Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020
I. Thông tin chung
1. Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Mã trường: GTA)
Trường Đại học Công nghệ GTVT là Trường Đại học công lập thuộc Bộ GTVT, được thành lập theo Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 27/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng GTVT.
Sứ mệnh của Trường: Đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng ứng dụng, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự nghiệp phát triển của ngành GTVT và của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển quốc tế, hội nhập với nền giáo dục đại học tiên tiến của khu vực và trên thế giới.
Địa chỉ các trụ sở:
-Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
- Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ trang thông tin của trường: www.utt.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)
STT |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
||
1. |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (9580205) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.1.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (9580206) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Quản trị kinh doanh (8340101) |
|
|
88 |
|
|
|
|
1.2.2 |
Kế toán (8340301) |
|
|
14 |
|
|
|
|
1.2.3 |
Kỹ thuật cơ khí động lực (8520116) |
|
|
|
|
9 |
|
|
1.2.4 |
Kỹ thuật xây dựng (8580201) |
|
|
|
|
13 |
|
|
1.2.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ (8580202) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.2.6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (8580205) |
|
|
|
|
65 |
|
|
1.2.7 |
Quản lý xây dựng (8580302) |
|
|
|
|
36 |
|
|
1.2.8 |
Quản lý kinh tế (8310110) |
|
|
|
|
|
|
163 |
1.2.9 |
Tổ chức và quản lý vận tải (8840103) |
|
|
|
|
|
|
18 |
2. |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh (7340101) |
|
|
567 |
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Thương mại điện tử (7340122) |
|
|
125 |
|
|
|
|
2.1.1.3 |
Tài chính - Ngân hàng (7340201) |
|
|
223 |
|
|
|
|
2.1.1.4 |
Kế toán (7340301) |
|
|
1154 |
|
|
|
|
2.1.1.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) |
|
|
|
|
537 |
|
|
2.1.1.6 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) |
|
|
|
|
1645 |
|
|
2.1.1.7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201) |
|
|
|
|
809 |
|
|
2.1.1.8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử (7510203) |
|
|
|
|
769 |
|
|
2.1.1.9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) |
|
|
|
|
1626 |
|
|
2.1.1.10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (7510302) |
|
|
|
|
422 |
|
|
2.1.1.11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (7510406) |
|
|
|
|
64 |
|
|
2.1.1.12 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (7510605) |
|
|
|
|
179 |
|
|
2.1.1.13 |
Kinh tế xây dựng (7580301) |
|
|
|
|
401 |
|
|
2.1.1.14 |
Khai thác vận tải (7840101) |
|
|
|
|
|
|
402 |
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (7480102) |
|
|
|
|
344 |
|
|
2.1.2.2 |
Hệ thống thông tin (7480104) |
|
|
|
|
691 |
|
|
2.1.2.3 |
Công nghệ thông tin (7480201) |
|
|
|
|
274 |
|
|
2.2 |
Liên thông từ TC lên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Kế toán (7340301) |
|
|
103 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) |
|
|
|
|
212 |
|
|
2.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) |
|
|
|
|
195 |
|
|
2.3.4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) |
|
|
|
|
32 |
|
|
2.3.5 |
Kinh tế xây dựng (7580301) |
|
|
|
|
13 |
|
|
2.3.6 |
Khai thác vận tải (7840101) |
|
|
|
|
|
|
12 |
2.4 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) |
|
|
|
|
151 |
|
|
2.4.2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) |
|
|
|
|
46 |
|
|
3. |
Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (7510104) |
|
|
|
|
41 |
|
|
1.12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205) |
|
|
|
|
18 |
|
|
1.13 |
Khai thác vận tải (7840101) |
|
|
|
|
|
|
64 |
1.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 02 năm gần nhất:
Xét tuyển: xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia; xét tuyển kết hợp
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:
Nhóm ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét duyệt |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
|
7510104 - CNKT Công trình giao thông |
380 |
235 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
100 |
14.50 |
|
200 |
15.00 |
|
Tổ hợp A01 |
70 |
14.50 |
|
50 |
15.00 |
|
Tổ hợp D01 |
|
0 |
14.50 |
|
5 |
15.00 |
Tổ hợp D07 |
6 |
14.50 |
|
30 |
15.00 |
|
7510102 - CNKT Công trình xây dựng |
140 |
155 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
100 |
14.50 |
|
90 |
15.00 |
|
Tổ hợp A01 |
10 |
14.50 |
|
10 |
15.00 |
|
Tổ hợp D01 |
|
0 |
14.50 |
|
0 |
15.00 |
Tổ hợp D07 |
6 |
14.50 |
|
13 |
15.00 |
|
7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
280 |
305 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
290 |
18.00 |
|
280 |
19.00 |
|
Tổ hợp A01 |
30 |
18.00 |
|
10 |
19.00 |
|
Tổ hợp D01 |
|
10 |
18.00 |
|
20 |
19.00 |
Tổ hợp D07 |
2 |
18.00 |
|
1 |
19.00 |
|
7510201 - Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
150 |
165 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
90 |
15.50 |
|
100 |
16.00 |
|
Tổ hợp A01 |
50 |
15.50 |
|
60 |
16.00 |
|
Tổ hợp D01 |
|
0 |
15.50 |
|
1 |
16.00 |
Tổ hợp D07 |
13 |
15.50 |
|
10 |
16.00 |
|
7510203 - Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
150 |
140 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
100 |
16.00 |
|
110 |
17.00 |
|
Tổ hợp A01 |
60 |
16.00 |
|
50 |
17.00 |
|
Tổ hợp D01 |
|
1 |
16.00 |
|
0 |
17.00 |
Tổ hợp D07 |
6 |
16.00 |
|
10 |
17.00 |
|
7580301 - Kinh tế xây dựng |
140 |
110 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
60 |
15.50 |
|
90 |
15.00 |
|
Tổ hợp A01 |
10 |
15.50 |
|
10 |
15.00 |
|
Tổ hợp D01 |
0 |
15.50 |
|
2 |
15.00 |
|
Tổ hợp D07 |
8 |
15.50 |
|
10 |
15.00 |
|
7480104 - Hệ thống thông tin |
220 |
230 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
110 |
16.00 |
|
100 |
16.00 |
|
Tổ hợp A01 |
20 |
16.00 |
|
76 |
16.00 |
|
Tổ hợp D01 |
9 |
16.00 |
|
2 |
16.00 |
|
Tổ hợp D07 |
40 |
16.00 |
|
18 |
16.00 |
|
7480201 – Công nghệ thông tin |
80 |
|
|
90 |
|
|
Tổ hơp A00 |
|
70 |
17.00 |
|
101 |
19.00 |
Tổ hợp A01 |
|
30 |
17.00 |
|
20 |
19.00 |
Tổ hợp D01 |
|
3 |
17.00 |
|
0 |
19.00 |
Tổ hợp D07 |
|
30 |
17.00 |
|
20 |
19.00 |
7510302 - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
130 |
120 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
80 |
15.50 |
|
40 |
16.00 |
|
Tổ hợp A01 |
30 |
15.50 |
|
10 |
16.00 |
|
Tổ hợp D01 |
3 |
15.50 |
|
0 |
16.00 |
|
Tổ hợp D07 |
20 |
15.50 |
|
3 |
16.00 |
|
7480102 – Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
80 |
65 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
60 |
15.50 |
|
60 |
16.00 |
|
Tổ hợp A01 |
10 |
15.50 |
|
20 |
16.00 |
|
Tổ hợp D01 |
0 |
15.50 |
|
0 |
16.00 |
|
Tổ hợp D07 |
3 |
15.50 |
|
4 |
16.00 |
|
7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường |
30 |
20 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
5 |
14.50 |
|
20 |
15.00 |
|
Tổ hợp A01 |
0 |
14.50 |
|
0 |
15.00 |
|
Tổ hợp D07 |
0 |
14.50 |
|
0 |
15.00 |
|
Tổ hợp B00 |
0 |
|
0 |
15.00 |
||
7510605 – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
50 |
|
|
75 |
|
|
Tổ hơp A00 |
|
70 |
16.00 |
|
80 |
20.00 |
Tổ hợp A01 |
|
10 |
16.00 |
|
10 |
20.00 |
Tổ hợp D01 |
|
0 |
16.00 |
|
3 |
20.00 |
Tổ hợp D07 |
|
9 |
16.00 |
|
10 |
20.00 |
Nhóm ngành III |
|
|
|
|||
7340301 - Kế toán |
240 |
230 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
230 |
16.00 |
|
212 |
16.00 |
|
Tổ hợp A01 |
60 |
16.00 |
|
40 |
16.00 |
|
Tổ hợp D01 |
1 |
16.00 |
|
0 |
16.00 |
|
Tổ hợp D07 |
40 |
16.00 |
|
10 |
16.00 |
|
7340101 - Quản trị kinh doanh |
100 |
120 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
100 |
15.00 |
|
110 |
16.00 |
|
Tổ hợp A01 |
70 |
15.00 |
|
40 |
16.00 |
|
Tổ hợp D01 |
0 |
15.00 |
|
0 |
16.00 |
|
Tổ hợp D07 |
1 |
15.00 |
|
4 |
16.00 |
|
7340201 - Tài chính – Ngân hàng |
30 |
30 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
30 |
14.50 |
|
40 |
15.00 |
|
Tổ hợp A01 |
11 |
14.50 |
|
10 |
15.00 |
|
Tổ hợp D01 |
30 |
14.50 |
|
9 |
15.00 |
|
Tổ hợp D07 |
0 |
14.50 |
|
0 |
15.00 |
|
7340122 – Thương mại điện tử |
40 |
|
|
45 |
|
|
Tổ hơp A00 |
|
50 |
15.00 |
|
30 |
16.00 |
Tổ hợp A01 |
|
10 |
15.00 |
|
10 |
16.00 |
Tổ hợp D01 |
|
0 |
15.00 |
|
8 |
16.00 |
Tổ hợp D07 |
|
10 |
15.00 |
|
10 |
16.00 |
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|||
7840101 - Khai thác vận tải |
60 |
65 |
|
|
||
Tổ hơp A00 |
40 |
15.00 |
|
80 |
15.00 |
|
Tổ hợp A01 |
10 |
15.00 |
|
10 |
15.00 |
|
Tổ hợp D01 |
2 |
15.00 |
|
4 |
15.00 |
|
Tổ hợp D07 |
0 |
15.00 |
|
0 |
15.00 |
|
Tổng |
1041.5 |
|
|
|
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
Trường đã thực hiện đánh giá ngoài và đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐKĐCLGD ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Hiệp hội Các trường ĐHCĐ Việt Nam.
- Số Quyết định: 12/QĐ-KĐCLGD, ngày Quyết định: 20/02/2017
- Tổ chức công nhận kiểm định: Hiệp hội các trường Đại học, cao đẳng Việt nam - Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 26,178 ha.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 4.300 chỗ ở.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 8.1(m2)
STT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
---|---|---|---|
1. |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
464 |
36818 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
3 |
1348 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
2 |
380 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
146 |
12451 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
0 |
0 |
1.5. |
Số phòng học đa phương tiện |
151 |
14179 |
1.6. |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
162 |
8460 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
3 |
4858 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
164 |
19257 |
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị: Phụ lục 1
1.3. Thống kê về học liệu trong thư viện
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng |
1 |
Khối III |
6.818 |
2 |
Khối ngành V |
21.739 |
3 |
Khối ngành VII |
782 |
4 |
Các môn chung |
11.152 |
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học: Phụ lục 2
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học: Phụ lục 3
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển:
Năm 2020, Trường tuyển 2.400 chỉ tiêu với 03 phương thức, bao gồm: xét tuyển theo kết quả thi THPT; Xét tuyển thẳng kết hợp; xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2400 chỉ tiêu
1.4.1 Phương thức xét tuyển thẳng kết hợp (310 chỉ tiêu)
- 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
Cụ thể:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tuyển thẳng |
---|---|---|---|---|
1 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
310 |
10 |
2 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
155 |
10 |
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
300 |
60 |
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
200 |
5 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
300 |
40 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
10 |
7 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
100 |
10 |
8 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
100 |
10 |
9 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
80 |
5 |
10 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
110 |
5 |
11 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
55 |
5 |
12 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
130 |
30 |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
30 |
5 |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
100 |
5 |
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
150 |
35 |
16 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
70 |
10 |
17 |
7510605 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng |
70 |
15 |
Tổng số |
2400 |
270 |
1.4.2.Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT (1550 chỉ tiêu)
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
|
|
|
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông 5. Quản lý dự án 6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng 7. Xây dựng Đường sắt - Metro 8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
130 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM) 3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh |
50 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
160 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
130 |
|
7510203 |
Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ điện tử 2. Cơ điện tử trên Ô tô |
100 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7480201 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ thông tin 2. Công nghệ thông tin Việt – Anh 3. Tin kinh kế |
80 |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
90 |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
30 |
|
7510302 |
Điện tử - viễn thông |
60 |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
40 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
60 |
|
7340301 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính |
175 |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
25 |
|
7340101 |
Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing 3. Quản trị Tài chính và đầu tư |
130 |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
|
7840101 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
50 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
|
|
|
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ |
35 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
20 |
|
7340301VP |
Kế toán doanh nghiệp |
30 |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
30 |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
|
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
10 |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
10 |
|
7510302VP |
Điện tử - viễn thông |
10 |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
|
|
|
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ |
5 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
10 |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
10 |
|
7840101TN |
Logistics và vận tải đa phương thức |
5 |
|
7340301TN |
Kế toán doanh nghiệp |
10 |
|
7480201TN |
Công nghệ thông tin |
5 |
|
7580301TN |
Kinh tế xây dựng |
5 |
1.4.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (540 chỉ tiêu):
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
|
|
|
7510104 |
CNKT Xây dựng Cầu đường bộ |
80 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
40 |
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro) |
65 |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
20 |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
20 |
|
7340101 |
Quản trị doanh nghiệp |
10 |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
40 |
|
7840101 |
Logistics và Vận tải đa phương thức |
30 |
|
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
|
|
|
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ |
35 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
20 |
|
7340301VP |
Kế toán doanh nghiệp |
25 |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
30 |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
10 |
|
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
10 |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
10 |
|
7510302VP |
Điện tử - viễn thông |
20 |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
|
|
|
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ |
5 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5 |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
10 |
|
7840101TN |
Logistics và vận tải đa phương thức |
10 |
|
7340301TN |
Kế toán doanh nghiệp |
20 |
|
7480201TN |
Công nghệ thông tin |
10 |
|
7580301TN |
Kinh tế xây dựng |
5 |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
1.5.1. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT (1580 chỉ tiêu)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi Tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào (Thông báo sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020).
1.5.2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả THPT (510 chỉ tiêu)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp xét tuyển >=18.0 điểm (THM >=18.0) hoặc Trung bình chung điểm tổng kết lớp 12 đạt >=6.0 điểm (TBC lớp 12>=6.0).
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã trường |
Tổ hợp môn tuyển sinh |
Điểm chênh |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông 5. Quản lý dự án 6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng 7. Xây dựng Đường sắt - Metro 8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM) 3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510203 |
Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ điện tử 2. Cơ điện tử trên Ô tô |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7480201 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ thông tin 2. Công nghệ thông tin Việt – Anh 3. Tin kinh kế |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510302 |
Điện tử - viễn thông |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7340301 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7340101 |
Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing 3. Quản trị Tài chính và đầu tư |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7840101 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D07;B00 |
0 |
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ (VP) |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7340301VP |
Kế toán doanh nghiệp |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510302VP |
Điện tử - viễn thông |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7840101TN |
Logistics và vận tải đa phương thức |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7340301TN |
Kế toán doanh nghiệp |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7480201TN |
Công nghệ thông tin |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
7580301TN |
Kinh tế xây dựng |
GTA |
A00 (Gốc); A01; D01;D07 |
0 |
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi đối từng ngành đào tạo:
- Thời gian xét tuyển:
+ Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
+ Đối với phướng thức xét điểm học bạ THPT: Đợt 1 từ 01/6/2020-30/6/2020, đợt 2 Theo quy định của Bộ GDĐT.
- Hình thức nhận ĐKXT:
+ Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
+ Đối với phướng thức xét điểm học bạ THPT: Nộp hồ sơ tại VPTS, qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến.
1.8. Chính sách ưu tiên:
Xét tuyển thẳng kết hợp: 310 chỉ tiêu
- 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
* Thời gian đăng ký: theo qui định của Bộ GDĐT
* Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GDĐT .
1.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GDĐT
1.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Học phí dự kiến năm học 2020-2021:
- Khối ngành V: 1.060.000đ/01 tháng/01 sinh viên.
- Khối ngành III, VII: 960.000đ/01 tháng/01 sinh viên.
Lộ trình tăng học phí cho từng năm thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.
1.11. Các nội dung khác
Địa chỉ website của trường: http://utt.edu.vn/
Link đăng ký xét tuyển online: http://xettuyen.utt.edu.vn/
Trường Đại học Công nghệ GTVT tổ chức học cùng lúc hai chương trình cho sinh viên đủ điều kiện và có nhu cầu để khi tốt nghiệp được cấp hai bằng đại học
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1 Năm tuyển sinh -2 (Khảo sát năm 2018)
TT |
Khối ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV/HS trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
||
1 |
Khối ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Khối ngành II |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Khối ngành III |
445 |
0 |
533 |
0 |
208 |
0 |
94.7 |
0 |
4 |
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Khối ngành V |
1765 |
0 |
1746 |
0 |
1268 |
0 |
96.6 |
0 |
6 |
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Khối ngành VII |
90 |
0 |
107 |
0 |
34 |
0 |
100 |
0 |
1.13.2 Năm tuyển sinh -1 (Khảo sát năm 2019)
TT |
Khối ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV/HS trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
||
1 |
Khối ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Khối ngành II |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Khối ngành III |
410 |
0 |
643 |
0 |
2483 |
0 |
96.9 |
0 |
4 |
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Khối ngành V |
1830 |
0 |
1624 |
0 |
439 |
0 |
94.3 |
0 |
6 |
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Khối ngành VII |
60 |
0 |
52 |
0 |
79 |
0 |
0 |
0 |
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường: 141.404.935.129đ
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 12.692.000đ/01 sinh viên.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (Không bao gồm chỉ tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH,và đào tạo văn bằng 2 VLVH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT; Cao đẳng; TCCN.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
2.4.Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số QĐ đào tạo |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
80 |
3089/QĐ-BGDĐT |
28/11/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2011 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
30 |
721/QĐ- BGDĐT |
20/02/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
3089/QĐ- BGDĐT |
28/11/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2011 |
4 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
20 |
5162/QĐ- BGDĐT |
04/11/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Tổ hợp môn xét tuyển:
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- A01: Toán, Vật lý, Ngoại ngữ
- D01: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
- D07: Toán, Hóa học, Ngoại ngữ
Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn toán (đối với xét học bạ); môn cơ sở ngành (đối với xét kết quả tốt nghiệp
trung cấp, cao đẳng)
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 4/2020, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2.8. Chính sách ưu tiên
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
3. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
3.4.Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số QĐ đào tạo |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
|
CQ |
VHVL |
|||||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
120 |
20 |
2872/QĐ-BGDĐT |
15/05/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
90 |
0 |
6368/QĐ-BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
40 |
10 |
2872/QĐ-BGDĐT |
15/05/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
4 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
15 |
0 |
5162/QĐ- BGDĐT |
03/11/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
0 |
909/QĐ-BGDĐT |
04/02/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
6 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
20 |
0 |
5162/QĐ-BGDĐT |
03/11/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
30 |
0 |
6368/QĐ-BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
20 |
0 |
6368/QĐ-BGDĐT |
26/09/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, điểm từng môn xét tuyển 5 ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)
3.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 4/2020, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
3.8. Chính sách ưu tiên
3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
4. Tuyển sinh trình độ Đại học với người đã có bằng đại học
4.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
4.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển;
4.4.Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số QĐ đào tạo |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
|
CQ |
VHVL |
|||||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
50 |
15 |
385/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
15 |
0 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
30/01/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
10 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
10 |
0 |
4972/BGDĐT-GDĐH |
05/10/2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Căn cứ kết quả thi tuyển.
4.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Môn thi tuyển: Toán, Vật lý
4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 4/2020, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
4.8. Chính sách ưu tiên
4.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.
3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/
Ngày tháng năm 2020
Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Đức Sơn PGS. TS. Đào Văn Đông
PHỤ LỤC 1
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
(Kèm theo đề án tuyển sinh đại học 2020)
STT |
Tên |
Các trang thiết bị chính |
---|---|---|
1 |
Phòng thí nghiệm đường bộ cao tốc |
Các thiết bị thí nghiệm, thực hành Cơ học đất, địa chất, vật liệu xây dựng, kiểm định công trình, thực hành trắc địa, thực tập khảo sát… |
2 |
Phòng Thực hành trắc địa |
Máy kinh vĩ; Máy thủy chuẩn; Máy toàn đạc điện tử TOPCON GTS-225; Máy bộ đàm; Máy kinh vĩ điện tử; Thiết bị máy đo mực nước sóng siêu âm; Thiết bị định vị GPS.. |
3 |
Phòng Thí nghiệm Công trình giao thông LAS-XD72 |
Bộ thí nghiệm xác định độ thấm clo của BTXM; Thiết bị vạn năng thí nghiệm bê tông át phan; Máy đầm mẫu bê tông asphalt… |
4 |
Phòng Thí nghiệm Vật liệu rời |
Bộ thí nghiệm CBR; xác định giới hạn chảy Casagrander; Bộ dụng cụ lấy mẫu đất hiện; Bộ dụng cụ phễu rót cát; Bộ sàng tiêu chuẩn; Máy lắc sàng hoạt động bằng tay; Thước 3 m và nêm; Bộ dụng cụ capping; Máy mài mòn Los Angeles; Dụng cụ xác định hàm lượng bọt khí trong BT; Bộ đùn mẫu; Thiết bị nén cố kế 1 trục; Bình xác định độ ẩm bằng nhôm; Dụng cụ Vaxiliep; Phễu rót cát; Máy cắt đất 2 tốc độ; Máy ly tâm; Bộ chia mẫu; Bộ tạo mẫu Marshall; Bộ sàng cốt liệu BTN đường kính 200mm; Bộ sàng cát; Bộ thí nghiệm CBR hiện trường; Thiết bị đầm đất tự động; Cân điện tử; Thiết bị đo độ võng động mặt đường loại FWD; Máy phát điện 800w. |
5 |
Phòng Thí nghiệm Vữa xi măng |
Thùng đong dung trọng cát đá; Máy nén bê tông và phụ kiện; Máy trộn BT Khuôn; Máy nén Marshall và phụ kiện; Bể ổn nhiệt; Máy khoan mẫu; Thiết bị nén tĩnh hiện trường; Tủ sấy;Khuôn; Bộ gá uốn; Máy trộn vữa XM. |
6 |
Phòng Thí nghiệm bê tông xi măng |
Bình rữa cát đá; Máy cắt mài mẫu; Tủ dưỡng hộ mẫu XM; Khuôn đúc mẫu BT thử uốn; Khuôn trụ; Khuôn lập phương; Côn thử độ sụt BT; Thiết bị đo mô đun đàn hồi của BT; Thiết bị xác định độ chặt hiện trường (Bộ dao vòng); Khuôn đúc mẫu xi măng; Thiết bị xác định mô đun đàn hồi khi nén; Máy xuyên CPT; Tủ dưỡng mẫu; Thiết bị xác định độ thấm nước của bê tông; Thiết bị kiểm tra độ cứng VEBE; Xy lanh nén dập đá bằng thép; Máy trộn bê tông nhựa; Máy khoan lõi kim cương. |
7 |
Phòng Thí nghiệm Kéo nén vạn năng |
Lò nung; Dụng cụ khoan cầm tay; Cần khoan; Ống lõi đơn; Ống bọc ngoài; Thiết bị lấy mẫu thành mỏng; Ống lấy mẫu thành mỏng; Cần pitong mở rộng; Cân điện tử. |
8 |
Phòng Thí nghiệm Cơ học đất 1 |
Cần Benkenman; Máy bộ đàm ; Tấm kính xác định giới hạn dẻo; Phễu xác định độ lưu động của vữa; Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm của đất; Tủ sấy; Thí nghiệm uốn dầm; Thiết bị xác định điểm bắt cháy; Thiết bị xác định lượng nước trong nhựa. |
9 |
Phòng Thí nghiệm kiểm định công trình |
Súng kiểm tra cường độ BT; Máy đo mở rộng vết nứt BT; Máy siêu âm cọc khoan nhồi và phụ kiện; Máy đo dao động kết cấu công trình; Thiết bị đo độ võng cầu bằng laser; Thiết bị thử sức chịu tải của cọc theo phương pháp biến dạng lớn; Hệ thống Camera quay dưới nước; Súng bắn BT; Thí nghiệm gia nhiệt màng mỏng Bitum; Thí nghiệm cắt động lưu biến; Máy đo biến dạng tĩnh; Máy đo biến dạng động; Máy đo nghiêng; Thiết bị kiểm tra độ nhám mặt đường; Thiết bị đo độ bằng phẳng IRI; Bộ thiết bị cân, đếm xe tự động; Máy dò cốt thép; Thiết bị xác định sức chịu tải của neo; Thiết bị thí nghiệm mỏi; Thiết bị siêu âm mối hàn; Bộ thiết bị thử tải PDA, PIT và Osterberg (Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi); Búa đo độ cứng bê tông; Máy kiểm tra khả năng chịu lực di động (Bộ thiết bị nén tĩnh hiện trường); Thiết bị xác định độ võng theo phương pháp ép tĩnh và phụ kiện; Thiết bị xác định độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số IRI và phụ kiện; Thiết bị đo độ võng mặt đường FWD và phụ kiện; Cần kiểm tra Benkelman; Thước đo độ bằng phẳng của mặt đường (thước 3 m); Thiết bị đo vệt bánh xe; Hệ thống khảo sát đường cao tốc; Thiết bị thí nghiệm ma sát mặt đường; Thước đo bề rộng vết nứt bê tông (loại nhét vào khe đo); Thiết bị đo ứng suất động; Máy siêu âm bê tông; Máy hiện sóng; Thiết bị đo độ võng nhịp cầu bằng laser; Thước cặp; Búa; Ống nhòm; Đèn pin; Camera treo trên cọc; Búa bật nẩy Schmidt; Thiết bị định vị cốt thép; Thiết bị đo chiều dày bằng siêu âm; Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng hạt từ tính; Thiết bị đo chiều dày màng sơn; Bộ kiểm tra biến dạng; Thiết bị đo vết nứt từ xa; Máy kinh vĩ điện tử. |
10 |
Phòng Thí nghiệm địa kỹ thuật |
Máy đo biến dạng động hiện số và phụ kiện; Máy đo dao động và phụ kiện; Cân điện tử; Máy nén CBR vạn năng; Bộ thiết bị thí nghiệm cắt cánh hiện trường; Bộ thí nghiệm xuyên động nhẹ; Máy nén 3 trục lực nén max: 50KN kết nối máy tính; Thiết bị đo mực nước hố khoan; Thiết bị đo nghiêng. trượt hố khoan; Thiết bị đo nén ngang trong lỗ khoan; Máy nén 3 trục (tự động thu thập dữ liệu); Máy cắt đất điện tử; Tỷ trọng kế; Cân điện tử; Bộ dụng cụ xác định lượng phân phối hạt mịn trong đất; Thiết bị thí nghiệm thấm vải ĐKT; Máy thí nghiệm kích thước lỗ vải địa kỹ thuật; Thiết bị thử kéo vải địa kỹ thuật; Bộ Vica tự động thí nghiệm xi măng; Xác định độ ổn định thể tích xi măng; Bộ sàng xác định thành phần hạt; Cân điện tử; Thiết bị xác định độ nhớt Engler; Thiết bị xác định độ nhớt Saybolt; Thiết bị thí nghiệm nén cố kết. |
11 |
Phòng Thí nghiệm môi trường |
Máy trắc quang đo COD và đa chỉ tiêu trong nước loại để bàn (Xx: Lovibond TM/ Đức); Bộ đo BOD 6 chỗ (Xx: Lovibond TM/ Đức); Tủ ấm BOD (Xx: Italia); Bộ phá mẫu đo COD và phốt pho tổng;(Xx: Lovibond TM/ Đức); Máy đo PH/ ORP/ ISE/ EC/ TDS/ Điện trở/ Độ mặn/ Nhiệt độ để bàn cấp độ nghiên cứu với chức năng Calibration Check™ PH/ORP/ISE/EC/TDS/NaCl; Cân kỹ thuật; Cân phân tích; Tủ hút khí độc 2 chỗ. |
12 |
Phòng Thí nghiệm Bê tông - Xi măng |
- Bàn rung mẫu BTXM có KT 625x320mm; Bàn dằn vữa XM và phụ kiện; Đầm dùi thí nghiệm ; Bộ phễu + giá + bình xác định độ xốp của đá, cát; Rọ cân thủy tĩnh ; Bộ dụng cụ Vica; Máy dằn vữa XM tiêu chuẩn; Khuôn đúc mẫu 40x40x160mm; Bộ thiết bị đo tải trọng trục; Máy kiểm tra mài mòn Los Angeles; Sàng rung Ro-Tap; Bộ sàng rung khổ lớn; Bộ sàng thí nghiệm; Đồng hồ đo khí (máy đo khí); Thiết bị đo hàm lượng bọt khí trong vữa BT; Nhiệt kế DP350 kỹ thuật số; Thiết bị lấy mẫu bê tông ( Khuôn mẫu BT hình trụ f150); Máy cắt mẫu; Thiết bị kiểm tra nước trong BT; Bộ xô chứa dung tích 2 lít, 10 lít, 30 lít; Bộ dụng cụ lấy mẫu 5,10,15,20,25,30mm; Thiết bị điều chỉnh phục vụ kiểm tra búa thí nghiệm; Bộ dụng cụ đạy mẫu thử; Bản nắp đạy; Dụng cụ thí nghiệm độ sụt bê tông (hình nón); Bản đế cho thí nghiệm độ sụt bê tông; Khuôn mẫu hình trụ f100; Dụng cụ kiểm tra độ lưu động của vữa; Dụng cụ kiểm tra độ lưu động của vữa (gắn động cơ); Bộ nón thử độ sụt; Máy trộn bê tông cưỡng bức 60 lít; Máy trộn vữa; Cân điện tử 20 kg - 0.1kg; Cân điện tử, độ chính xác 0.01g, 0.1g, 1g; Nhớt kế muối; Nhớt kế muối (QUANTABU); Thiết bị kiểm tra độ mịn vật liệu Blaine; Dụng cụ đo độ sệt (độ quánh); Thiết bị thí nghiệm mật độ (tỷ trọng) và hấp thụ nước (Cân thủy tĩnh). |
13 |
Phòng Thí nghiệm Nhựa - Bê tông nhựa 1 |
Bộ xác định độ kim lún của nhựa; Bộ thí nghiệm xác định độ bốc cháy của nhựa và các phụ kiện; Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ hóa mềm; Dụng cụ xác định điểm hóa mềm của nhựa, kèm theo bếp gia nhiệt; Tủ sấy xác định độ tổn thất nhựa khi sấy; Tủ sấy loại lớn; Tủ sấy loại trung; Bể điều nhiệt; Cân điện tử 300g - 0.001kg; Máy kiểm tra độ dãn dài của vật liệu ; Bể nước đẳng nhiệt; Cân điện tử (20 kg-0.1kg); Kiểm tra điểm chớp cháy vật liệu (cốc Cleveland); Nhớt kế Saybolt; Cân tỷ trọng độ chính xác -0.1g; Xuyên độ kế tiêu chuẩn. |
14 |
Phòng Thí nghiệm Cơ học đất 2 |
Bộ thí nghiệm đương lượng cát (ES); Thiết bị nén bằng tay; Máy đầm đất tự động; Máy trộn; Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất và kính mờ; Tấm phẳng L; Bình khử ẩm; Bộ côn xác định dung trọng cát (Bộ phễu rót cát); Thiết bị xác định độ ẩm và độ chặt của đất; Thiết bị thí nghiệm sức chịu tải CBR; Máy cắt phẳng (bằng tay); Bộ sàng đất theo tiêu chuẩn ASTM; Tỷ trọng kế; Máy khuấy cơ khí phân tích hạt (Dùng cho thí nghiệm); Bình tỷ trọng kế; Cân điện tử (300g – 0.001g); Thiết bị thí nghiệm tỷ trọng; Bình đo lường; Máy nén 3 trục; Bộ chuẩn bị mẫu; Màng cao su lắp mẫu; Máy nén khí; Thiết bị chế tạo mẫu đất; Bộ tạo mẫu đất; Máy đùn mẫu đất; Thiết bị thí nghiệm nén đất bằng tay; Thiết bị thí nghiệm thấm đất (đầu thấm không đổi); Thí nghiệm thấm đất (đầu thấm rơi); Cân điện tử; Bình thí nghiệm hình trụ; Cốc thí nghiệm ; Bình thí nghiệm tráng men 600ml, 1000ml; Thước cặp 150mm- 300mm; Kìm cắt; Gáo lấy mẫu; Bộ côn thử độ chặt của cát (Bộ dụng cụ phễu rót cát ); Cân xác định độ ẩm; Cân điện tử, độ chính xác 0.01g, 0.1g, 1g. |
15 |
Phòng Thí nghiệm Nhựa - Bê tông nhựa 2 |
Thiết bị Wheel Tracking; Thí nghiệm phục hồi nhựa; Thí nghiệm xác định tỷ trọng; Bể chứa nước bảo dưỡng bê tông; Cân điện tử 60kg - 0,1 kg; Xe chở mẫu; Máy trộn đất sét 30 lít; Máy kiểm tra hồi chuyển ( Đầm xoay); Bể nước đẳng nhiệt; Bình đo khối lượng riêng; Thiết bị đầm nén tự động Marshall; Thiết bị kiểm tra độ ổn định Marshall; Máy trộn asphalt - 30 lít; Lò sấy công suất lớn; Lò sấy công suất trung bình; Cân điện tử (20 kg-0.1kg); Thùng trộn bê tông nhựa cỡ nhỏ (5 lít); Máy ly tâm cho phương pháp Abson; Thiết bị thí nghiệm mật độ (tỷ trọng) và hấp thụ nước( Cân thủy tĩnh); Thiết bị đo độ nén điều khiển kép (Máy kéo nén vải địa kỹ thuật ); Thiết bị kiểm tra độ ổn định tự động Marsahll; Thiết bị chiết xuất Soxhlet; Đầu đo độ thấm (dụng cụ kiểm tra độ thấm BTN hiện trường); Đầu đo độ thấm (dụng cụ kiểm tra độ thấm BTN trong phòng); Bộ thiết bị Asphalt; Máy chiết xuất Asphalt dạng li tâm (3000 v/p); Thiết bị đo vệt bánh xe; Máy chiết xuất Asphalt dạng li tâm (3000 v/p). |
16 |
Phòng Thí nghiệm Địa chất công trình |
Bộ mẫu các khoáng vật; Mũ bảo hiểm; Thiết bị an toàn; Bộ dụng cụ phân tích BOD; Thiết bị đo DO; Thiết bị đo bụi; Thiết bị đo tiếng ồn (tạp âm); Máy đo biến dạng điện; Thiết bị thí nghiệm vải địa kỹ thuật bao gồm: Bộ thiết bị giảm tiếp xúc ánh sáng cực tím và nước theo tiêu chuẩn - Theo tiêu chuẩn ASTM-D4355; Bộ thiết bị xác định kích thước lỗ vải theo phương pháp sàng khô - Theo tiêu chuẩn ASTM-D4751; Bộ thiết bị xác định sức kháng bục - Theo tiêu chuẩn ASTM-D3786; Bộ thiết bị xác định hệ số thấm - Theo tiêu chuẩn ASTM-D4491; Tập mẫu khoáng vật; Phòng bảo dưỡng mẫu ( Tủ); Bộ sưu tập khoáng chất hình thành đá; Bộ sưu tập đá theo hệ thống; Bộ sưu tập đá phong hóa theo thứ tự; Bộ sưu tập đất dư; Bộ sưu tập đất chung; Thiết bị thí nghiệm cát; Búa đục phục vụ khảo sát hiện trường (có hộp đựng); Thiết bị đo độ nghiêng cho khảo sát hiện trường (Địa bàn); Thiết bị GPS cầm tay phục vụ khảo sát hiện trường; Thiết bị thí nghiệm cắt cánh của đất tại hiện trường; Thiết bị kiểm tra áp suất (PMT); Bộ thiết bị thăm dò tính chất của đất và phụ kiện; Thiết bị côn đo xuyên |
17 |
Phòng Thí nghiệm Vật liệu XD |
Máy trộn Bê tông; Bàn rung; Khuôn thí nghiệm; Súng bắn Bê tông; Máy nén BT; Bộ thủy hóa; Khay đúc; Bộ dụng cụ ca ping; Cân các loại; Khuôn đúc các loại; Bộ thiết bị kim lún nhựa; Bộ thiết bị mềm hóa nhựa |
18 |
Phòng Thí nghiệm Cơ học đất 3 |
Máy CBR; Bộ xác định giới hạn DC; Bộ xác định hàm lượng hữu cơ; Sàng; Dao cắt; Thiết bị xác định giới hạn chảy; Mẫu đá; Bộ KT nền đường; Bộ Vaxiliep |
19 |
Phòng Thí nghiệm động cơ |
Thiết bị thử nghiệm động cơ AVL (Kèm theo bộ); Thiết bị đo khí xả; Máy sấy khí nén; Máy nén khí; Động cơ; Hộp số; Máy tính; |
20 |
Phòng Thí nghiệm Thủy lực - Khí nén |
Bộ thí nghiệm khí nén; Bộ thí nghiệm thủy lực; CPU + ổn áp của thiết bị thí nghiệm; Máy nén khí; Máy tính + CBU |
21 |
Phòng Thực hành CNC |
Máy gia công CNC 5 trục đồng thời; Máy phay CNC; Máy cắt CNC; Máy nén khí trục vít model KAD 10AS; Bộ dụng cụ cho máy 5 trục; Phần mềm CAD/CAM TopSolid để thiết kế và lập trình; Phần mềm mô phỏng, hướng dẫn sử dụng máy phay; Máy tính đồng bộ. |
22 |
Phòng Lý thuyết Toyota |
Máy chiếu + Màn chiếu (theo bộ); Ti vi; Đầu Video; Tranh điện; Tài liệu đào tạo các loại: Sách, băng, đĩa… hướng dẫn đào tạo; Mô hình cắt bổ động cơ Toyota 4A-F; Các chi tiết cắt bổ của Hệ thống phun xăng điện tử EFI; Mô hình cắt bổ Bơm cao áp loại VE; Mô hình cắt bổ bộ chia điện IIA (loại hợp nhất); Mô hình cắt bổ Máy phát điện loại xoay chiều; Mô hình cắt bổ Máy khởi động loại điều khiển gián tiếp (kiểu giảm tốc); Mô hình cắt bổ Cơ cấu lái có trợ lực lái kiểu trục răng thanh răng; Mô hình cắt bổ Bơm trợ lực tay lái (trong Hệ thống lái có trợ lực lái kiểu trục răng thanh răng); Mô hình cắt bổ Cơ cấu phanh kiểu phanh đĩa; Mô hình cắt bổ Hộp số tự động A-130L (loại đặt ngang); Mô hình cắt bổ Hộp số tự động C50 (loại đặt ngang); Sa bàn Hệ thống đánh lửa DLI; Hộp lắp ráp mạch điện |
23 |
Phòng Thực hành AUTOCAD |
Máy tính - Máy chiếu – Phần mềm |
24 |
Phòng TH Tự động hóa thiết kế |
Máy tính - Máy chiếu – Phần mềm |
25 |
Phòng Thực hành CAD/CAM |
Máy tính; Phần mềm CAD/CAM |
26 |
Phòng Thực hành gia công cơ khí |
Máy tiện (thường) – Model: Basic Plus/Đức; Bộ hiển thị vị trí các trục cho máy tiện Basic Plus/Đức |
27 |
Phòng thực hành Công nghệ hàn |
Máy hàn SPOTTR 6000; Máy hàn MIG TR III-350A; Máy hàn MIG AC/DC-TSADT305A; Máy hàn MIG, TELMIG 203/2 ; Máy hàn MIG, TELMIG BIMAG4195; Máy hàn TIGPAN A-TIG W300; Máy hàn MIG/MAG T125; Máy hàn điểm dùng khí nén ZP-18; Máy nén khí 11KW ; Máy hàn hồ quang điện một chiều WT 400DC ; Mặt lạ hàn (mũ hàn) |
28 |
Phòng thực hành nguội cơ bản |
Máy khoan bàn AJAX; Máy cắt tôn Amada 2000x4ly; Máy chấn tôn TOY OK OKI 2000x4ly; Máy cắt đột 5 tác dụng ; Máy khoan cần; Ê tô |
29 |
Phòng thực hành Công nghệ cơ khí |
Máy uốn ống Trung Quốc; Máy dập 45 tấn; Máy dập 15 tấn |
30 |
Phòng thực hành Động cơ |
Động cơ TOYOTA; Động cơ NISSAN; Động cơ MAZDA; Động cơ Zul 157; Động cơ Zul 130; Mô hình giảng dạy theo Modul; Mô hình cắt bổ động cơ: Toyota 3A-U. KIA, IFA-W50; Động cơ (xe đầu ngang); Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo đường kính trong xi lanh); Đồng hồ so (Đo ngoài) – có đế từ; Thước cặp; Thước lá (thước nhét); Thước thẳng; Tay cân lực; Bộ dụng cụ tháo-lắp (các loại); Dụng cụ (kìm) tháo, lắp xéc măng; Dụng cụ (vam) lắp, ốp xéc măng vào xi lanh; Vam tháo, lắp xupap; Giá đỡ (khối) chữ V (theo bộ); Ê tô; Bàn nguội; Tranh màu của các hệ thống và chi tiết trong hệ thống |
31 |
Phòng thực hành Động cơ Toyota |
Mô hình động cơ 4A-FE; Mô hình đại tu động cơ 7KE; Động cơ 4A-F; Động cơ Diesel 2C; Động cơ 1NZ; Động cơ 2AZ-FE; Động cơ Vios; Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo đường kính trong xi lanh); Đồng hồ so (Đo ngoài) – có đế từ; Đồng hồ Ca líp (đo lỗ, các loại); Thước cặp (các cỡ); Thước lá (thước nhét); Thước thẳng; Đồng hồ đo điện vạn năng; Tay cân lực (các cỡ); Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo-lắp; Dụng cụ (kìm) tháo, lắp xéc măng; Dụng cụ (vam) lắp, ốp xéc măng vào xi lanh; Giá đại tu động cơ; Máy ép thủy lực; Giá đỡ (khối) chữ V (theo bộ); Sa bàn Hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp phân phối VE; Thiết bị cân chỉnh Vòi phun; Ê tô (loại nhỏ); Bàn nguội; Bàn máp; Tranh điện; Các loại dụng cụ chuyên dùng (SST) để tháo lắp |
32 |
Phòng thực hành Nhiên liệu - Điện |
Mô hình Hệ thống phun xăng điện tử EFI lắp trên đông cơ cắt bổ; Thiết bị cân chỉnh Bơm cao áp; Sa bàn Hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp tập trung PE; Thiết bị cân chỉnh Vòi phun; Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động; Sa bàn điện xe Ya3 469; Hệ thống đánh lửa bán dẫn - Khởi động; Hệ thống chiếu sáng - Tín hiệu; Các loại mô hình của Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ xăng; Bộ chế hòa khí (các loại); Bơm xăng (các loại); Bầu lọc xăng (các loại); Các loại mô hình của Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ diesel; Vòi phun (các loại); Bơm cao áp (các loại); Bầu lọc dầu (các loại); Các loại mô hình của Hệ thống Đánh lửa; Các loại mô hình của Hệ thống Nạp; Hộp lắp ráp mạch điện; Các loại tranh của Hệ thống: Cung cấp nhiên liệu, Đánh lửa, Khởi động, Nạp...; Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp; Bàn nguội; Bàn máp; Tranh màu của các hệ thống và chi tiết trong hệ thống |
33 |
Phòng thực hành Gầm |
Cầu đơn (các loại); Cụm vi sai; Hộp số cơ khí Toyota (loại đặt ngang); Hộp số cơ khí Toyota (loại đặt dọc); Hộp số Zul 130; Hộp số Zul 164; Ly hợp đơn Zul 130; Ly hợp kép CA10; Hộp tay lái (các loại); Tổng bơm phanh dầu (các loại); Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo ngoài) - có đế từ; Thước cặp (các cỡ); Thước lá (thước nhét); Tay cân lực; Bộ dụng cụ tháo-lắp (các loại); Dụng cụ chuyên dùng tháo bích nối; Dụng cụ chuyên dùng lắp vòng bi đũa côn; Sa bàn Hệ thống phanh; Bàn nguội; Tranh màu của các hệ thống và chi tiết trong hệ thống; Các loại dụng cụ chuyên dùng (SST) để tháo lắp |
34 |
Phòng thực hành Gầm Toyota |
Cầu đơn xe INNOVA; Cụm vi sai; Giá tháo, lắp cụm vi sai; Hộp số cơ khí C50 (loại đặt ngang); Hộp số cơ khí W55 (loại đặt dọc); Hộp số tự động A-131L (loại đặt ngang); Ly hợp; Hộp tay lái trợ lực xe Toyota Corolla; Bơm trợ lực lái; Tổng bơm phanh dầu (kiểu tác dụng độc lập); Giá tháo lắp hộp số; Dụng cụ đo kiểm tra; Panme từ (theo bộ); Đồng hồ so (Đo đường kính trong ); Đồng hồ so (Đo ngoài) - có đế từ; Thước cặp (các cỡ); Thước lá (thước nhét); Tay cân lực (các cỡ); Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp; Dụng cụ chuyên dùng tháo bích nối; Dụng cụ chuyên dùng lắp vòng bi đũa côn; Súng hơi vặn ốc; Sa bàn Hệ thống phanh; Ê tô; Bàn nguội; Tranh điện |
35 |
Phòng thực hành Chẩn đoán Gầm ô tô |
Thiết bị Chẩn đoán (theo bộ): Máy tính; Hộp điều khiển; Bệ thử dạng con lăn; Thiết bị gây rung kiểm tra giảm chấn (HT treo xe); Thiết bị kiểm tra độ trượt ngang; Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp |
36 |
Phòng thực hành Chẩn đoán, bảo dưỡng KT ô tô (Toyota tài trợ) |
Xe Toyota 4 chỗ ngồi; Xe Toyota 16 chỗ ngồi; Cầu nâng 2 trụ; Cần cẩu nhỏ; Thiết bị kiểm tra nồng độ khí xả; Thiết bị kiểm tra độ sáng của đèn; Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe; Máy thay dầu hộp số tự động; Máy cân bằng lốp; Dụng cụ đo, kiểm tra; Tủ đựng + dụng cụ chuyên dùng để tháo, lắp; Súng hơi vặn ốc; Máy nén khí + Bình |
37 |
Phòng Thực hành Cơ điện tử |
Bộ thực hành logo; Bộ thực hành S7-200; Bộ thực hành S7-300 và SCADA; Phần mềm WIN CC V7.0 SP1; Hệ thống cơ điện tử mô hình tự động mã MCS ; Modul Relay out (Đầu ra rowle); DIGITAL OUTPUT 230V AC (Đầu ra số); WORD INPUT (Nhập ký tự) ; WORD DISPLAY (Hiển thị ký tự); PLC ;TERFACE BOARD (Giao điện PLC) ; Cáp nối các bàn thực hành; Bảng Sensors; Bộ điều khiển tốc độ động cơ bằng biến tần; Bộ điều khiển Contacter cho PLC S7-300; Bộ điều khiển cho nguồn 24V DC và nguồn điện CN; Thiết bị điều khiển trực tiếp động cơ xoay chiều; Máy tính đồng bộ CMS |
38 |
Phòng Thực hành Điện - Điện tử viễn thông |
Dao động kỹ 2 tia 40MHz; Máy phát chức năng; Đồng hồ đo vạn năng; Bộ thí nghiệm về lý thuyết mạch một chiều; Bộ thí nghiệm về các mạch một chiều cơ bản; Bộ thí nghiệm về các mạch xoay chiều AC1 và AC2; Bộ thí nghiệm về các thiết bị bán dẫn; Bộ thí nghiệm về các mạch khuyếch đại dùng Transistor; Bộ thí nghiệm về các mạch khuyếch đại công suất Transistor; Bộ thí nghiệm về các mạch sử dụng Transistor có phản hồi; Bộ thí nghiệm về ổn áp nguồn ổn áp; Bộ thí nghiệm về Transistor hiệu ứng trường; Bộ thí nghiệm về SCR, Triac và các mạch điều khiển công suất; Bộ thí nghiệm về khuyếch đại thuật toán; Bộ thí nghiệm về ứng dụng của các mạch khuyếch đại thuật toán; Bộ thí nghiệm về cơ sở logic; Bộ thí nghiệm về các mạch điện tử số; Bộ thí nghiệm về vi xử lý 12 bít; Bộ thí nghiệm về xử lý tín hiệu số; Bộ thí nghiệm về truyền thông tương tự; Bộ thí nghiệm về truyền thông số; Bộ thí nghiệm về tuyền tín hiệu số; Bộ thí nghiệm về truyền thông cáp quang; Một số ứng dụng điện tử trong điều khiển công nghiệp; Dụng cụ phụ trợ kèm theo: Dao, dọc cáp, kéo cắt…; Bàn thực hành chuyên dụng; Phần mềm mô phỏng, giảng dạy về mạch điện tử và linh kiện; Phần mềm mô phỏng, giảng dạy điện tử tương tự;Phần mềm mô phỏng, giảng dạy điện tử số; Bộ thí nghiệm kỹ thuật truyền sóng; Bộ thí nghiệm Tổng đài và kỹ thuật chuyển mạch số |
39 |
Phòng Thí nghiệm Chẩn đoán động cơ |
Mô hình động cơ Hybrid và hộp số; Mô hình động cơ khí ga (Sonata 2001); Mô hình động cơ phun xăng điện tử (Sonata 2001); Mô hình động cơ phun dầu điện tử (Santafe 2003); Mô hình hệ thống điều hòa không khí; Sa bàn hệ thống điện (Sonata 1999); Sa bàn hệ thống phun xăng điện tử; Thiết bị đọc lỗi động cơ G-Scan; Thiết bị đo xung – sóng; Thiết bị đấu nối hệ thống điện cơ bản; Mô hình hệ thống phun xăng điện tử (Gennaral motor); Thiết bị kiểm tra đánh lửa sớm; Thiết bị kiểm tra áp suất dầu hộp số tự động; Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ xăng; Thiết bị kiểm tra áp suất nén động cơ diesel; Thiết bị làm sạch bugi |
40 |
Phòng Thực hành Kế toán |
- Máy tính - Máy chiếu - Phần mềm |
41 |
Phòng Thực hành Tin học |
- Máy tính - Máy chiếu - Phần mềm |
42 |
Phòng Thực hành LAP |
- Máy tính - Máy chiếu - Phần mềm |
PHỤ LỤC 2
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
(Kèm theo đề án tuyển sinh đại hoc 2020)
TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Chức danh khoa học |
Trình độ |
Giảng dạy môn chung |
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại học |
|||||||
Mã |
Tên ngành |
||||||
1 |
Bạch Thị Diệp Phương |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
2 |
Bế Lê Hợp |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
3 |
Bùi Gia Linh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
4 |
Bùi Gia Phi |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
5 |
Bùi Hải Đăng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
6 |
Bùi Hải Triều |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
|
7 |
Bùi Mạnh Lực |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
8 |
Bùi Ngọc Ánh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
9 |
Bùi Thị Hằng |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
10 |
Bùi Thị Như |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
11 |
Bùi Thị Nhung |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
12 |
Bùi Thị Phương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
13 |
Bùi Thị Phương Hoa |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
14 |
Bùi Thị Phương Thảo |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
15 |
Bùi Thị Quỳnh Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
16 |
Bùi Thị Thùy |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
17 |
Bùi Tiến Tú |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
18 |
Bùi Tường Minh |
Nam |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
19 |
Bùi Văn Lợi |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
20 |
Bùi Văn Trầm |
Nam |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
21 |
Bùi Xuân Tùng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
22 |
Cao Công Ánh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
23 |
Cao Minh Quyền |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
24 |
Cao Thị Thu Nga |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
25 |
Cao Văn Đoàn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
26 |
Cao Xuân Hoàng |
Nam |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
27 |
Chu Phương Nhung |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
28 |
Chu Thị Bích Hạnh |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
29 |
Chu Thị Thu Hằng |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
30 |
Chu Văn Huỳnh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
31 |
Công Quang Vinh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
32 |
Công Vũ Hà Mi |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
33 |
Đặng Đức Thuận |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
34 |
Đặng Gia Nải |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
|
35 |
Đặng Quý Quyền |
Nam |
Đại học |
x |
|||
36 |
Đặng Thế Vinh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
37 |
Đặng Thị Bích Hợp |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
38 |
Đặng Thị Huế |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
39 |
Đặng Thị Kim Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
40 |
Đặng Thị Minh Phương |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
41 |
Đặng Thị Thanh Huyền |
Nữ |
PGS |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
42 |
Đặng Thu Hằng |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
43 |
Đặng Thùy Đông |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
44 |
Đào Đắc Lý |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
45 |
Đào Mạnh Quyền |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
46 |
Đào Nhật Tân |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
47 |
Đào Phúc Lâm |
Nam |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
48 |
Đào Quang Huy |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
49 |
Đào Thị Hương Giang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
50 |
Đào Văn Đông |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
|
51 |
Đinh Đức Long |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
52 |
Đinh Quang Toàn |
Nam |
Tiến sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
53 |
Đinh Thị Minh Phượng |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
54 |
Đỗ Bảo Sơn |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
55 |
Đỗ Duy Hà |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
56 |
Đỗ Duy Tùng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
57 |
Đỗ Hữu Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
58 |
Đỗ Huyền Hương |
Nữ |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
||
59 |
Đỗ Minh Ngọc |
Nam |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
60 |
Đỗ Ngọc Tiến |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
61 |
Đỗ Như Hồng |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
62 |
Đỗ Như Tráng |
Nam |
GS |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
|
63 |
Đỗ Quang Chấn |
Nam |
Tiến sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
64 |
Đỗ Quang Hưng |
Nam |
Tiến sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
65 |
Đỗ Quốc Hùng |
Nam |
Đại học |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
66 |
Đỗ Thanh Long |
Nam |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
67 |
Đỗ Thành Phương |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
68 |
Đỗ Thị Hồng Vân |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
69 |
Đỗ Thị Hương Thanh |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
70 |
Đỗ Thị Huyền |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
71 |
Đỗ Thị Lan Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
72 |
Đỗ Thị Thơ |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
73 |
Đỗ Thị Thu Phương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
74 |
Đỗ Thị Vân Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
75 |
Đỗ Văn Lâm |
Nam |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
76 |
Đỗ Văn Nguyên |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
77 |
Đỗ Văn Thái |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
78 |
Đỗ Xuân Thu |
Nam |
Tiến sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
79 |
Đoàn Lan Phương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
80 |
Đoàn Thị Hồng Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
81 |
Đoàn Thị Thanh Hằng |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
82 |
Đoàn Xuân Sơn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
83 |
Đồng Minh Khánh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
84 |
Đồng Thị Thanh Hường |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
85 |
Đồng Văn Phúc |
Nam |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
86 |
Dương Ngọc Đạt |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
87 |
Dương Quang Khánh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
88 |
Dương Quang Minh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
89 |
Dương Tất Sinh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
90 |
Dương Thị Hồng Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
91 |
Dương Thị Ngọc Thu |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
92 |
Dương Thị Thu Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
93 |
Dương Văn Đoan |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
94 |
Dương Văn Nhung |
Nam |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
95 |
Giáp Văn Lợi |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
96 |
Hà Hoàng Giang |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
97 |
Hà Nguyên Khánh |
Nam |
Tiến sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
98 |
Hà Thị Thanh Tâm |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
99 |
Hồ Sĩ Lành |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
100 |
Hồ Thị Thanh Mai |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
101 |
Hoàng Anh Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
102 |
Hoàng Đình Thi |
Nam |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
103 |
Hoàng Mai Chi |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
104 |
Hoàng Minh Thị Thuận |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
105 |
Hoàng Quyết Chiến |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
106 |
Hoàng Thế Phương |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
107 |
Hoàng Thị Cẩm Thạch |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
108 |
Hoàng Thị Hồng Lê |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
109 |
Hoàng Thị Hương Giang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
110 |
Hoàng Thị Kim Ngân |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
111 |
Hoàng Thị Thanh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
112 |
Hoàng Thị Thu Hiền |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
113 |
Hoàng Thị Thúy |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
114 |
Hoàng Tú |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
115 |
Hoàng Tú Uyên |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
116 |
Hoàng Văn Cần |
Nam |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
117 |
Hoàng Văn Chung |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
118 |
Hoàng Văn Lâm |
Nam |
Tiến sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
119 |
Hoàng Văn Quyết |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
120 |
Hoàng Vũ |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
121 |
Kiều Doãn Hà |
Nam |
Thạc sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
122 |
Kiều Lan Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
123 |
Kiều Quang Thái |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
124 |
Kiều Văn Cẩn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
125 |
Kiều Xuân Viễn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
126 |
Kim Văn Bền |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
127 |
Kim Văn Lý |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
128 |
Lã Quang Trung |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
129 |
Lại Vân Anh |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
130 |
Lâm Phạm Thị Hải Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
131 |
Lê Chí Luận |
Nam |
Tiến sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
132 |
Lê Hoàng Anh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
133 |
Lê Minh Đức |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
134 |
Lê Minh Hải |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
135 |
Lê Minh Tú |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
136 |
Lê Ngọc Lý |
Nam |
Tiến sĩ |
x |
|||
137 |
Lê Nguyên Khương |
Nam |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
138 |
Lê Nho Thiện |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
139 |
Lê Quang Huy |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
140 |
Lê Quang Thắng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
141 |
Lê Quang Việt |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
142 |
Lê Quỳnh Mai |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
143 |
Lê Thanh Hải |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
144 |
Lê Thành Long |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
145 |
Lê Thành Nam |
Nam |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
146 |
Lê Thanh Tấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
147 |
Lê Thị Bình |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
148 |
Lê Thị Chi |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
149 |
Lê Thị Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
150 |
Lê Thị Hậu |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
151 |
Lê Thị Hường |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
152 |
Lê Thị Huyền |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
153 |
Lê Thị Liễu |
Nữ |
Thạc sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
154 |
Lê Thị Ly |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
155 |
Lê Thị Như Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
156 |
Lê Thị Thu Hiền |
Nữ |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
157 |
Lê Thị Thu Hương |
Nữ |
Đại học |
x |
|||
158 |
Lê Thị Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
159 |
Lê Thu Hằng |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
160 |
Lê Thu Hiền |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
161 |
Lê Thu Sao |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
162 |
Lê Thu Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
163 |
Lê Trọng Bình |
Nam |
Thạc sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
164 |
Lê Trung Kiên |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
165 |
Lê Tuyết Nhung |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
166 |
Lê Văn Hiệp |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
167 |
Lê Văn Hoa |
Nam |
Thạc sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
168 |
Lê Văn Kiên |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
169 |
Lê Văn Mạnh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
170 |
Lê Xuân Ngọc |
Nam |
Thạc sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
171 |
Lê Xuân Quang |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
172 |
Lê Xuân Thái |
Nam |
Tiến sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
173 |
Lư Thị Yến |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
174 |
Lương Công Lý |
Nam |
Tiến sĩ |
x |
|||
175 |
Lương Hoàng Anh |
Nam |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
176 |
Lương Quý Hiệp |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
177 |
Lưu Ngọc Quang |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
178 |
Lưu Ngọc Trịnh |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
179 |
Lưu Thị Thu Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
180 |
Lưu Thị Vân Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
181 |
Lưu Văn Anh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
182 |
Lý Hải Bằng |
Nam |
Tiến sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
183 |
Ma Thế Cường |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
184 |
Mạc Văn Quang |
Nam |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
185 |
Mai Lê Thủy |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
186 |
Mai Thị Hải Vân |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
187 |
Mai Thị Linh Chi |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
188 |
Mai Văn Chiến |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
189 |
Ngô Hoài Thanh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
190 |
Ngô Quốc Trinh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
191 |
Ngô Thanh Lan |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
192 |
Ngô Thành Nam |
Nam |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
193 |
Ngô Thị Hồng Quế |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
194 |
Ngô Thị Hường |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
195 |
Ngô Thị Lan Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
196 |
Ngô Thị Lành |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
197 |
Ngô Thị Thanh Hương |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
198 |
Ngô Thị Thanh Nga |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
199 |
Ngô Thị Thu Tình |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
200 |
Ngô Thu Ngọc |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
201 |
Nguyễn Anh Dũng |
Nam |
Đại học |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
202 |
Nguyễn Anh Tú |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
203 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
204 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
205 |
Nguyễn Bích Ngọc |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
206 |
Nguyễn Chí Mai |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
207 |
Nguyễn Công Đoàn |
Nam |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
208 |
Nguyễn Công Nam |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
209 |
Nguyễn Đăng Điệm |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
|
210 |
Nguyễn Diệp Thành |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
211 |
Nguyễn Đình Nga |
Nam |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
212 |
Nguyễn Đình Trường |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
213 |
Nguyễn Đức Đảm |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
214 |
Nguyễn Đức Hùng |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
215 |
Nguyễn Đức Sơn |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
216 |
Nguyễn Đức Tuyên |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
217 |
Nguyễn Duy Hưng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
218 |
Nguyễn Hoàng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
219 |
Nguyễn Hoàng Lan |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
220 |
Nguyễn Hoàng Long |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
|
221 |
Nguyễn Hùng Cường |
Nam |
Tiến sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
222 |
Nguyễn Hùng Sơn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
223 |
Nguyễn Hữu Anh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
224 |
Nguyễn Hữu Giang |
Nam |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
225 |
Nguyễn Hữu May |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
226 |
Nguyễn Hữu Mùi |
Nam |
Tiến sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
227 |
Nguyễn Kiên Quyết |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
|
228 |
Nguyễn Long Khánh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
229 |
Nguyễn Mạnh Hà |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
230 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Nam |
Tiến sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
231 |
Nguyễn Minh Đức |
Nam |
Đại học |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
232 |
Nguyễn Minh Khoa |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
233 |
Nguyễn Minh Nguyệt |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
234 |
Nguyễn Ngọc Tuyên |
Nam |
Đại học |
x |
|||
235 |
Nguyễn Phương Nhung |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
236 |
Nguyễn Quang Anh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
237 |
Nguyễn Quang Huy |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
238 |
Nguyễn Quốc Bảo |
Nam |
GS |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
|
239 |
Nguyễn Quốc Tới |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
240 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
241 |
Nguyễn Tất Ngân |
Nam |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
242 |
Nguyễn Thái Sơn |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
243 |
Nguyễn Thanh Đức |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
244 |
Nguyễn Thanh Hòa |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
245 |
Nguyễn Thanh Hưng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
246 |
Nguyễn Thành Long |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
247 |
Nguyễn Thanh Minh |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
248 |
Nguyễn Thành Nam |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
249 |
Nguyễn Thanh Nga |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
250 |
Nguyễn Thành Thu |
Nam |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
251 |
Nguyễn Thanh Tú |
Nữ |
Tiến sĩ |
x |
|||
252 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
253 |
Nguyễn Thành Vinh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
254 |
Nguyễn Thị Bích Hạnh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
255 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
Nữ |
PGS |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
|
256 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
Nữ |
Thạc sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
257 |
Nguyễn Thị Diệu Thu |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
258 |
Nguyễn Thị Dung |
Nữ |
Thạc sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
259 |
Nguyễn Thị Giang |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
260 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
261 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
262 |
Nguyễn Thị Hồng Thương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
263 |
Nguyễn Thị Huệ |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
264 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
265 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
266 |
Nguyễn Thị Kim Huệ |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
267 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
268 |
Nguyễn Thị Loan |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
269 |
Nguyễn Thị Loan |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
270 |
Nguyễn Thị Lý |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
271 |
Nguyễn Thị Mỹ Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
272 |
Nguyễn Thị Nam |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
273 |
Nguyễn Thị Nga |
Nữ |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
274 |
Nguyễn Thị Nga |
Nữ |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
275 |
Nguyễn Thị Ngọc Bích |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
276 |
Nguyễn Thị Phương |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
277 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
278 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
279 |
Nguyễn Thị Thái An |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
280 |
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
281 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
282 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
283 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
284 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
285 |
Nguyễn Thị Thao |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
286 |
Nguyễn Thị Thơ |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
287 |
Nguyễn Thị Thơm |
Nữ |
Tiến sĩ |
x |
|||
288 |
Nguyễn Thị Thơm |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
289 |
Nguyễn Thị Thu |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
290 |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
291 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
292 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
293 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
294 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nữ |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
295 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
296 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
297 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
298 |
Nguyễn Thị Thu Ngà |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
299 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
300 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
301 |
Nguyễn Thị Thu Trà |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
302 |
Nguyễn Thị Thuận |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
303 |
Nguyễn Thị Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
304 |
Nguyễn Thị Tuyết Hằng |
Nữ |
Đại học |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
305 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
306 |
Nguyễn Thu Hằng |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
307 |
Nguyễn Thu Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
308 |
Nguyễn Thùy Anh |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
309 |
Nguyễn Thùy Liên |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
310 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Nam |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
311 |
Nguyễn Tiến Hưng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
312 |
Nguyễn Tiến Long |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
313 |
Nguyễn Tiến Thế |
Nam |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
314 |
Nguyễn Tiến Túc |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
315 |
Nguyễn Trọng Giáp |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
316 |
Nguyễn Trọng Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
317 |
Nguyễn Trung Kiên |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
318 |
Nguyễn Trung Kiên |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
319 |
Nguyễn Trường Chinh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
320 |
Nguyễn Trường Giang |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
321 |
Nguyễn Tuấn Hải |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
322 |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
Nam |
Thạc sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
323 |
Nguyễn Tùng Dương |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
324 |
Nguyễn Tuyển Tâm |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
325 |
Nguyễn Văn Biên |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
326 |
Nguyễn Văn Chót |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
327 |
Nguyễn Văn Chung |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
328 |
Nguyễn Văn Cường |
Nam |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
329 |
Nguyễn Văn Đăng |
Nam |
Tiến sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
330 |
Nguyễn Văn Đoàn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
331 |
Nguyễn Văn Hiền |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
332 |
Nguyễn Văn Hiệp |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
333 |
Nguyễn Văn Lâm |
Nam |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
334 |
Nguyễn Văn Lịch |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
335 |
Nguyễn Văn Minh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
336 |
Nguyễn Văn Nhu |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
337 |
Nguyễn Văn Quang |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
338 |
Nguyễn Văn Thắng |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
339 |
Nguyễn Văn Thanh |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
340 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
341 |
Nguyễn Văn Thọ |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
342 |
Nguyễn Văn Tiến |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
|
343 |
Nguyễn Văn Tuân |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
344 |
Nguyễn Văn Tuân |
Nam |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
345 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
346 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
347 |
Nguyễn Văn Vi |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
|
348 |
Nguyễn Văn Việt |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
349 |
Nguyễn Việt Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
350 |
Nguyễn Viết Hiếu |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
351 |
Nguyễn Việt Thắng |
Nam |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
352 |
Nguyễn Xuân Dũng |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
|
353 |
Nguyễn Xuân Hành |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
354 |
Nguyễn Xuân Hòa |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
355 |
Nguyễn Xuân Thắng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
356 |
Nhữ Thùy Liên |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
357 |
Ninh Thị Thu Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
358 |
Ông Văn Hoàng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
359 |
Phạm Bích Hằng |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
360 |
Phạm Công Giang |
Nam |
Thạc sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
361 |
Phạm Đức Anh |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
362 |
Phạm Đức Tấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
363 |
Phạm Hà Châu Quế |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
364 |
Phạm Hồng Chuyên |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
365 |
Phạm Hồng Quân |
Nam |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
366 |
Phạm Hồng Quân |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
367 |
Phạm Ngọc Trường |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
368 |
Phạm Như Nam |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
369 |
Phạm Quang Dũng |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
370 |
Phạm Quang Hạnh |
Nam |
Thạc sĩ |
7840101 |
Khai thác vận tải |
||
371 |
Phạm Quyết Chiến |
Nam |
Đại học |
x |
|||
372 |
Phạm Thái Bình |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
373 |
Phạm Thanh Hiếu |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
374 |
Phạm Thế Hưng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
375 |
Phạm Thị Bích Ngọc |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
376 |
Phạm Thị Huế |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
377 |
Phạm Thị Huyền |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
378 |
Phạm Thị Liên |
Nữ |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
379 |
Phạm Thị Ngọc Thùy |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
380 |
Phạm Thị Ninh Nhâm |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
381 |
Phạm Thị Phương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
382 |
Phạm Thị Phương Loan |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
383 |
Phạm Thị Quế |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
384 |
Phạm Thị Thanh Huyền |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
385 |
Phạm Thị Thanh Nhàn |
Nữ |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
386 |
Phạm Thị Thuận |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
387 |
Phạm Thị Thương |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
388 |
Phạm Trọng Hiển |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
389 |
Phạm Trung Hiếu |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
390 |
Phạm Trường Giang |
Nam |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
391 |
Phạm Tuấn Anh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
392 |
Phạm Văn Huỳnh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
393 |
Phạm Văn Lượng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
394 |
Phạm Văn Tân |
Nam |
Tiến sĩ |
x |
|||
395 |
Phạm Văn Tình |
Nam |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
396 |
Phạm Văn Tú |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
397 |
Phan Huy Thục |
Nam |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
398 |
Phan Huy Trường |
Nam |
Tiến sĩ |
x |
|||
399 |
Phan Như Minh |
Nam |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
400 |
Phan Thanh Nhàn |
Nữ |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
401 |
Phan Thùy Dương |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
402 |
Phan Trung Nghĩa |
Nam |
Thạc sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
403 |
Phan Văn Thoại |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
404 |
Phí Lương Vân |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
405 |
Phùng Bá Thắng |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
406 |
Phùng Chu Hoàng |
Nam |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
407 |
Phùng Công Dũng |
Nam |
Đại học |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
408 |
Phùng Tăng Nghị |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
409 |
Phùng Thị Thùy Dung |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
410 |
Phùng Văn Thuần |
Nam |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
411 |
Quách Thị Vân Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
412 |
Tạ Thế Anh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
413 |
Tạ Thị Hòa |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
414 |
Tạ Thị Hoàn |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
415 |
Tạ Thị Hồng Nhung |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
416 |
Tạ Tuấn Hưng |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
417 |
Thái Thị Kim Chung |
Nữ |
Tiến sĩ |
x |
|||
418 |
Thiều Sỹ Nam |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
419 |
Tô Hải Thiên |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
420 |
Tô Văn Ban |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
x |
||
421 |
Tô Vân Hòa |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
422 |
Tống Duy Bình |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
423 |
Tống Thị Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
424 |
Trần Anh Sáng |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
425 |
Trần Anh Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
426 |
Trần Đình Tuấn |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
427 |
Trần Đức Phong |
Nam |
Đại học |
x |
|||
428 |
Trần Duy Dũng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
429 |
Trần Hà Thanh |
Nam |
Tiến sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
430 |
Trần Huyền Trang |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
431 |
Trần Kim Thoa |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
432 |
Trần Ngọc Hưng |
Nam |
Tiến sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
433 |
Trần Ngọc Vũ |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
434 |
Trần Nho Thái |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
435 |
Trần Quang Hùng |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
|
436 |
Trần Quang Minh |
Nam |
Thạc sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
437 |
Trần Quốc Tuấn |
Nam |
Tiến sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
438 |
Trần Thanh An |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
439 |
Trần Thanh Hà |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
440 |
Trần Thanh Hà |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
441 |
Trần Thế Hùng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
442 |
Trần Thế Tuân |
Nam |
Tiến sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
443 |
Trần Thị Cẩm Loan |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
444 |
Trần Thị Duyên |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
445 |
Trần Thị Hồng Nhung |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
446 |
Trần Thị Lan Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
447 |
Trần Thị Lý |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
448 |
Trần Thị Ngọc Ánh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
449 |
Trần Thị Ngọc Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
450 |
Trần Thị Phương Thanh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
451 |
Trần Thị Tâm |
Nữ |
Tiến sĩ |
x |
|||
452 |
Trần Thị Thanh Nga |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
453 |
Trần Thị Thanh Xuân |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
454 |
Trần Thị Thu Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
455 |
Trần Thị Thu Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
456 |
Trần Thị Xuân Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
457 |
Trần Thùy Dung |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
458 |
Trần Trọng Tuấn |
Nam |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
459 |
Trần Trung Hiếu |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
460 |
Trần Trung Hiếu |
Nam |
Tiến sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
461 |
Trần Trung Kiên |
Nam |
Tiến sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
462 |
Trần Văn Hiếu |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
463 |
Trần Văn Long |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
464 |
Trần Văn Quân |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
465 |
Trần Văn Thắng |
Nam |
Tiến sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
466 |
Trần Việt Vương |
Nam |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
467 |
Trần Vĩnh Hạnh |
Nam |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
468 |
Triệu Đình Mạnh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
469 |
Trịnh Hoàng Sơn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
470 |
Trịnh Huyền Anh |
Nữ |
Đại học |
x |
|||
471 |
Trịnh Minh Hoàng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
472 |
Trịnh Thị Hoa |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
473 |
Trịnh Thị Thu Hằng |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
474 |
Trịnh Xuân Cảng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
475 |
Trịnh Xuân Trường |
Nam |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
476 |
Trọng Kiến Dương |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
477 |
Trương Tất Anh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
478 |
Trương Thị Huệ |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
479 |
Trương Thị Mỹ Thanh |
Nữ |
Tiến sĩ |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
||
480 |
Trương Văn Toàn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
481 |
Võ Thanh Được |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
482 |
Võ Văn Hường |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
|
483 |
Vũ Anh Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
484 |
Vũ Đình Năm |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
485 |
Vũ Đình Phiên |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
486 |
Vũ Đình Thơ |
Nam |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
487 |
Vũ Đức Lập |
Nam |
GS |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
|
488 |
Vũ Đức Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
489 |
Vũ Dũng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
490 |
Vũ Hoài Nam |
Nam |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
491 |
Vũ Ngọc Khiêm |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
|
492 |
Vũ Ngọc Quang |
Nam |
Thạc sĩ |
7510406 |
CNKT môi trường |
||
493 |
Vũ Phi Long |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
494 |
Vũ Quảng Đại |
Nam |
Đại học |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
495 |
Vũ Quang Dũng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
496 |
Vũ Quỳnh Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
x |
|||
497 |
Vũ Thành Hưng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
498 |
Vũ Thành Long |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
499 |
Vũ Thế Thuần |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
500 |
Vũ Thế Truyền |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
501 |
Vũ Thị Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
502 |
Vũ Thị Hải Anh |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
||
503 |
Vũ Thị Hương Lan |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
||
504 |
Vũ Thị Kiều Ly |
Nữ |
Tiến sĩ |
x |
|||
505 |
Vũ Thị Thu Hà |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
506 |
Vũ Thọ Hưng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
507 |
Vũ Trần Linh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
508 |
Vũ Trung Hiếu |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKT giao thông |
||
509 |
Vũ Văn Hiệp |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
||
510 |
Vũ Văn Linh |
Nam |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
511 |
Vũ Xuân Nhâm |
Nam |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông |
||
512 |
Vương Thị Bạch Tuyết |
Nữ |
Tiến sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
513 |
Vương Thị Hương |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510203 |
CNKT cơ - điện tử |
||
514 |
Vương Văn Sơn |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKT ô tô |
||
515 |
Yên Văn Thực |
Nam |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKT cơ khí |
PHỤ LỤC 3
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
(Kèm theo đề án tuyển sinh đại hoc 2020)
TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Chức danh khoa học |
Trình độ |
Giảng dạy môn chung |
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐH |
|||||||
Mã |
Tên ngành |
||||||
1 |
Bạch Hồng Quyết |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
2 |
Bùi Thị Thanh Thủy |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510201 |
CNKTcơ khí |
||
3 |
Cao Thị Phương |
Nữ |
ĐH |
x |
|||
4 |
Chu Thị Hồng Hải |
Nữ |
Tiến sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
5 |
Đàm Hoàng Phúc |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
|
6 |
Đặng Thế Ngọc |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510302 |
CNKTđiện tử – viễn thông |
|
7 |
Đặng Trần Long |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
8 |
Đào Tuấn Hùng |
Nam |
Tiến sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
9 |
Đào Văn Toàn |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
10 |
Đậu Thị Thanh Huyền |
Nữ |
ĐH |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
11 |
Đinh Xuân Hợp |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
12 |
Hoàng Mai Dũng |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
13 |
Hoàng Quỳnh Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
14 |
Hoàng Thế Triều |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
15 |
Hoàng Văn Tuấn |
Nam |
ĐH |
x |
|||
16 |
Lê Mạnh Khương |
Nam |
ĐH |
x |
|||
17 |
Lê Thị Hoa |
Nữ |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
18 |
Lê Xuân Đức |
Nam |
Tiến sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
19 |
Lương Hữu Thành |
Nam |
Tiến sĩ |
x |
|||
20 |
Mai Quang Huy |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
21 |
Mai Văn Hà |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
22 |
Ngô Thanh Xuyên |
Nam |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
23 |
Nguyễn Bảo Trung |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
24 |
Nguyễn Chiến Trinh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510302 |
CNKTđiện tử – viễn thông |
||
25 |
Nguyễn Duy Tân |
Nam |
Thạc sĩ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||
26 |
Nguyễn Hà Hiệp |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
27 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
28 |
Nguyễn Khắc Đạo |
Nam |
ĐH |
x |
|||
29 |
Nguyễn Ngọc Khải |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
30 |
Nguyễn Ngọc Thăng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
31 |
Nguyễn Tài Hạnh |
Nam |
ĐH |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
32 |
Nguyễn Thành Công |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
33 |
Nguyễn Thế Tuân |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
34 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
Nữ |
Thạc sĩ |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
35 |
Nguyễn Thị Mai |
Nữ |
ĐH |
x |
|||
36 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nữ |
ĐH |
x |
|||
37 |
Nguyễn Thiết Lập |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
38 |
Nguyễn Tiến Cường |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
39 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
40 |
Nguyễn Trọng Thế |
Nam |
Thạc sĩ |
7340301 |
Kế toán |
||
41 |
Nguyễn Văn Quang |
Nam |
Thạc sĩ |
x |
|||
42 |
Nguyễn Văn Thắng |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKTgiao thông |
||
43 |
Nguyễn Văn Thiết |
Nam |
Tiến sĩ |
7510406 |
CNKTmôi trường |
||
44 |
Nguyễn Viết Đảm |
Nam |
Thạc sĩ |
7510302 |
CNKTđiện tử – viễn thông |
||
45 |
Nguyễn Việt Hùng |
Nam |
ĐH |
x |
|||
46 |
Nguyễn Xuân Thủy |
Nam |
ĐH |
x |
|||
47 |
Nhữ Bảo Vũ |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
48 |
Phạm Tất Thắng |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
49 |
Phạm Thị Huyền |
Nam |
Tiến sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
50 |
Phạm Thị Liễu |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510406 |
CNKTmôi trường |
||
51 |
Phạm Thị Mai Phương |
Nữ |
ĐH |
x |
|||
52 |
Phạm Thị Thúy Hiền |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510302 |
CNKTđiện tử – viễn thông |
||
53 |
Phạm Thu Hương |
Nữ |
Tiến sĩ |
7510104 |
CNKTgiao thông |
||
54 |
Phạm Văn Định |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKTgiao thông |
||
55 |
Phan Tuấn Anh |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
56 |
Tạ Thị Thanh Huyền |
Nữ |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
57 |
Thái Chí Linh |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
58 |
Tô Văn Thiểm |
Nam |
Thạc sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
59 |
Trần Đăng Quốc |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
60 |
Trần Đức Khánh |
Nam |
ĐH |
x |
|||
61 |
Trần Hoàng Việt |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
62 |
Trần Nguyên Hương |
Nam |
Thạc sĩ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
||
63 |
Trần Quang Dũng |
Nam |
ĐH |
x |
|||
64 |
Trần Quốc Tú |
Nam |
ĐH |
x |
|||
65 |
Trần Thanh Tùng |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
66 |
Trần Văn Ước |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
67 |
Trịnh Anh Tuấn |
Nam |
Thạc sĩ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
68 |
Trịnh Bá Tuấn |
Nam |
ĐH |
x |
|||
69 |
Trịnh Minh Hoàng |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |
||
70 |
Trịnh Thị Hải |
Nữ |
ĐH |
x |
|||
71 |
Vũ Duy Thăng |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
72 |
Vũ Hồng Việt |
Nam |
Thạc sĩ |
7510104 |
CNKTgiao thông |
||
73 |
Vũ Khánh Tùng |
Nam |
Thạc sĩ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
74 |
Vũ Liêm Chính |
Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
7510201 |
CNKTcơ khí |
|
75 |
Vũ Ngọc Tuấn |
Nam |
Tiến sĩ |
7510205 |
CNKTô tô |