19/02/2019 11:02
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (3) Xét tuyển học bạ.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.300
4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 420 chỉ tiêu
Mã ngành
Các chuyên ngành đào tạo
Chỉ tiêu
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
7510104
Xây dựng Cầu Đường bộ
60
7510102
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
30
7510201
Cơ khí Máy xây dựng
80
7580301
Kinh tế xây dựng
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
7510205VP
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15
7510605VP
7480201VP
Công nghệ thông tin
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
7510605TN
7510205TN
7480201TN
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm các môn lớp 12 của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: 1.680 chỉ tiêu
Ngành/ chuyên ngành đào tạo
Các tổ hợp môn
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:
1. Xây dựng Cầu Đường bộ
2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh
3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp
4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông
5. Quản lý dự án
6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng
7. Xây dựng Đường sắt - Metro
8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển
180
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)
3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh
90
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành:
1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô
2. Cơ điện tử trên Ô tô
200
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:
1. Cơ khí Máy xây dựng
2. Cơ khí chế tạo
3. Tàu thủy và thiết bị nổi
4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
110
7510203
Cơ điện tử
7480201
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
1. Công nghệ thông tin
2. Công nghệ thông tin Việt – Anh
120
7480104
Hệ thống thông tin
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7510302
Điện tử - viễn thông
40
7340122
Thương mại điện tử
7340301
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
1. Kế toán doanh nghiệp
2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính
140
7340101
Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:
1. Quản trị doanh nghiệp
2. Quản trị Marketing
3. Quản trị Tài chính và đầu tư
150
7340201
Tài chính – Ngân hàng
7840101
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:
1. Logistics và Vận tải đa phương thức
2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
20
4. Toán, Hóa, Sinh
7510104VP
Xây dựng Cầu đường bộ
7510102VP
7340301VP
Kế toán doanh nghiệp
7580301VP
7510104TN
7510102TN
7340301TN
NGÀNH DỰ KIẾN MỞ NĂM 2019 (Cơ sở đào tạo Hà Nội)
7340405 (*)
Hệ thông thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
1. Hệ thống thông tin kế toán kiểm toán
2. Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp
3. Hệ thống thông tin quản lý kinh tế đối ngoại
4. Hệ thống thông tin quản lý kinh doanh quốc tế
(*) Ngành dự kiến mở năm 2019.
7340302 (*)
Kiếm toán xây dựng cơ bản
4.3 Xét tuyển học bạ: 200 chỉ tiêu
10
Các ngành đào tạo
II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
1. Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
(1) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
(2) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
(3) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GDĐT.
(4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường:http://tuyensinh.utt.edu.vn