Giang

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

321

Nguyễn Tuấn Hải

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

322

Nguyễn Tuấn Ngọc

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

323

Nguyễn Tùng Dương

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

324

Nguyễn Tuyển Tâm

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

325

Nguyễn Văn Biên

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

326

Nguyễn Văn Chót

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

327

Nguyễn Văn Chung

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

328

Nguyễn Văn Cường

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

329

Nguyễn Văn Đăng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

330

Nguyễn Văn Đoàn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

331

Nguyễn Văn Hiền

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

332

Nguyễn Văn Hiệp

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

333

Nguyễn Văn Lâm

Nam

 

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

334

Nguyễn Văn Lịch

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

335

Nguyễn Văn Minh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

336

Nguyễn Văn Nhu

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

337

Nguyễn Văn Quang

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

338

Nguyễn Văn Thắng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

339

Nguyễn Văn Thanh

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

340

Nguyễn Văn Thịnh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

341

Nguyễn Văn Thọ

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

342

Nguyễn Văn Tiến

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

343

Nguyễn Văn Tuân

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

344

Nguyễn Văn Tuân

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

345

Nguyễn Văn Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

346

Nguyễn Văn Tuấn

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

347

Nguyễn Văn Vi

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

348

Nguyễn Văn Việt

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

349

Nguyễn Việt Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

350

Nguyễn Viết Hiếu

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

351

Nguyễn Việt Thắng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

352

Nguyễn Xuân Dũng

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

353

Nguyễn Xuân Hành

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

354

Nguyễn Xuân Hòa

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

355

Nguyễn Xuân Thắng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

356

Nhữ Thùy Liên

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

357

Ninh Thị Thu Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

358

Ông Văn Hoàng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

359

Phạm Bích Hằng

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

360

Phạm Công Giang

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

361

Phạm Đức Anh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

362

Phạm Đức Tấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

363

Phạm Hà Châu Quế

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

364

Phạm Hồng Chuyên

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

365

Phạm Hồng Quân

Nam

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

366

Phạm Hồng Quân

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

367

Phạm Ngọc Trường

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

368

Phạm Như Nam

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

369

Phạm Quang Dũng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

370

Phạm Quang Hạnh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7840101

Khai thác vận tải

371

Phạm Quyết Chiến

Nam

 

Đại học

x

   

372

Phạm Thái Bình

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

373

Phạm Thanh Hiếu

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

374

Phạm Thế Hưng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

375

Phạm Thị Bích Ngọc

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

376

Phạm Thị Huế

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

377

Phạm Thị Huyền

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

378

Phạm Thị Liên

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

379

Phạm Thị Ngọc Thùy

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

380

Phạm Thị Ninh Nhâm

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

381

Phạm Thị Phương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

382

Phạm Thị Phương Loan

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

383

Phạm Thị Quế

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

384

Phạm Thị Thanh Huyền

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

385

Phạm Thị Thanh Nhàn

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

386

Phạm Thị Thuận

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

387

Phạm Thị Thương

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

388

Phạm Trọng Hiển

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

389

Phạm Trung Hiếu

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

390

Phạm Trường Giang

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

391

Phạm Tuấn Anh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

392

Phạm Văn Huỳnh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

393

Phạm Văn Lượng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

394

Phạm Văn Tân

Nam

 

Tiến sĩ

x

   

395

Phạm Văn Tình

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

396

Phạm Văn Tú

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

397

Phan Huy Thục

Nam

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

398

Phan Huy Trường

Nam

 

Tiến sĩ

x

   

399

Phan Như Minh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

400

Phan Thanh Nhàn

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

401

Phan Thùy Dương

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

402

Phan Trung Nghĩa

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

403

Phan Văn Thoại

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

404

Phí Lương Vân

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

405

Phùng Bá Thắng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

406

Phùng Chu Hoàng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

407

Phùng Công Dũng

Nam

 

Đại học

 

7510201

CNKT cơ khí

408

Phùng Tăng Nghị

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

409

Phùng Thị Thùy Dung

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

410

Phùng Văn Thuần

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

411

Quách Thị Vân Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

412

Tạ Thế Anh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

413

Tạ Thị Hòa

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

414

Tạ Thị Hoàn

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

415

Tạ Thị Hồng Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

416

Tạ Tuấn Hưng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

417

Thái Thị Kim Chung

Nữ

 

Tiến sĩ

x

   

418

Thiều Sỹ Nam

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

419

Tô Hải Thiên

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

420

Tô Văn Ban

Nam

PGS

Tiến sĩ

x

   

421

Tô Vân Hòa

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

422

Tống Duy Bình

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

423

Tống Thị Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

424

Trần Anh Sáng

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

425

Trần Anh Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

426

Trần Đình Tuấn

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

427

Trần Đức Phong

Nam

 

Đại học

x

   

428

Trần Duy Dũng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

429

Trần Hà Thanh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

430

Trần Huyền Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

431

Trần Kim Thoa

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

432

Trần Ngọc Hưng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

433

Trần Ngọc Vũ

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

434

Trần Nho Thái

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

435

Trần Quang Hùng

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

436

Trần Quang Minh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

437

Trần Quốc Tuấn

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

438

Trần Thanh An

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

439

Trần Thanh Hà

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

440

Trần Thanh Hà

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

441

Trần Thế Hùng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

442

Trần Thế Tuân

Nam

 

Tiến sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

443

Trần Thị Cẩm Loan

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

444

Trần Thị Duyên

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

445

Trần Thị Hồng Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

446

Trần Thị Lan Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

447

Trần Thị Lý

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

448

Trần Thị Ngọc Ánh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

449

Trần Thị Ngọc Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

450

Trần Thị Phương Thanh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

451

Trần Thị Tâm

Nữ

 

Tiến sĩ

x

   

452

Trần Thị Thanh Nga

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

453

Trần Thị Thanh Xuân

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

454

Trần Thị Thu Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

455

Trần Thị Thu Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

456

Trần Thị Xuân Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

457

Trần Thùy Dung

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

458

Trần Trọng Tuấn

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

459

Trần Trung Hiếu

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

460

Trần Trung Hiếu

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

461

Trần Trung Kiên

Nam

 

Tiến sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

462

Trần Văn Hiếu

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

463

Trần Văn Long

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

464

Trần Văn Quân

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

465

Trần Văn Thắng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

466

Trần Việt Vương

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

467

Trần Vĩnh Hạnh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

468

Triệu Đình Mạnh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

469

Trịnh Hoàng Sơn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

470

Trịnh Huyền Anh

Nữ

 

Đại học

x

   

471

Trịnh Minh Hoàng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

472

Trịnh Thị Hoa

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

473

Trịnh Thị Thu Hằng

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

474

Trịnh Xuân Cảng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

475

Trịnh Xuân Trường

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

476

Trọng Kiến Dương

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

477

Trương Tất Anh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

478

Trương Thị Huệ

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

479

Trương Thị Mỹ Thanh

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7580301

Kinh tế xây dựng

480

Trương Văn Toàn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

481

Võ Thanh Được

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

482

Võ Văn Hường

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

483

Vũ Anh Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

484

Vũ Đình Năm

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

485

Vũ Đình Phiên

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

486

Vũ Đình Thơ

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

487

Vũ Đức Lập

Nam

GS

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

488

Vũ Đức Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

489

Vũ Dũng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

490

Vũ Hoài Nam

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

491

Vũ Ngọc Khiêm

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

492

Vũ Ngọc Quang

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510406

CNKT môi trường

493

Vũ Phi Long

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

494

Vũ Quảng Đại

Nam

 

Đại học

 

7510205

CNKT ô tô

495

Vũ Quang Dũng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

496

Vũ Quỳnh Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

x

   

497

Vũ Thành Hưng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

498

Vũ Thành Long

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

499

Vũ Thế Thuần

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

500

Vũ Thế Truyền

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

501

Vũ Thị Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

502

Vũ Thị Hải Anh

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

503

Vũ Thị Hương Lan

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510102

CNKT công trình xây dựng

504

Vũ Thị Kiều Ly

Nữ

 

Tiến sĩ

x

   

505

Vũ Thị Thu Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

506

Vũ Thọ Hưng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

507

Vũ Trần Linh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

508

Vũ Trung Hiếu

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKT giao thông

509

Vũ Văn Hiệp

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

510

Vũ Văn Linh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

511

Vũ Xuân Nhâm

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

512

Vương Thị Bạch Tuyết

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7340301

Kế toán

513

Vương Thị Hương

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510203

CNKT cơ - điện tử

514

Vương Văn Sơn

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKT ô tô

515

Yên Văn Thực

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKT cơ khí

 

PHỤ LỤC 3

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

(Kèm theo đề án tuyển sinh đại hoc 2020)

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Giảng dạy môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

ĐH

Tên ngành

1

Bạch Hồng Quyết

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

2

Bùi Thị Thanh Thủy

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510201

CNKTcơ khí

3

Cao Thị Phương

Nữ

 

ĐH

x

   

4

Chu Thị Hồng Hải

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

5

Đàm Hoàng Phúc

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

6

Đặng Thế Ngọc

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510302

CNKTđiện tử – viễn thông

7

Đặng Trần Long

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

8

Đào Tuấn Hùng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

9

Đào Văn Toàn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKTô tô

10

Đậu Thị Thanh Huyền

Nữ

 

ĐH

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

11

Đinh Xuân Hợp

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

12

Hoàng Mai Dũng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

13

Hoàng Quỳnh Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

14

Hoàng Thế Triều

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

15

Hoàng Văn Tuấn

Nam

 

ĐH

x

   

16

Lê Mạnh Khương

Nam

 

ĐH

x

   

17

Lê Thị Hoa

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

Lê Xuân Đức

Nam

 

Tiến sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

19

Lương Hữu Thành

Nam

 

Tiến sĩ

x

   

20

Mai Quang Huy

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

21

Mai Văn Hà

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

22

Ngô Thanh Xuyên

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

23

Nguyễn Bảo Trung

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

24

Nguyễn Chiến Trinh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510302

CNKTđiện tử – viễn thông

25

Nguyễn Duy Tân

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340101

Quản trị kinh doanh

26

Nguyễn Hà Hiệp

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

27

Nguyễn Hùng Mạnh

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

28

Nguyễn Khắc Đạo

Nam

 

ĐH

x

   

29

Nguyễn Ngọc Khải

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

30

Nguyễn Ngọc Thăng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKTô tô

31

Nguyễn Tài Hạnh

Nam

 

ĐH

 

7480104

Hệ thống thông tin

32

Nguyễn Thành Công

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

33

Nguyễn Thế Tuân

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

34

Nguyễn Thị Kiều Oanh

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7340122

Thương mại điện tử

35

Nguyễn Thị Mai

Nữ

 

ĐH

x

   

36

Nguyễn Thị Thu Hiền

Nữ

 

ĐH

x

   

37

Nguyễn Thiết Lập

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

38

Nguyễn Tiến Cường

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

39

Nguyễn Tiến Dũng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

40

Nguyễn Trọng Thế

Nam

 

Thạc sĩ

 

7340301

Kế toán

41

Nguyễn Văn Quang

Nam

 

Thạc sĩ

x

   

42

Nguyễn Văn Thắng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKTgiao thông

43

Nguyễn Văn Thiết

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510406

CNKTmôi trường

44

Nguyễn Viết Đảm

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510302

CNKTđiện tử – viễn thông

45

Nguyễn Việt Hùng

Nam

 

ĐH

x

   

46

Nguyễn Xuân Thủy

Nam

 

ĐH

x

   

47

Nhữ Bảo Vũ

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

48

Phạm Tất Thắng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

49

Phạm Thị Huyền

Nam

 

Tiến sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

50

Phạm Thị Liễu

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510406

CNKTmôi trường

51

Phạm Thị Mai Phương

Nữ

 

ĐH

x

   

52

Phạm Thị Thúy Hiền

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510302

CNKTđiện tử – viễn thông

53

Phạm Thu Hương

Nữ

 

Tiến sĩ

 

7510104

CNKTgiao thông

54

Phạm Văn Định

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKTgiao thông

55

Phan Tuấn Anh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

56

Tạ Thị Thanh Huyền

Nữ

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKTô tô

57

Thái Chí Linh

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

58

Tô Văn Thiểm

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510205

CNKTô tô

59

Trần Đăng Quốc

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

60

Trần Đức Khánh

Nam

 

ĐH

x

   

61

Trần Hoàng Việt

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

62

Trần Nguyên Hương

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480104

Hệ thống thông tin

63

Trần Quang Dũng

Nam

 

ĐH

x

   

64

Trần Quốc Tú

Nam

 

ĐH

x

   

65

Trần Thanh Tùng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

66

Trần Văn Ước

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

67

Trịnh Anh Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

68

Trịnh Bá Tuấn

Nam

 

ĐH

x

   

69

Trịnh Minh Hoàng

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô

70

Trịnh Thị Hải

Nữ

 

ĐH

x

   

71

Vũ Duy Thăng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

72

Vũ Hồng Việt

Nam

 

Thạc sĩ

 

7510104

CNKTgiao thông

73

Vũ Khánh Tùng

Nam

 

Thạc sĩ

 

7480201

Công nghệ thông tin

74

Vũ Liêm Chính

Nam

PGS

Tiến sĩ

 

7510201

CNKTcơ khí

75

Vũ Ngọc Tuấn

Nam

 

Tiến sĩ

 

7510205

CNKTô tô