Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành hệ Đại học năm 2015
Trường Đại học Công nghệ GTVT xét tuyển đại học năm 2015 theo kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại Cụm thi do các trường Đại học chủ trì, theo đó các thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển do thí sinh chọn ≥ 15 điểm (đối với xét tuyển hệ Đại học và áp dụng cho HSPT- KV3) và ≥ 12 điểm (đối với xét tuyển hệ Cao đẳng và áp dụng cho HSPT- KV3), không có môn thi nào trong số 3 môn thi đó có kết quả liệt (từ 1 điểm trở xuống) sẽ được tham gia xét tuyển theo theo chỉ tiêu tuyển sinh các ngànhHệ Đại học và Cao đẳng năm 2015 của Trường.
Thí sinh lưu ý một số thông tin và theo dõi Chỉ tiêu tuyển sinh dưới đây:
✔ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
✔ Phương thức tuyển sinh: Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
✔ Địa điểm đào tạo: Tại 3 cơ sở của trường (Hà Nội, Vĩnh Phúc và Thái Nguyên).
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tại cơ sở đào tạo |
||
Hà |
Vĩnh Yên |
Thái Nguyên |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
3000 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
- Toán , Vật lý, Hóa học; - Toán , Vật lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
800 |
|||
300 |
100 |
150 |
||||
50 |
||||||
100 |
||||||
50 |
||||||
50 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
D510102 |
200 |
||||
100 |
50 |
50 |
||||
D510205 |
350 |
200 |
100 |
50 |
||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
250 |
||||
100 |
50 |
|||||
50 |
||||||
50 |
||||||
D510203 |
50 |
50 |
||||
Kế toán |
D340301 |
- Toán , Vật lý, Hóa học; - Toán , Vật lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
350 |
|||
200 |
100 |
50 |
||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
100 |
||||
100 |
||||||
D580301 |
250 |
150 |
50 |
50 |
||
D840101 |
150 |
|||||
+ Khai thác vận tải đường sắt |
50 |
|||||
+ Khai thác vận tải đường bộ |
50 |
|||||
+ Logistíc và Vận tải đa phương thức |
50 |
|||||
Tài chính – Ngân hàng (Dự kiến tuyển sinh) |
D340201 |
|||||
+ Tài chính doanh nghiệp |
50 |
50 |
||||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
150 |
||||
100 |
50 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
200 |
||||
150 |
50 |
|||||
D480102 |
50 |
50 |
||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Dự kiến tuyển sinh) |
D510406 |
- Toán, Hóa học, Sinh học - Toán , Vật lý, Hóa học; - Toán , Vật lý, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Tiếng Anh; |
50 |
50 |